Bài Giảng Toán 10 - HUONG DAN ON TAP CHUONG V ml
Có thể bạn quan tâm
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG V THỐNG KÊ – ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
A. Kiến thức cần nhớ:
1. Số trung bình: Kí hiệu:
a) Số trung bình trong bảng phân bố, tần suất:
Với ni, fi (i = 1, 2, 3, …) lần lượt là tần số, tần suất của giá trị xi (1, 2, 3, …) và n là các số liệu thống kê (n = n1 + n2 + n3 + … + nk)
b) Số trung bình trong bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:
Với ci, ni, fi (i = 1, 2, 3, …) lần lượt là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ i (1, 2, 3, …) và n là các số liệu thống kê (n = n1 + n2 + n3 + … + nk)
2. Số trung vị: Kí hiệu: Me
a) Nếu số phần tử của các số liệu thống kê là lẻ
thì Me = giá trị thứ
(n là các số liệu thống kê)
b) Nếu số phần tử của các số liệu thống kê là chẵn
thì Me = trung bình cộng của hai giá trị thứ
và
(n là các số liệu thống kê)
3. Mốt: Kí hiệu: MO
Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị nào có tần số lớn nhất
4. Phương sai: Kí hiệu:
a) Phương sai trong bảng phân bố, tần suất:
Với ni, fi lần lượt là tần số, tần suất của giá trị xi; n là các số liệu thống kê;
là số trung bình
b) Phương sai trong bảng phân bố, tần suất ghép lớp:
Hoặc:
* Đối với bảng phân bố tần số, tần suất:
* Đối với bảng phần bố tần số, tần suất ghép lớp:
5. Độ lệch chuẩn: Kí hiệu:
Sử dụng máy tính bỏ túi
Ø Máy tính bỏ túi 570ES: SHIFT MODE /
/ 4: STAT/ 1:ON
+ Bước 1: MODE 3 (STAT)/ 1: 1 – VAR
+ Bước 2: Nhập giá trị x ở cột thứ nhất (STAT), nhập tần số n ở cột thứ hai (FREQ)
+ Bước 3:
* Tìm tổng tần số (n): SHIFT 1(STAT)/ 5:VAR/ 1: n/ = ,
xóa kết quả tổng tần số n: bấm
/ DEL
* Tìm số TB
: SHIFT 1(STAT)/ 5:VAR/ 2:
/ = ,xóa kết quả số TB
: bấm
/ DEL
* Tìm độ lệch chuẩn
: SHIFT 1(STAT)/ 5:VAR/ 3:
/ = ,xóa kết quả
: bấm
/ DEL
* Tìm phương sai
: lấy độ lệch chuẩn s bình phương lên.
Ø Máy tính bỏ túi 570MS: SHIFT MODE /
/ 4: STAT/ 1:ON
+ Bước 1: bấm 2 lần MODE/ 1:SD
+ Bước 2: Nhập giá trị x (trước) và tần số n (sau) DT. Làm như sau:
Nhập x1 /shift ; / n1 / DT// x2 / shift ; / n2// ……..// xi shift ; / ni / DT
+ Bước 3:
* Tìm số trung bình
: SHIFT 2 (S – VAR)/ 1:
/ =
* Tìm độ lệch chuẩn
: SHIFT 2 (S – VAR)/ 2 :
/ =
* Tìm phương sai
: lấy độ lệch chuẩn s bình phương lên.
B. Bài tập mẫu:
Bài 1: Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 40 tỉnh, người ta thu nhập được các số liệu ghi trong bảng dưới đây:
|
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất
b) Tính các số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho. Nêu ý nghĩa của kết quả đã tìm được
Giải: a)
| Năng suất lúa (tạ/ha) | Tần số | Tần suất |
| 25 30 35 40 45 | 5 9 12 8 6 | 12,5 22,5 30,0 20,0 15,0 |
| Cộng | 40 | 100% |
b) + Số trung bình cộng:
+ Số trung vị: Me = 35+ Mốt: MO = 35
+ Phương sai:
=
38,4
+ Độ lệch chuẩn:
+ Nhận xét: - Chiếm tỷ lệ thấp nhất (12,5%) là những tỉnh có năng suất lúa đạt 25 tạ/ha
- Chiếm tỷ lệ cao nhất (30%) là những tỉnh có năng suất lúa đạt 35 tạ/ha
- Phần lớn (87,5%) là những tỉnh có năng suất lúa đạt từ 30 tạ/ha đến 45 tạ/ha
Bài 2: Hai xạ thủ cùng tập bắn, mỗi người đã bắn 30 viên đạn vào bia. Kết quả được ghi lại ở các bảng sau:Điểm số của xạ thủ A
|
Điểm số của xạ thủ A
|
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất của các số liệu thống kê ở hai bảng trên
b) Tính số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê ở hai bảng trên
c) Xét xem trong lần tập bắn này, xạ thủ nào bắn chụm hơn?
Giải: a) Bảng phân bố tần số, tần suất:
Xạ thủ AXạ thủ B
| Điểm số | Tần số | Tần suất | Điểm số | Tần số | Tần suất |
| 6 7 8 9 10 | 4 3 8 9 6 | 13,3 10,0 26,7 30,0 20,0 | 5 6 7 8 9 10 | 1 2 4 7 9 7 | 3,3 6,7 13,4 23,3 30,0 23,3 |
| Cộng | 30 | 100% | Cộng | 30 | 100% |
b) + Số trung bình cộng:
+ Số trung vị: Me(A) =
Me(B) = 9
+ Mốt: MO(A) = 9MO(B) = 9
+ Phương sai:
+ Độ lệch chuẩn:
c) Ta thấy:
;
<
: như vậy trong lần bắn này, xạ thủ A bắn chụm hơn
Bài 3: Hai lớp 10C, 10D của một trường THPT đồng thời làm bài thi môn Văn theo cùng một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng phân bố sau đây:
Điểm thi Văn của lớp 10C
| Điểm thi | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
| Tần số | 5 | 7 | 12 | 14 | 3 | 4 | 45 |
Điểm thi Văn của lớp 10D
| Điểm thi | 6 | 7 | 8 | 9 | Cộng |
| Tần số | 9 | 18 | 12 | 6 | 45 |
a) Tính các số trung bình cộng, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của hai bảng trên
b) Xét xem kết quả làm bài thi của môn Văn ở lớp nào là đồng đều hơn?
Giải: a) + Số trung bình cộng:
+ Trung vị: Me(10C) = 7Me(10D) = 7
+ Mốt: MO(10C) = 8MO(10D) = 7
+ Phương sai:
=
+ Độ lệch chuẩn:
b) Ta thấy:
;
suy ra điểm số của các bài thi ở lớp 10D là đồng đều hơn
Bài 4: Cho các số liệu thống kê ghi ở bảng sau:
Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
|
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp sau: [0, 10); [10, 20); [20, 30);
[30, 40); [40, 50); [50, 60]
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột
c) Nêu nhận xét về số người xem trong 60 buổi chiếu phim kể trên
d) Tính số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê
Giải: a)
| Lớp người xem | Giá trị đại diện | Tần số | Tần suất (%) |
| [0, 10) [10, 20) [20, 30) [30, 40) [40, 50) [50, 60] | 5 15 25 35 45 55 | 5 9 11 15 12 8 | 8,3 15,00 18,3 25,00 20,00 13,4 |
| Cộng | 60 | 100% |
b)
c) Nhận xét: + Chiếm tỷ lệ thấp nhất (8,3%) là những buổi có dưới 10 người xem
+ Chiếm tỷ lệ cao nhất (25%) là những buổi có từ 30 người đến 40 người xem
+ Đa số (78,3%) các buổi có từ 10 người đến dưới 50 người xem
d) + Số trung bình cộng:
+ Số trung vị: Me =
+ Phương sai:
=
+ Độ lệch chuẩn:
Bài 5: Tuổi các học viên của một lớp học tiếng Anh buổi tối ở một trung tâm được ghi lại trong bảng tần số ghép lớp sau:
| Lớp | Tần số |
| [15, 19) [20, 24) [24, 29) [30, 34) [34, 39] | 10 12 14 9 5 |
Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng trên
Giải:
| Lớp | Giá trị đại diện | Tần số |
| [16, 20) [20, 24) [24, 28) [28, 32) [32, 36] | 18 22 26 30 34 | 10 12 14 9 5 |
| Cộng | 50 |
+ Số trung bình cộng:
+ Phương sai:
+ Độ lệch chuẩn:
Bài 6: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Cân nặng của các học sinh lớp 10A và 10B của một trường THPT L
| Lớp cân nặng (kg) | Tần số | |
| 10A | 10B | |
| [30, 36) [36, 42) [42, 48) [48, 54) [54, 60) [60, 66] | 1 2 5 15 9 6 | 2 7 12 13 7 5 |
| Cộng | 38 | 46 |
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ở bảng trên
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn ở bảng trên
c) Học sinh ở lớp 10A hay lớp 10B có khối lượng lớn hơn
Giải: a) Bảng phân bố tần suất ghép lớp
| Lớp cân nặng (kg) | Giá trị đại diện | Tần số | Tần suất | ||
| 10A | 10B | 10A | 10B | ||
| [30, 36) [36, 42) [42, 48) [48, 54) [54, 60) [60, 66] | 33 39 45 51 57 63 | 1 2 5 15 9 6 | 2 7 12 13 7 5 | 2,63 5,26 13,16 39,48 23,68 15,79 | 4,35 15,22 26,08 28,26 15,22 10,87 |
| Cộng | 38 | 46 | 100% | 100% | |
b) + Số trung bình cộng:
+ Phương sai:
+ Độ lệch chuẩn:
c) Ta thấy:
, nên học sinh ở lớp 10A có khối lượng lớn hơn lớp 10B
C. Bài tập tự luyện:
Bài 1: Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia đình được ghi trong bảng sau:
|
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất
b) Nêu nhận xét về số con của 59 gia đình đã được điều tra
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê
Bài 2: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Tuổi thọ của 30 boáng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)
|
a) Lập bảng phân bố tần số và tấn suất
b) Dựa vào kết quả của câu a) hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê
Bài 3: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút)
|
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất
b) Nhận xét về số thời gian hoàn thành một sản phẩm của nhóm công nhân nói trên
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
Bài 4: Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột. Kết quả thu được mẫu số liệu như sau:
|
a) Lập bảng phân bố tần số
b) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn và phương sai (
= 17,366; s = 3,125; s2 = 9,766)
c) Tìm số trung vị và mốt (Me = 17; M0 = 17, 18)
Bài 5: Trên hai con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 30 chiếc ô tô trên mỗi con đường như sau:
Con đường A
|
Con đường B
|
a) Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn của tốc độ ô tô trên mỗi con đường A, B (A:
= 73,63km/h; Me = 73kn/h; s2 = 74,77; s = 8,65km/h)
B:
= 70,7km/h; Me = 71kn/h; s2 = 38,21; s = 6,18km/h)
b) Theo em thì xe chạy trên con đường nào an toàn hơn? (Nói chung, lái xe trên con đường B an toàn hơn trên con đường A vì vận tốc TB của ô tô trên con đường B nhỏ hơn trên con đường A và độ lệch chuẩn của ô tô trên con đường B cũng nhỏ hơn trên con đường A)
Bài 6: Cho bảng phân bố tần số
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
| Tiền thưởng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng |
| Tần số | 5 | 15 | 10 | 6 | 7 | 43 |
a) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn ở bảng trên
b) Nhận xét về kết quả tính ở trên
Bài 7: Co 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20). Kết quả được cho trong bảng sau đây:
| Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
| Tần số | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | 14 | 10 | 2 | N = 100 |
a) Tính số trung bình (
= 15,23)
b) Số trung vị và mốt. Nêu ý nghĩa của chúng (Me = 15,5; M0 = 16; có khoảng nửa số học sinh có điểm dưới 15,5 và số học sinh đạt 16 điểm là nhiều nhất)
c) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn ( s2 = 3,956; s = 1,989)
Bài 8: Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ti trong một tháng như sau: (đơn vị: triệu đồng)
|
a) Lập bảng tần số - tần suất ghép lớp gồm bảy lớp: lớp đầu tiên là nửa khoảng [26,5; 48,5), lớp tiếp theo là nửa khoảng [48,5; 70,5), …, (độ dài mỗi nửa khoảng là 22)
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất
c) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt
Bài 9: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày
|
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp, với các lớp: [19; 21); [21, 23); [23, 25);
[25, 27); [27, 29)
b) Nhận xét về số thời gian đi từ nhà đền trường của bạn A nói trên
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
Bài 10: Cho các số liệu thống kê ghi trong hai bảng sau:
Khối lượng (tính theo gam) của nhóm cá thứ I
|
Khối lượng (tính theo gam) của nhóm cá thứ II
|
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp của hai bảng trên:
* Với nhóm I: các lớp [630, 635); [635, 640); [640, 645); [645, 650); [650, 655]
* Với nhóm II: các lớp [638, 642); [642, 646); [646, 650); [650, 654]
b) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của hai bảng tần số và tần suất ghép lớp ở trên
c) Xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn
Bài 11: Cho hai bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Khối lượng của nhóm cá mè thứ I
| Lớp khối lượng (kg) | [0,6; 0,8) | [0,8; 1,0) | [1,0; 1,2) | [1,2; 1,4) | Cộng |
| Tần số | 4 | 6 | 6 | 4 | 20 |
Khối lượng của nhóm cá mè thứ II
| Lớp khối lượng (kg) | [0,5; 0,7) | [0,7; 0,9) | [0,9; 1,1) | [1,1; 1,3) | [1,3; 1,5] | Cộng |
| Tần số | 3 | 4 | 6 | 4 | 3 | 20 |
a) Tính các số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của hai bảng trên
b) Xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn
Bài 12: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Điểm thi môn toán lớp 10C và 10D của một trường THPT L
| Lớp cân nặng (kg) | Tần số | |
| 10C | 10D | |
| [0, 2) [2, 4) [4, 6) [6, 8) [8, 10) | 2 4 12 28 4 | 4 10 18 14 5 |
| Cộng | 50 | 51 |
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ở bảng trên
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn ở bảng trên
c) Nhận xét về kết quả làm bài thi của hai lớp
Bài 13: Số người cấp cứu đến bệnh viện A trong hai ngày thứ hai và thứ sáu được cho trong bảng tần số ghép lớp dưới đây:
| Lớp | Tần số (trong ngày thứ hai) | Tần số (trong ngày thứ sáu) |
| [4; 7) | 1 | 1 |
| [8; 11) | 4 | 4 |
| [12; 15) | 15 | 21 |
| [16; 19) | 26 | 22 |
| [20; 23) | 16 | 13 |
| [24; 27) | 7 | 3 |
| [28; 31) | 3 | 0 |
| Cộng | N = 72 | N = 64 |
a) Lập bảng tần suất ghép lớp ở bảng trên
b) Tìm số trung bình và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu và so sánh độ phân tán của chúng
(Thứ 2:
= 18,222; s = 4,914Thứ sáu:
= 16,687; s = 4,1339
Độ phân tán của mẫu số liệu số người cấp cứu trong ngày thứ sáu nhỏ hơn)
Bài 14: Người ta tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên.
| Mẫu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng |
| Tần số | 2100 | 1860 | 1950 | 2000 | 2090 | 10000 |
a) Tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt của bảng phân bố tần số trên
b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
Từ khóa » Tính Trung Bình Mẫu Bảng Không Ghép Lớp Bảng Gồm 5 Cột Số Liệu
-
Tính Phương Sai Và độ Lệch Chuẩn Của Bảng Số Liệu Không Ghép Lớp
-
Tính Phương Sai Và độ Lệch Chuẩn Của Bảng Số Liệu Ghép Lớp
-
Chuyên đề 5 Thống Kê - SlideShare
-
Bài Tập Thống Kế - Lớp 10 Cơ Bản - Đề Thi Mẫu
-
Bài Tập Chương V: Thống Kê - Đại Số 10
-
Bài Tập Chương V: Thống Kê - Đại Số 10 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Thống Kê Toán 10 - Marathon Education
-
Cho Các Số Liệu Thống Kê được Ghi Trong Hai Bảng Sau...
-
Số Trung Bình Cộng. Số Trung Vị. Mốt - Sách Bài Tập Đại Số Toán 10
-
[PDF] LÝ THUYẾT MẪU - AGU Staff Zone
-
Toán 10 Bài 1: Bảng Phân Bố Tần Số Và Tần Suất - HOC247
-
(DOC) Toan Thống Ke | Khuee Kyy
-
[PDF] BÀI 5 CƠ SỞ LÝ THUYẾT MẪU - Topica