Bài Giảng Toán 10 - HH_C3_ml
Có thể bạn quan tâm
CHUYÊN ĐỀ 6
HYPEBOL
§6. ĐƯỜNG HYPEBOL
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Định nghĩa: Cho hai điểm cố định
với
và hằng số
.Hypebol là tập hợp các điểm M thỏa mãn
. Kí hiệu (H)
Ta gọi :
là tiêu điểm của (H). Khoảng cách
là tiêu cự của (H).
2.Phương trình chính tắc của hypebol:
Với
với
(2)
Phương trình (2) được gọi là phương trình chính tắc của hypebol
3.Hình dạng và tính chất của (H):
+ Tiêu điểm: Tiêu điểm trái
, tiêu điểm phải
+ Các đỉnh :
+ Trục
gọi là trục thực, Trục
gọi là trục ảo của hypebol. Khoảng cách 2a giữa hai đỉnh gọi là độ dài trục thực, 2b gọi là độ dài trục ảo.
+ Hypebol gồm hai phần nằm hai bên trục ảo, mỗi phần gọi là nhánh của hypebol
+ Hình chữ nhật tạo bởi các đường thẳng
gọi là hình chữ nhật cơ sở. Hai đường thẳng chứa hai đường chéo của hình chữ nhật cơ sở gọi là hai đường tiệp cận của hypebol và có phương trình là
+ Tâm sai :
+
thuộc (H) thì:
Câu 1. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?
A. Cho điểm
cố định và một đường thẳng
cố định không đi qua
. Hypebol
là tập hợp các điểm
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng khoảng cách từ
đến
.
B. Cho
cố định với
. Hypebol
là tập hợp điểm
sao cho
với
là một số không đổi và
.
C. Cho
cố định với
và một độ dài
không đổi
.Hypebol
là tập hợp các điểm
sao cho
.
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .
Lời giải
Chọn B
Cho
cố định với
. Hypebol
là tập hợp điểm
sao cho
với
là một số không đổi và
.
Câu 2. Dạng chính tắc của hypebol là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Dạng chính tắc của hypebol là
. (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 3. Cho Hypebol
có phương trình chính tắc là
, với
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
thì
có các tiêu điểm là
,
.
B. Nếu
thì
có các tiêu điểm là
,
.
C. Nếu
thì
có các tiêu điểm là
,
.
D. Nếu
thì
có các tiêu điểm là
,
.
Lời giải
Chọn A.
Xem lại sách giáo khoA.
Câu 4. Cho Hypebol
có phương trình chính tắc là
, với
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với
, tâm sai của hypebol là
.
B. Với
, tâm sai của hypebol là
.
C. Với
, tâm sai của hypebol là
.
D. Với
, tâm sai của hypebol là
.
Lời giải
Chọn A
Xem kiến thức sách giáo khoA.
Câu 5. Cho Hypebol
có phương trình chính tắc là
, với
. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là
,
.
B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là
,
.
C. Với
, độ dài tiêu cự là
.
D. Với
, tâm sai của hypebol là
.
Lời giải
Chọn D
Với
, tâm sai của hypebol là
.
Câu 6. Cho Hypebol
có phương trình chính tắc là
, với
và
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với
và các tiêu điểm là
thì
,
.
B. Với
và các tiêu điểm là
thì
,
.
C. Với
và các tiêu điểm là
thì
,
.
D. Với
và các tiêu điểm là
thì
,
.
Lời giải
Chọn D.
Xem lại kiến thức sách giáo khoA.
Câu 7. Hypebol
có hai tiêu điểm là :
A.
,
B.
,
C.
,
D.
,
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Các tiêu điểm là
,
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có :
.
Tâm sai
. Đường chuẩn :
và
Câu 9. Hypebol có nửa trục thực là
, tiêu cự bằng
có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Phương trình chính tắc của Hyperbol là
Câu 10. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
. Tọa độ đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
,
,
,
.
Hình chữ nhật cơ sở của
có một đỉnh là
, suy ra
. Phương trình chính tắc của
là
Câu 11. Đường Hyperbol
có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
. Các tiêu điểm của
là
và
Câu 12. Tâm sai của Hyperbol
bằng :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Câu 13. Hypebol
có tâm sai là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
.
Câu 14. Đường Hyperbol
có tiêu cự bằng :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
. Tiêu cự
Câu 15. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng
và độ dài trục thực bằng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
.
Phương trình chính tắc
Câu 16. Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
Đường tiện cận của
là
và
hay
và
. Gọi
là góc giữa hai đường tiệm cận, ta có :
Câu 17. Hypebol
có
A. Hai đỉnh
,
và tâm sai
.
B. Hai đường tiệm cận
và tâm sai
.
C. Hai đường tiệm cận
và tâm sai
.
D. Hai tiêu điểm
,
và tâm sai
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
Tọa độ đỉnh
,
, tâm sai
, hai tiêu điểm
và
, hai đường tiệm cận
.
Câu 18. Phương trình hai tiệm cận
là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
. Phương trình
.
Câu 19. Viết phương trình của Hypebol có tiêu cự bằng
, trục thực bằng
và tiêu điểm nằm trên trục
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Phương trình
.
Câu 20. Đường Hyperbol
có tiêu cự bằng :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có :
Tiêu cự
Câu 21. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
biết nó đi qua điểm là
và một đường tiệm cận có phương trình là
.
A.
.B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
Phương trình
Câu 22. Hypebol có hai tiêu điểm là
và
và một đỉnh
có phương trình là chính tắc là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
Phương trình
Câu 23. Đường Hyperbol
có tiêu cự bằng :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
. Tiêu cự
Câu 24. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
biết nó tiêu điểm là
và một đường tiệm cận có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Phương trình
Câu 25. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Tâm sai
Các đường chuẩn là
hay
Câu 26. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữnhật cơ sở của hyperbol đó là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Phương trình
Câu 27. Hypebol có tâm sai
và đi qua điểm
có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Phương trình
Câu 28. Hypebol
có hai đường chuẩn là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
Tâm sai
Đường chuẩn
hay
Câu 29. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
biết nó có một đường chuẩn là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
.
Suy ra
. Chọn
thì
. Phương trình
Câu 30. Cho điểm
nằm trên Hyperbol
:
. Nếu hoành độ điểm
bằng
thì khoảng cách từ
đến các tiêu điểm của
là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
và
D.
và
Lời giải
Chọn D.
Với
ta có :
. Có hai điểm
thỏa mãn là
và
. Tiêu điểm của
là
và
,
Câu 31. Viết phương trình chính tắc của Hypebol, biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu điểm của điểm
bất kỳ trên hypebol là
, tiêu cự bằng
.
A.
hoặc
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Phương trình
.
Câu 32. Hyperbol
có 2 đường tiệm cận vuông góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
. Tiệm cận của
là
và
.
.
Ta có :
. Tâm sai
Câu 33. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
biết nó tiêu điểm là
và một đường tiệm cận có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
. Phương trình
Câu 34. Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
. Tiệm cận của
là
và
.
.
Ta có :
Phương trình chính tắc
.
Câu 35. Điểm nào trong 4 điểm
,
,
,
nằm trên một đường tiệm cận của hyperbol
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
. Đường tiệm cận của
là :
Vậy điểm
thuộc đường tiệm cận của
Câu 36. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và có tiêu cự bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
Phương trình
Câu 37. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm
và có một đường chuẩn là
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
.
Ta có :
Câu 38. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm
và có tiêu cự bằng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
Ta có:
Phương trình
Câu 39. Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol
có có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
. Tọa độ các đỉnh hình chữ nhật cở sở là
,
,
,
Dường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có tâm
bán kính
.
Phương trình đường tròn là
Câu 40. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
biết nó có một đường tiệm cận là
và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
. Phương trình
Câu 41. Cho Hyperbol
. Tìmđiểm
trên
sao cho
thuộc nhánh phải và
nhỏ nhất (ngắn nhất).
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
Gọi
.
Ta có:
.
thuộc nhánh phải của
nên
.
nhỏ nhất bằng
khi
.
Câu 42. Cho Hyperbol
. Tìmđiểm
trên
sao cho khoảng cách từ
đến đường thẳng
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
. Phương trình tiếp tuyến của
tại
là
.
khi
thay vào
ta có:
.
Với
ta có :
Với
ta có :
Câu 43. Cho hyperbol
có hai tiêu điểm là
. Tìm trên một nhánh của
hai điểm
sao cho
là tam giác đều.
A.
,
B.
,
C.
,
D.
,
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
Gọi
(Do
đối xứng với nhau qua
)
đều
. Thay vào
ta có:
Vậy
,
.
Câu 44. Cho hyperbol
. Lấy tùy ý
. Tính tích khoảng cách từ
đến hai tiệm cận của
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
. Các đường tiệm cận của
là
và
.
Gọi
. Lúc đó:
Câu 45. Cho hyperbol
. Biết tích khoảng cách từ
đến hai đường tiệm cận bằng một số không đổi và bằng?
A.
B.
.C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Hai đường tiệm cận của
là
và
. Gọi
. Lúc đó:
Câu 46. Cho hyperbol
có hai tiêu điểm
. Với
là một điểm tùy ý thuộc
Hãy tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
.
Gọi
. Không mất tính tổng quát, giả sử
. Lúc đó :
,
,
.
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc
, cho hypebol
có phương trình:
và điểm
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
, biết rằng đường thẳng đó cắt
tại hai điểm
,
mà
là trung điểm của
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
. Vì
là trung điểm của
nên
.
Suy ra
.
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 48. Cho hyperbol
. Viết phương trình chính tắc của Elip
đi qua điểm
và có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của hyperbol đã cho.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
có
. Tiêu điểm của
là
,
.
có tiêu điểm là
,
và đi qua
.
Ta có:
.
Vậy
Câu 49. Lập phương trình chính tắc của hyperbol
với
là trục thực, tổng hai bán trục
phương trình hai tiệm cận:
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
Phương trình
Câu 50. Cho hyperbol
. Lập phương trình tiếp tuyến của
song song với đường thẳng
.
A.
.B.
và
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
. Phương trình tiếp tuyến của
tại
là
. Ta có hệ phương trình
.
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là
và
.
Từ khóa » Trục ảo Của Hypebol
-
Lý Thuyết Hypebol Toán 10
-
Lý Thuyết Hypebol Toán 10
-
Hyperbol – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Và Bài Tập áp Dụng Phương Trình đường Hypebol
-
Toán 10- Nâng Cao - Chương 3 - BÀI 6. ĐƯỜNG HYPEBOL
-
§4. Hyperbol (Nâng Cao) - Hoc24
-
Top 6 Cách Vẽ Hypebol Mới Nhất Năm 2022 - EZCach
-
Hypebol, Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 10 - Baitap123
-
Bài 37 Trang 109 SGK Hình Học 10 Nâng Cao, Tìm Tọa độ Các Tiêu ...
-
Dạng 1: Xác định Các Thuộc Tính Của Hypebol (H) | 7scv
-
Bài 6. Đường Hypebol
-
Hypebol | SGK Toán Lớp 10