Bài Giảng Toán 10 - HH_C2_Tich Vo Huong Cua Hai ml
Có thể bạn quan tâm
CHUYÊN ĐỀ 2
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO
§2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠA.TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa:
a) Góc giữa hai vectơ.
Cho hai vectơ
và
đều khác
. Từ điểm O bất kỳ dựng các vectơ
và
. Số đo góc
được gọi là số đo góc giữa hai vectơ
và
.
+ Quy ước : Nếu
hoặc
thì ta xem góc giữa hai vectơ
và
là tùy ý (từ
đến
).
+ Kí hiệu:
b) Tích vô hướng của hai vectơ.
Tích vô hướng của hai véc tơ
và
là một số thực được xác định bởi:
.
2. Tính chất: Với ba véc tơ bất kì
và mọi số thực k ta luôn có:
Chú ý: Ta có kết quả sau:
+ Nếu hai véc tơ
và
khác
thì
+
gọi là bình phương vô hướng của véc tơ
.
+
3. Công thức hình chiếu và phương tích của một điểm với đường tròn.
a) Công thức hình chiếu.
Cho hai vectơ
. Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu của A, B lên đường thẳng CD khi đó ta có
b) phương tích của một điểm với đường tròn.
Cho đường tròn
và điểm M. Một đường thẳng qua N cắt đường tròn tại hai điểm A và B. Biểu thức
được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn
. Kí hiệu là
.
Chú ý: Ta có
với T là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm M
3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Cho hai vectơ
và
. Khi đó
1)
2)
3)
Hệ quả:
+
+ Nếu
và
thì
Câu 1. Trong mp
cho
,
,
. Khảng định nào sau đây sai
A.
,
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương án A:
, nên loại A.
Phương án B:
nên loại B.
Phương án C :
nên loại C.
Phương án D: Ta có
suy ra
nên chọn D.
Câu 2. Cho
và
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
Bài toán cho
và
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
suy ra
Do đó
nên chọn A
Câu 3. Cho các vectơ
. Khi đó góc giữa chúng là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
, suy ra
.
Câu 4. Cho
,
. Tính góc của
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 5. Trong mặt phẳng
cho
. Tích vô hướng của 2 vectơ
là:
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có
, suy ra
.
Câu 6. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Lời giải
Chọn C
Phương án A:
suy ra A sai.
Phương án B:
suy ra B sai.
Phương án C:
suy ra C đúng.
Phương án D:
suy ra D sai.
Câu 7. Cho 2 vec tơ
, tìm biểu thức sai:
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng
nên loại A
Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ
nên loại B
Phương án C:
nên chọn C.
Câu 8. Cho tam giác đều
cạnh
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Phương ánA:
nên loại A.
Phương án B:
nên loại B.
Phương án C:
,
nên chọn C.
Câu 9. Cho tam giác
cân tại
,
và
. Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 10. Cho
là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương ánA: Do
nên loại A.
Phương ánB:
nên loại B.
Phương ánC: Do
và
không cùng phương nên loại C.
Phương ánD:
,
nên chọn D.
Câu 11. Cho tam giác
có
,
,
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
,
suy ra
.
Câu 12. Cho hình vuông
tâm
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương ánA:
suy ra
nên loại A.
Phương ánB:
và
suy ra
nên loại B.
Phương ánC:
.
nên chọn C.
Câu 13. Trong mặt phẳng
cho
,
,
. Khảng định nào sau đây đúng.
A.
,
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương án A: do
nên loại A
Phương án B:
Ta có
suy ra
,
;
.
nên chọn B.
Câu 14. Cho hình vuông
cạnh
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương ánA:Do
nên loạiA.
Phương ánB:Do
nên chọn B.
Câu 15. Cho hình thang vuông
có đáy lớn
, đáy nhỏ
, đường cao
;
là trung điểm của
. Câu nào sau đây sai?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương ánA:
nên loại A.
Phương ánB:
suy ra
nên loại B.
Phương ánC:
suy ra
nên loại C.
Phương ánD:
không vuông góc với
suy ra
nên chọn D .
Câu 16. Cho hình thang vuông
có đáy lớn
, đáy nhỏ
, đường cao
;
là trung điểm của
. Khi đó
bằng :
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
nên chọn B.
Câu 17. Cho tam giác đều
cạnh
, với các đường cao
vẽ
Câu nào sau đây đúng?
A.
.B.
.
C.
.D.Cả ba câu trên.
Lời giải
Chọn D
Phương ánA:
nên đẳng thức ở phương án A là đúng.
Phương ánB:
nên đẳng thức ở phương án B là đúng.
Phương ánC:
nên đẳng thức ở phương án C là đúng.
Vậy chọn D.
Câu 18. Cho tam giác đều
cạnh
, với các đường cao
vẽ
Câu nào sau đây đúng?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương ánA:do
nên loại A
Phương ánB:do
nên loại B
Phương ánC:do
nên chọn C
Câu 19. Cho hình vuông
cạnh
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở vế trái của 4 phương án.
Phương ánA:
nên loại A.
Phương ánB:
nên loại B.
Phương ánC:
nên chọn C.
Câu 20. Tam giác
vuông ở
và có góc
. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương ánA:
nên loại A.
Phương ánB:
nên loại B.
Phương ánC:
nên loại C.
Phương ánD:
nên chọn D.
Câu 21. Trong mặt phẳng
cho 2 vectơ :
và
Kết luận nào sau đây sai?
A.
B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương ánA:
nên loạiA
Phương ánB:
suy ra
vuông góc
nên loạiB
Phương ánC:
nên chọn C.
Câu 22. Trong mặt phẳng
cho
. Tính
?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
,
suy ra
.
Câu 23. Cho các vectơ
. Tính tích vô hướng của
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
,
suy ra
.
Câu 24. Cho hình vuông ABCD, tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc
sau đó mới tính
Vì
.
Câu 25. Cho hai điểm
Tìm điểm
thuộc trục
và có hoành độ dương để tam giác
vuông tại
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
, gọi
. Khi đó
,
.
Theo YCBT
.
Câu 26. Cho
. Tìm tọa độ điểm
sao cho
A.
.B.
.C.
.D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
với
.
Khi đó
,
,
.
Theo YCBT
nên
.
Câu 27. Cho tam giác
vuông cân tại
có
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 28. Cho hình vuông
có cạnh
. Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 29. Trong mặt phẳng
, cho
và
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là
.B.Độ lớn của vectơ
là
.
C.Độ lớn của vectơ
là
.D.Góc giữa hai vectơ là
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
nên B đúng.
nên C đúng.
nên A đúng, D sai.
Câu 30. Cho
là trung điểm
, tìm biểu thức sai:
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương án A:
ngược hướng suy ra
nên loại A.
Phương án B:
ngược hướng suy ra
nên loại B.
Phương án C:
cùng hướng suy ra
nên loại C.
Phương án D:
ngược hướng suy ra
nên chọn D.
Câu 31. Cho tam giác đều
cạnh bằng
và
là trung điểm
. Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 32. Biết
,
và
. Câu nào sau đây đúng
A.
và
cùng hướng.
B.
và
nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc
.
C.
và
ngượchướng.
D. A, B, Cđều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên
và
ngượchướng
Câu 33. Tính
biết
,(
,
)
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
nên
Câu 34. Cho tứ giác lồi
có
. Đặt
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
suy ra
.
Câu 35. Cho 2 vectơ
và
có
,
và
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 36. Cho tam giác
có cạnh
và đường cao
,
ở trên cạnh
sao cho
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 37. Cho tam giác
có
,
,
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu 38. Trong mặt phẳng
cho
,
,
. Khảng định nào sau đây đúng.
A.
,
.B.
.
C. Tam giác
vuông cân tại
.D. Tam giác
vuông cân tại
.
Lời giải
Chọn C
Phương án A: do
nên loại A.
Phương án B:
,
,
suy ra
không vuông góc
nên loại B.
Phương án C : Ta có
,
,
, suy ra
,
.Nên Tam giác
vuông cân tại
.Do đó chọn C.
Câu 39. Cho
,
. Tính
.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 40. Cho tam giác
vuông tại
có
,
. Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 41. Cho tam giác
vuông tại
có
.
là trung điểm
. Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 42. Cho tam giác
có đường cao
(
ở trên cạnh
).Câu nào sau đây đúng
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên chọn C.
Câu 43. Cho 2 vectơ đơn vị
và
thỏa
. Hãy xác định
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
,
,
.
Câu 44. Cho tam giác
. Lấy điểm
trên
sao cho
.Câu nào sau đây đúng
A.
là trung điểm của
.B.
là đường phân giác của góc
.
C.
.D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên
.
Câu 45. Cho hình thang vuông
có đáy lớn
, đáy nhỏ
, đường cao
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
Lời giải
Chọn A
Vì
nên chọn A.
Câu 46. Cho tam giác
vuông tại
có
,
. Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
ChọnB
Ta có
nên chọn B.
Câu 47. Cho hai vectơ
và
. Biết
=2 ,
=
và
.Tính
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 48. Cho hai điểm
phân biệt. Tập hợp những điểm
thỏa mãn
là :
A.Đường tròn đường kính
.B. Đường tròn
.
C. Đường tròn
.D. Một đường khác.
Lời giải
Chọn A
.
Tập hợp điểm
là đường tròn đường kính
.
Câu 49. Cho ba điểm
phân biệt. Tập hợp những điểm
mà
là :
A. Đường tròn đường kính
.
B.Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
C. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
D. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
Lời giải
Chọn B
.
Tập hợp điểm
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
Câu 50. Cho hai điểm
,
. Tìm
trên tia
sao cho
A.
.B.
.C.
hay
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
, với
. Khi đó
. Theo YCBT ta có
,nên chọn C.
Từ khóa » Cặp Vectơ Nào Sau đây Vuông Góc Với Nhau
-
Cặp Vectơ Nào Sau đây Vuông Góc
-
Cặp Vectơ Nào Sau đây Vuông Góc?
-
Cặp Vectơ Nào Sau đây Vuông Góc Vecto A=(2
-
Cặp Vec Tơ Nào Sau đây Vuông Góc? Vecto A = (2 - Vietjack.online
-
Cặp Vectơ Nào Sau đây Vuông Góc... - Vietjack.online
-
Cặp Vec Tơ Nào Sau đây Vuông Góc A. Vecto A=(2
-
Cặp Vectơ Nào Sau đây Vuông Góc? A. B. C. D. - Hoc24
-
Cặp Véctơ Nào Sau đây Vuông Góc Với Nhau ? - Trắc Nghiệm Online
-
Trong Mặt Phẳng Tọa độ, Cặp Vecto Nào Sau đây Vuông Góc Với Nhau?
-
Trong Mặt Phẳng Tọa độ, Cặp Vecto Nào Sau đây ...
-
Trong Mặt Phẳng Tọa độ, Cặp Vecto Nào Sau đây Vuông ... - Haylamdo
-
Các Cặp đường Thẳng Nào Sau đây Vuông Góc Với Nhau?
-
Giải Bài 4.27 Trang 71 SGK Toán 10 – Kết Nối Tri Thức
-
Cho Hình Lập Phương ABCDEFGH Hãy Xác định Góc Giữa Cặp Vectơ ...