Bài Hát Tiếng Trung: Vây Giữ 沦陷 Lúnxiàn
Có thể bạn quan tâm
Bài hát tiếng Trung: Vây Giữ 沦陷 Lúnxiàn- Vương Tĩnh Văn Không Mập 王靖雯不胖
Lời bài hát Vây Giữ tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
你走之后整个世界 nǐ zǒu zhīhòu zhěnggè shìjiè nỉ chẩu chư hâu chẩng cưa sư chia Sau khi anh đi, cả thế giới
像是期待黎明的黑夜 xiàng shì qīdài límíng de hēiyè xeng sư tri tai lí mính tơ hây dê Như đêm đen ngóng trông bình minh
我被自己封锁 wǒ bèi zìjǐ fēngsuǒ ủa pây chư chỉ phâng xủa Em tự giam giữ mình
在第五个不存在的季节 zài dì wǔ gè bù cúnzài de jìjié chai ti ủ cưa pu truấn chai tơ chi chía Ở mùa thứ năm, cái mùa không hề tồn tại
剪下了翅膀的蝴蝶 jiǎn xià le chìbǎng de húdié chẻn xe lơ trư pảng tơ hú tía Chú bướm bị tước đi đôi cánh
只能选择和玫瑰告别 zhǐ néng xuǎnzé hé méi·gui gàobié chử nấng xoẻn chứa hứa mấy quây cao pía Chỉ đành nói lời từ biệt với hoa hồng
我没想过后果 wǒ méi xiǎng guòhòu guǒ ủa mấy xẻng cua hâu của Em chẳng hề nghĩ đến kết quả
以为你就是我爱的一切 yǐwéi nǐ jiùshì wǒ ài de yīqiè ỉ uấy nỉ chiêu sư ủa ai tơ i tria Đinh ninh rằng anh chính là tình yêu trọn vẹn của em
出现在小说电影的桥段 chūxiàn zài xiǎoshuō diànyǐng de qiáo duàn tru xen chai xẻo sua ten ỉnh tơ tréo toan Xuất hiện ở đoạn đầu trong bộ tiểu thuyết
镜头下拥抱分开的画面 jìngtóu xià yōngbào fēnkāi de huàmiàn ching thấu xe dung pao phân khai tơ hoa men Phân cảnh ôm nhau, hình ảnh xa cách
回忆情节重合明显模糊了从前 huíyì qíngjié chónghé míngxiǎn mó·hu le cóngqián huấy i trính chía trúng hứa mính xẻn múa hú lơ trúng trén Hồi ức và kịch bản chồng chéo làm quá khứ mơ hồ
我的爱滴滴点点 wǒ de ài dī dī diǎndiǎn ủa tơ ai ti ti tẻn tẻn Tình yêu của em, từng chút từng chút
圆圆圈圈像断了线 yuán yuánquān juān xiàng duàn le xiàn doén doén troen choen xeng toan lơ xen Vẹn tròn chu toàn, tựa như đứt đoạn
你曾经心心念念信誓旦旦 nǐ céngjīng xīnxīnniànniàn xìnshìdàndàn nỉ trấng ching xin xin nen nen xin sư tan tan Anh đã từng tâm tâm niệm niệm, thề thốt một mực
时间改变昨天所以 shíjiān gǎibiàn zuótiān suǒyǐ sứ chen cải pen chúa then xủa ỉ Thời gian, thay đổi, ngày hôm qua, cho nên
爱会消失不见 ài huì xiāoshì bùjiàn ai huây xeo sư pu chen Tình yêu sẽ tan biến
我的心明明暗暗 wǒ de xīn míngmíng ànàn ủa tơ xin mính mính an an Lòng em đã ngầm hiểu rõ
零零散散缺氧搁浅 líng líng·sǎn sàn quē yǎng gēqiǎn lính lính xản xan truê dảng cưa trẻn Vỡ vụn, thiếu oxy, khó thở
你带走我的呼吸不顾不管 nǐ dài zǒu wǒ de hūxī bùgù bùguǎn nỉ tai chẩu ủa tơ hu xi pu cu pu quản Anh lấy đi hơi thở của em, không quan tâm
爱沦陷在边缘等待救援 ài lúnxiàn zài biānyuán děngdài jiùyuán ai luấn xen chai pen doén tẩng tai chiêu doén Bên cạnh vây giữ tình yêu chờ đợi cứu viện
你走之后整个世界 nǐ zǒu zhīhòu zhěnggè shìjiè nỉ chẩu chư hâu chẩng cưa sư chia Sau khi anh đi, cả thế giới
像是期待黎明的黑夜 xiàng shì qīdài límíng de hēiyè xeng sư tri tai lí mính tơ hây dê Như đêm đen ngóng trông bình minh
我被自己封锁 wǒ bèi zìjǐ fēngsuǒ ủa pây chư chỉ phâng xủa Em tự giam giữ mình
在第五个不存在的季节 zài dì wǔ gè bù cúnzài de jìjié chai ti ủ cưa pu truấn chai tơ chi chía Ở mùa thứ năm, cái mùa không hề tồn tại
剪下了翅膀的蝴蝶 jiǎn xià le chìbǎng de húdié chẻn xe lơ trư pảng tơ hú tía Chú bướm bị tước đi đôi cánh
只能选择和玫瑰告别 zhǐ néng xuǎnzé hé méi·gui gàobié chử nấng xoẻn chứa hứa mấy quây cao pía Chỉ đành nói lời từ biệt với hoa hồng
我没想过后果 wǒ méi xiǎng guòhòu guǒ ủa mấy xẻng cua hâu của Em chẳng hề nghĩ đến kết quả
以为你就是我爱的一切 yǐwéi nǐ jiùshì wǒ ài de yīqiè ỉ uấy nỉ chiêu sư ủa ai tơ i tria Đinh ninh rằng anh chính là tình yêu trọn vẹn của em
出现在小说电影的桥段 chūxiàn zài xiǎoshuō diànyǐng de qiáo duàn tru xen chai xẻo sua ten ỉnh tơ tréo toan Xuất hiện ở đoạn đầu trong bộ tiểu thuyết
镜头下拥抱分开的画面 jìngtóu xià yōngbào fēnkāi de huàmiàn ching thấu xe dung pao phân khai tơ hoa men Phân cảnh ôm nhau, hình ảnh xa cách
回忆情节重合明显模糊了从前 huíyì qíngjié chónghé míngxiǎn mó·hu le cóngqián huấy i trính chía trúng hứa mính xẻn múa hú lơ trúng trén Hồi ức và kịch bản chồng chéo làm quá khứ mơ hồ
我的爱滴滴点点 wǒ de ài dī dī diǎndiǎn ủa tơ ai ti ti tẻn tẻn Tình yêu của em, từng chút từng chút
圆圆圈圈像断了线 yuán yuánquān juān xiàng duàn le xiàn doén doén troen choen xeng toan lơ xen Vẹn tròn chu toàn, tựa như đứt đoạn
你曾经心心念念信誓旦旦 nǐ céngjīng xīnxīnniànniàn xìnshìdàndàn nỉ trấng ching xin xin nen nen xin sư tan tan Anh đã từng tâm tâm niệm niệm, thề thốt một mực
时间改变昨天所以 shíjiān gǎibiàn zuótiān suǒyǐ sứ chen cải pen chúa then xủa ỉ Thời gian, thay đổi, ngày hôm qua, cho nên
爱会消失不见 ài huì xiāoshì bùjiàn ai huây xeo sư pu chen Tình yêu sẽ tan biến
我的心明明暗暗 wǒ de xīn míngmíng ànàn ủa tơ xin mính mính an an Lòng em đã ngầm hiểu rõ
零零散散缺氧搁浅 líng líng·sǎn sàn quē yǎng gēqiǎn lính lính xản xan truê dảng cưa trẻn Vỡ vụn, thiếu oxy, khó thở
你带走我的呼吸不顾不管 nǐ dài zǒu wǒ de hūxī bùgù bùguǎn nỉ tai chẩu ủa tơ hu xi pu cu pu quản Anh lấy đi hơi thở của em, không quan tâm
爱沦陷在边缘等待救援 ài lúnxiàn zài biānyuán děngdài jiùyuán ai luấn xen chai pen doén tẩng tai chiêu doén Bên cạnh vây giữ tình yêu chờ đợi cứu viện
我的爱滴滴点点 wǒ de ài dī dī diǎndiǎn ủa tơ ai ti ti tẻn tẻn Tình yêu của em, từng chút từng chút
圆圆圈圈像断了线 yuán yuánquān juān xiàng duàn le xiàn doén doén troen choen xeng toan lơ xen Vẹn tròn chu toàn, tựa như đứt đoạn
你曾经心心念念信誓旦旦 nǐ céngjīng xīnxīnniànniàn xìnshìdàndàn nỉ trấng ching xin xin nen nen xin sư tan tan Anh đã từng tâm tâm niệm niệm, thề thốt một mực
时间改变昨天所以 shíjiān gǎibiàn zuótiān suǒyǐ sứ chen cải pen chúa then xủa ỉ Thời gian, thay đổi, ngày hôm qua, cho nên
爱会消失不见 ài huì xiāoshì bùjiàn ai huây xeo sư pu chen Tình yêu sẽ tan biến
我的心明明暗暗 wǒ de xīn míngmíng ànàn ủa tơ xin mính mính an an Lòng em đã ngầm hiểu rõ
零零散散缺氧搁浅 líng líng·sǎn sàn quē yǎng gēqiǎn lính lính xản xan truê dảng cưa trẻn Vỡ vụn, thiếu oxy, khó thở
你带走我的呼吸不顾不管 nǐ dài zǒu wǒ de hūxī bùgù bùguǎn nỉ tai chẩu ủa tơ hu xi pu cu pu quản Anh lấy đi hơi thở của em, không quan tâm
爱沦陷在边缘等待救援 ài lúnxiàn zài biānyuán děngdài jiùyuán ai luấn xen chai pen doén tẩng tai chiêu doén Bên cạnh vây giữ tình yêu chờ đợi cứu viện
Từ khóa » Bủa Vây Tiếng Trung
-
Bủa Vây Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bổ Vây Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TAI HỌA ĐANG DỒN DẬP BỦA VÂY NƯỚC... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Mạng Lưới Bủa Vây Trung Quốc Bằng Tiếng Nhật - Từ điển Glosbe
-
'bủa Vây' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bủa Vây' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng ...
-
[Vietsub] Vây Giữ - Vương Tĩnh Văn Không Mập | 沦陷 - 王靖雯不胖
-
Từ Bủa Vây Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
BỦA VÂY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cạm Bẫy Lừa đảo Bủa Vây Sinh Viên - CAND
-
Xuất Khẩu "hụt Hơi" Khi Loạt Khó Khăn Bủa Vây | TS24 Corp
-
Từ điển Tiếng Việt "bủa Vây" - Là Gì?
-
Tin đồn Bủa Vây Sao Hoa Ngữ: Tiêu Chiến, Cung Tuấn Có động Thái ...