Bài Giảng Toán 12 - DS_C1_TIEM ml
Có thể bạn quan tâm
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
8. ÑÖÔØNG TIEÄM CAÄN CUÛA ÑOÀ THÒ HAØM SOÁ
Đồ thị
có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
.
Đồ thị
có tiệm cận đứng
, tiệm cận xiên
.
Đồ thị
có các đường cận là
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 2. Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 3. Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 4. Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 5. Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 4.B. 1.C. 0.D. 2.
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 1.B. 3.C. 4.D. 2.
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 4.B. 2.C. 1.D. 3.
Câu 9. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 4.B. 3.C. 2.D. 5.
Câu 10. Cho hàm số
khẳng định nào sau đây là sai:
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
B.Hàm số nghịch biến trên
.
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là
.
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 12. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
B.Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang
.
C.Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang
.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang.
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 14. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 15. Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào sau đây :
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 16. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận ngang là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 17. Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1.B. 2.C. 3.D. 0.
Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.
Câu 19. Cho hàm số
có đồ thị
. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Khi
thì
không có đường tiệm cận đứng.
B. Khi
thì
không có đường tiệm cận đứng.
C.Khi
thì
có tiệm cận đứng
tiệm cận ngang
.
D. Khi
thì
không có tiệm cận ngang.
Câu 20. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
.B.
.C.
. D.
.
Câu 21. Với giá trị nào của
thì đồ thị (C):
có tiệm cận đứng đi qua điểm
?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 22. Cho hàm số
có đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua điểm
đồng thời điểm
thuộc (C). Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
.C.
.D.
.
Câu 23. Số tiệm cận của hàm số
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 24. Giá trị của
để đồ thị hàm số
không có tiệm cận đứng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Số tiệm cận của hàm số
là
A. 3.B. 2.C. 1.D. 4.
Câu 26. Đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận ngang với
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận đứng khi
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 28. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 1.B. 0.C. 2.D. 3.
Câu 29. Số tiệmcận của đồ thị hàm số
.
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 30. Xác định
để đồ thị hàm số
không có tiệm cận đứng.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 31. Xác định
để đồ thị hàm số
có đúng hai tiệm cận đứng.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 32. Xác định
để đồ thị hàm số
có đúng hai tiệm cận đứng.
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 34. Chohàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và có đúng 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị của hàm số
có hai tiệm cận ngang.
A.
.B.
.
C.
.D. Không có giá trị thực nào của
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị của hàm số
có tiệm cận đứng.
A.
.B.
.
C.
.D. Không có
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị của hàm số
có đúng một tiệm cận đứng.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị của hàm số
có tiệm cận đứng.
A. Không có
thỏa mãn yêu đều đề bài..B.
.
C.
.D.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị của hàm số
không có tiệm cận đứng.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 40. Cho hàm số
có đồ thị
. Gọi
là một điểm bất kì trên
. Tiếp tuyến của
tại
cắt các đường tiệm cận của
tại
và
. Gọi
là giao điểm của các đường tiệm cận của
. Tính diện tích của tam giác
.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 41. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A.2.B.0.C.1.D.3.
Câu 42. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A.0.B.1.C.3.D.3.
Câu 43. Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 44. Tìm điểm Mthuộc đồ thị hàm số
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 45. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.0.B.1.C.2.D.3.
Câu 46. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.0.B.1.C.2.D.3.
Câu 47. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.1.B.0.C.3.D.2.
Câu 48. Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.
A.4.B.3.C.2.D.1.
Câu 49. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận đứng là
và đường tiệm cận ngang là
. Giá trị của số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 50. Cho hàm số
. Gọi
là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ
đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là
A.5.B.10.C.6.D.2.
Câu 51. Cho hàm số
. Gọi dlà khoảng cách từ giao điểm của 2 tiệm cận của (C) đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị (C). Giá trị lớn nhất của d là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 52. Cho hàm số
. Gọi d là tiếp tuyến bất kì của (C), d cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại A, B.Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất bằng
A.
.B.
.C.
.D.
.
B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| C | A | A | A | B | D | D | D | C | B | B | C | A | B | C | D | B | D | C | A |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
| D | A | B | A | A | A | C | A | C | A | D | A | D | B | B | C | C | D | B | C |
| 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | ||||||||
| A | A | A | C | A | C | D | C | D | D | A | A |
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn C
Phương pháp tự luận
Ta có
và
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập biểu thức
.
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng -999999998 nên
.
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng 999999998 nên
.
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng 2 nên
.
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 2. Chọn A
Phương pháp tự luận
Ta có
và
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Ta có
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập biểu thức
.
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng 6999999997 nên
.
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng -7000000003 nên
.
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng -2,999999999 nên
.
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 3. Chọn A
Phương pháp tự luận
Ta có
và
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
. Tính tương tự với
Ta có
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Phương pháp tự luận
Nhập biểu thức
.
Xét tại
: Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng 999999998 nên
.
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng -1,000000002 nên
.
Tương tự xét với
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
và
Ấn CALC
. Ấn = được kết quả bằng
nên
.
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 4. Chọn A
Phương pháp tự luận
và
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
.
Ta có
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Phương pháp trắc nghiệm
Tương tự câu 3,4 nên tự tính kiểm tra
Câu 5. Chọn B
Tương tự câu 3 .
Câu 6. Chọn D
Tìm tương tự các câu trên ta được tiệm cận đứng là
và tiệm cận ngang là
Số đường tiệm cận là 2.
Câu 7. Chọn D
Tìm tương tự các câu trên ta được tiệm cận đứng là
và tiệm cận ngang là
Số đường tiệm cận là 2
Câu 8. Chọn D
Tìmđược tiệm cận đứng là
và tiệm cận ngang là
Số đường tiệm cận là 3
Câu 9. Chọn C
Quy đồng biến đổi hàm số đã cho trở thành
Tìm được tiệm cận đứng là
,
và không có tiệm cận ngang (Vì
)
Số đường tiệm cận là 2
Câu 10. Chọn B
Tìmđược tiệm cận đứng là
và tiệm cận ngang là
Giao điểm của hai đường tiệm cận
là tâm đối xứng của đồ thị
A,C,D đúng và chọn B
Câu 11. Chọn B
Đồ thị hàm số
có 3 đường tiệm cận .( TCĐ là
và TCN
)
Câu 12. Chọn C
Đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận đứng
và một tiệm cận ngang
Câu 13. Chọn A
Phương trình
vô nghiệm nên không tìm được số
để
hoặc
đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
Các đồ thị hàm số ở B,C,D lần lượt có các TCĐ là
Câu 14. Chọn B
Ta có
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Các đồ thị hàm số ở B,C,D lần lượt có các TCN là
Câu 15. Chọn C
Từ đồ thị ta thấy có tiệm cận đứng là
và
loại A,B
Xét tiếp thấy giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là
chọn C.
Câu 16. Chọn D
Phương pháp tự luận
Ta có
.
Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập vào máy tính biểu thức
ấn CALC
ta được kết quả là 1.
Tiếp tục CALC
ta được kết quả là 1.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
Câu 17. Chọn B
Phương pháp tự luận
Ta có
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
.
Lại có
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập vào máy tính biểu thức
ấn CALC
ta được kết quả là 2.
Tiếp tục CALC
ta được kết quả là 2.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
.
Tiếp tục ấn CALC
ta được kết quả là
, ấn CALC
ta được kết quả là
nên có
.
Do đó ta được
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 18. Chọn D
Phương pháp tự luận
Ta có:
.
Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
.
Lại có
và
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập vào máy tính biểu thức
ấn CALC
ta được kết quả là 0.
Tiếp tục CALC
ta được kết quả là 0.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
.
Tiếp tục ấn CALC
ta được kết quả là
, ấn CALC
ta được kết quả là
nên có
do đó ta được
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tiếp tục ấn CALC
ta được kết quả là
, ấn CALC
ta được kết quả là
nên có
do đó ta được
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
Câu 19. Chọn C
Phương pháp tự luận
Xét phương trình:
.
Với
ta có:
Kiểm tra thấy với
thì hàm số không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Khi
hàm số luôn có tiệm cận đứng
hoặc
và tiệm cận ngang
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập vào máy tính biểu thức
ấn CALC
ta được kết quả
.
Tiếp tục ấn CALC
ta được kết quả -3.
Vậy khi
đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Tương tự với
ta cũng có kết quả tương tự.
Vậy các đáp án A và B không thỏa mãn.
Tiếp tục ấn CALC
ta được kết quả
, ấn CALC
ta được kết quả
.
Do đó hàm số có tiệm cận ngang
.
Vậy đáp án D sai.
Câu 20. Chọn A
Phương pháp tự luận
Vì TXĐ của hàm số là
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Lại có
và
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập vào máy tính biểu thức
ấn CALC
ta được kết quả là 1.
Tiếp tục ấn CALC
ta được kết quả là
.
Vậy có hai tiệm cận ngang là
.
Câu 21. Chọn D
Để đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng thì
luôn đúng với mọi
.
Khi đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
.
Vậy để tiệm cận đứng đi qua điểm
thì
Câu 22. Chọn A
Để hàm số có đường tiệm cận ngang thì
Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
do đó ta có
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua điểm
nên có
Vậy
Câu 23. Chọn B
Điều kiện xác định
Khi đó có:
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Mặt khác có
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
Câu 24. Chọn A
Xét
thì đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Xét
khi đó đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng nếu
.
Vậy giá trị của
cần tìm là
Câu 25. Chọn A
Ta có
. Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
Mặt khác
nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 26. Chọn A
Xét
và
Để hàm số có hai tiệm cận ngang thì
(thỏa với mọi m).
Vậy
thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
Câu 27. Chọn C
Xét phương trình
.
Nếu phương trình không có nghiệm
thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
.
Nếu phương trình có nghiệm
hay
.
Khi đó xét giới hạn:
nên trong trường hợp này đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Vậy
.
Câu 28. Chọn A
Điều kiện:
.
Ta có
;
.
Suy ra đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số khi
và
. Vì
không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 29. Chọn C
Ta có
nên đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
nên đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
.
nên đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
.
Câu 30. Chọn A
Đồ thị hàm số
không có tiệm cận đứng
phương trình
có nghiệm
.
Câu 31. Chọn D
Đồ thị hàm số
có đúng hai tiệm cận đứng
phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
Câu 32. Chọn A
Đồ thị hàm số
có đúng hai tiệm cận đứng
phương trình
có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
.
Câu 33. Chọn D
- Nếu
thì
. Suy ra, đồ thị của nó không có tiệm cận ngang.
- Nếu
thì hàm số xác định
.
Do đó,
không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
- Với
thì
;
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
- Với
thì
.
Suy ra đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
.
- Với
thì
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 34. Chọn B
Điều kiện:
.
Với điều kiện trên ta có,
.
Ta có
;
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Mặt khác
nên đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
.
không tồn tại.
Câu 35. Chọn B
Điều kiện:
.
- Nếu
thì hàm số trở thành
không có tiệm cận ngang.
- Nếu
thì hàm số xác định
.
Do đó,
không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
- Nếu
thì hàm số xác định với mọi
.
.
Suy ra đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
.
.
Suy ra đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 36. Chọn C
Điều kiện:
.
Nếu
thì
;
không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Nếu
thì hàm số trở thành
Suy ra đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số khi
.
không tồn tại.
Do đó,
thỏa mãn.
- Nếu
thì
;
.
Suy ra đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số khi
và
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 37. Chọn C
TH1 : Phương trình
có một nghiệm đơn
và một nghiệm kép.
Phương trình
có nghiệm
nên
.
Với
phương trình trở thành
(thỏa mãn vì
là nghiệm kép).
TH2: Phương trình
có đúng một nghiệm
khác
có một nghiệm khác
.
Vậy với
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 38. Chọn D
Đồ thị của hàm số
có tiệm cận đứng
không là nghiệm của
.
Câu 39. Chọn B
Đồ thị của hàm số
không có tiệm cận đứng
vô nghiệm
.
Câu 40. Chọn C
Tập xác định
. Đạo hàm
.
có tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang
nên
.
Gọi
.
Tiếp tuyến
của
tại
có phương trình
cắt
tại
và cắt
tại
.
Ta có
;
.
Do đó,
.
Câu 41. Chọn A
Tập xác định
Ta có
;
Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
và
.
Câu 42. Chọn A
Tập xác định
Nên không tồn tại giới hạn
.
Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 43. Chọn A
Tập xác định
Ta có
vì
và
Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
.
Câu 44. Chọn C
Do Mthuộc đồ thị hàm số
nên
với
Phương trình tiệm cận đứnglà
.
Giải phương trình
.
Câu 45. Chọn A
Tập xác định
Trên TXĐ của hàm số, biến đổi được
.
Do đó đồ thị không có tiệm cận
Câu 46. Chọn C
Tập xác định
Trên TXĐ của hàm số, biến đổi được
.
Ta có
;
Do đó đồ thị có 2 tiệm cận
Câu 47. Chọn D
Tập xác định
Ta có
;
Do tập xác định
nên không tồn tại
Do đó đồ thị có 2 tiệm cận ngang là
và
.
Câu 48. Chọn C
Tọa độ điểm
códạng
Phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượtlà
.
Giải phương trình
tìm
Chọn A.
Câu 49. Chọn D
Ta có đường tiệm cận đứng là
và đường tiệm cận ngang là
Nên
Do đó
Câu 50. Chọn D
Tọa độ điểm
códạng
với
Phương trình tiệm cận đứng, ngang lần lượtlà
.
Ta có
Câu 51. Chọn A
Tọa độ điểm
bất kì thuộc đồ thị códạng
với
Do đó phương trình tiếp tuyến tại
là
.
Tính
.
Câu 52. Chọn A
Tọa độ điểm
bất kì thuộc đồ thị códạng
với
Do đó phương trình tiếp tuyến tại
là
.
Tìm tọa độgiao của tiệm cận và tiếp tuyến
Từ đó đánh giá
.
Từ khóa » Hàm Số Có 2 Tiệm Cận Ngang Khi Nào
-
Bài Tập Tìm M để Hàm Số Có Tiệm Cận đứng, Tiệm Cận Ngang Có đáp án
-
Tìm M để Hàm Số Có Tiệm Cận Ngang - Giải Toán 12
-
Bài Tập Tìm M để Hàm Số Có Tiệm Cận đứng - Tự Học 365
-
Tiệm Cận Ngang Của đồ Thị Hàm Số - Toán Thầy Định
-
Tìm M để Hs Y=(x+1)/ Căn(mx^2+1) Có 2 Tiệm Cận Ngang - Hoc247
-
Tiệm Cận Ngang Là Gì? Cách Tìm Tiệm Cận Ngang Của Đồ Thị ...
-
Cách Tìm Tiệm Cận đứng Và Tiệm Cận Ngang Của Hàm Số
-
Đường Tiệm Cận Của Hàm Số: Lý Thuyết & Bài Tập (Kèm Tài Liệu)
-
Lý Thuyết đường Tiệm Cận Của đồ Thị Hàm Số Và Luyện Tập Toán 12
-
Tiệm Cận Ngang Của đồ Thị Hàm Số Là Gì? Cách Xác định đường Tiệm ...
-
Tìm M để đồ Thị Hàm Số Có đúng 2 Tiệm Cận - Blog Của Thư
-
Tìm M Để Hàm Số Có 2 Tiệm Cận Đứng, Tiệm Cận Ngang Có Đáp ...
-
Tìm Tham Số M để Hàm Số Có Tiệm Cận Cực Hay - Toán Lớp 12
-
[DOC] I._Tom_tat_ly_thuyet_c