Bài Kiểm Tra Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Có đáp án. Tìm 2 Số Chẵn Liên ...

Ôn tập và thử sức với đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án kèm theo. Đề gồm có 10 câu hỏi, thời gian làm bài 40 phút như sau

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1

Môn:  Toán Lớp 4

Họ và tên học sinh:…………………………………………………..

Lớp:…………..

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5)

Câu 1. Số gồm “46 triệu, 6 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 chục, 8 đơn vị” viết là:

A. 466 358 C. 46 603 058
B. 46 603 508 D. 46 630 805

Câu 2. 87 560 325 = 80 000 000 + 7 000 000 + … + 60 000 + 300 + 20 + 5

Chỗ chấm điền số nào?

A. 50 000 B. 5000 000 C. 500 000 D. 5000

Câu 3. Cân nặng của bốn bạn Hằng, Lan, Hoa, Huệ lần lượt là: 29kg; 33kg; 32kg; 30kg. Trung bình cân nặng của mỗi bạn là:

A. 30kg B. 31kg C. 32kg D. 33kg

Câu 4. Nếu m = 10, n = 25 thì giá trị của biểu thức m + n : 5 là:

A. 35 B. 7 C. 40 D. 15

Câu 5. Thứ tự từ bé đến lớn của các số: 45 310; 453 310; 345 103; 463 301 là:

A. 45 310; 453 310; 345 103; 463 301.

B. 45 103; 345 310; 453 310; 463 301.

C. 45 103; 463 301; 345 310; 463 301.

Advertisements (Quảng cáo)

D. 45 103; 453 310; 463 301; 345 103.

Câu 6. Điền số vào ô trống:

Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. 3tạ 8kg = 3800kg  […]          c. 2 thế kỉ = 20 năm […]

b. 2 giờ 2 phút > 150 phút […]       d. 2400kg = 2 tấn 400kg […]

Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Advertisements (Quảng cáo)

a. 126 + 250 + 474              b. 378 + 293 + 207 + 122

Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 90m, nếu bớt đi chiều dài 35m thì được chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

Câu 10. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.

Hai số chẵn liên tiếp đó là: ……………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 5 )

Câu Kết quả Điểm
1 C 0,5
2 C 0,5
3 B 0,75
4 D 0,75
5 B 1

Câu 6: 1 điểm (làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm)

a. 3 góc nhọn    b. 4 góc vuông    c.  1 góc tù      d. 1 góc bẹt

Câu 7:  1 điểm  (làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm)

a. S         b. Đ      c. S       d. Đ

Câu 8:  1 điểm (làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm)

a. 126 + 250 + 474

= (126 + 474) + 250

=   600 + 250

=         850

b. 378 + 293 + 207 + 122

= (378 + 122) + (293 + 207)

=               500 + 500

=                   1000

Câu 9: 3 điểm

Bài giải

Điểm

Ghi chú

Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là : 0,25
90 : 2 = 45 (m) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm
Chiều dài thửa ruộng đó là: 0.25
(45 + 35) : 2 = 40 (m) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm
Chiều rộng thửa ruộng đó là:

0,5

45 – 40 = 5(m)

Hay: (45 – 35) : 2 = 5 (m)

Hay: 40 – 35 = 5 (m)

HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng đó là: 0,25
40 x 5 = 200 (m2) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm
Đáp số: 200m2 0,25

Câu 10: 0,5 điểm

Hai số chẵn liên tiếp đó là : 2004 và 2006.

* Lưu ý:

 – Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc :

   + Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1điểm.

   + Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm./.

——Hết——

Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 4