TOP 24 đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • Học tập
    • Tài liệu
    • Hướng dẫn
    • Học tập
    • Tài liệu
    • Hướng dẫn
    • Biểu mẫu
    • Đề thi
    • Tài liệu Giáo viên
    • Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Lớp 4 Đề thi giữa kì 1 lớp 4Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề) Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)Giới thiệu Tải về Bình luận
  • 425
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

TOP 28 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22, có đáp án, bảng ma trận đề thi kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

Với 28 đề giữa kì 1 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện. Đồng thời, cũng nắm vững cấu trúc đề thi để biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí nhé:

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023

  • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 - Đề 1
    • Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
    • Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4
    • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023
    • Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023
  • Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 2
    • Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
    • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 - 2023
    • Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 - 2023
  • Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 3
    • Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
    • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023
    • Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
  • Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 4
    • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
    • Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
    • Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
  • Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 5
    • Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
    • Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
    • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
    • Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 - Đề 1

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số học:Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên.Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu

2

2

2

1

7

Số điểm

2

2

2

1

7

Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

3

3

3

1

10

Số điểm

3

3

3

1

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
1Số họcSố câu22217
Câu số1 - 42 - 65 - 79
2Đại lượng và đo đại lượngSố câu112
Câu số38
3Yếu tố hình họcSố câu11
Câu số10
Tổng số câu333110

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?

A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000

Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057D. 620 507

Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - ( 57 x y ) với y = 3

Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a- 58……. = 580 tạ

b- 5 yến 8kg < 5 ……. 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 698 92 508 – 22 429

3 089 x 543 263 : 9

Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12kg B. 9kg C. 21kgD. 48kg

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

Câu 10:

Trong hình bên có:

☐ góc nhọn

☐ góc vuông

☐ góc tù

☐ góc bẹt

Câu 10

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - ( 57 x y) với y = 3

Với y = 3, ta có: 326 - ( 57 x 3 ) = 326 - 171 = 155 (1 điểm)

Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a- 58 tấn = 580 tạ

b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

Câu 6

Câu 7: D

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99

= 99 + 99 + 99 + 99 + 99

= 99 x 5

= 495

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?(1 điểm)

Bài giải:

Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

28 : 2 = 14(m)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

( 14 + 8 ) : 2 = 11(m)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

11 - 8 = 3(m)

Diện tích của hình chữ nhật là:

11 x 3 = 33(m 2 )

Đáp số: 33m 2

Câu 10: (1 điểm)

Trong hình bên có:

  • 4 góc nhọn
  • 2 góc vuông
  • 1 góc tù
  • 1 góc bẹt

Câu 10

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 2

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

Stt

Mạch kiến thức, kĩ năng

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học:

- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.

- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; giá trị biểu thức

Số câu

3

1

1

1

4

2

Câu số

1,2,3

8

5

7

Số điểm

3

1

1

1

4

2

2

Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.

- Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

9

6

10

Số điểm

1

1

1

1

2

3

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

4

Số điểm

1

1

Tổng số câu

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Tổng số điểm

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 - 2023

Trường Tiểu học....................

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ INăm học: 2022-2023Môn: Toán lớp 4(Thời gian làm bài 60 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi haiB. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi haiC. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1)

A. 6 532 568B. 6 986 542C. 6 503 699

Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1)

A. 3000 B. 30 000 C. 300 000

Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)

A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.

Hình tam giác

Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)

A. 211 B. 221C. 231

Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)

a) 1 giờ 20 phút = … … … … phútb) 4 tấn 543 kg = … … … kgc) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..

II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)

a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43

Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1)

a) 555 555 + 123 432b) 678 945 – 446 734

Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)

Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)

a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 - 2023

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

Câu 1: đáp án C (1 điểm)

Câu 2: đáp án C (1 điểm)

Câu 3: đáp án B (1 điểm)

Câu 4: đáp án C (1 điểm)

Câu 5: đáp án A (1 điểm)

Câu 6:

a) 80 phút (0,3 điểm)

b) 4543kg (0,3 điểm)

c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. )

a) 2034 + 2811 + 966

= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)

= 3000 + 2811

= 5811 (0,25đ)

b) 176 + 57 + 324 + 43

= (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)

= 500 + 100

= 600 (0,25đ)

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

555 555 678 945+123 432 - 444 734 678 987 232 211

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.

Câu 9: (1 điểm):

Bài giải

Chiều rộng mảnh vườn là:

(94 - 16) : 2 = 39 (m)

Chiều dài mảnh vườn là:

39 +16 = 55 (m).

Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).

Đáp số: Chiều dài: 55m;

Chiều rộng: 39m

Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ

Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ

a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..

b) Tạ

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 3

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

TT

Chủ đề

Mức 1 (20%)

Mức 2

(30%)

Mức 3 (30%)

Mức 4 (20%)

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp

- Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số

- Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (6,5đ)

Số câu

2

1

1

1

1

3

2

Số điểm

1 đ

2 đ

0,5đ

2 đ

2,5đ

Câu số

1,2

3

8

4

10

2

Đại lượng và đo đại lượng

- Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ)

Số câu

1

1

2

Số điểm

1 đ

Câu số

7

9

3

Yếu tố hình học

- Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ)

Số câu

2

2

Số điểm

1,5đ

1,5đ

Câu số

5,6

TỔNG

Số câu

Số điểm

1 đ

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023MÔN TOÁN LỚP 4Thời gian 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M 1

Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn.C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.D. Hàng chục, lớp nghìn.

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1

Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu?

A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000

Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M2

769893….. 678909 + 201

857 432 – 431…….856 000

700 000 …….69 999 + 1

493 701 …….. 654 702 +3

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3

Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là:

A. 1230 và 689B. 1320 và 680C. 1310 và 689D. 1322 và 689

Câu 5: Cho hình vẽ sau: M3

Câu 5

Nối các ý ở cột A, cột B, cột C lại với nhau sao cho phù hợp (mỗi ý chỉ được nối 1 lần)

A

Hình tam giác ABC có
Hình tam giác ABE có
Hình tam giác ACD có

B

1
3
5

C

Góc nhọn
Góc vuông
Góc tù

Câu 6: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Chiều rộng thửa ruộng dài là………m. M3

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 7: Tính: M1

4 yến 30 kg = …….kg

3 km 15 m = ……..m

5 thế kỉ = ………… năm

4 giờ 36 phút = ……. phút

Câu 8: Đặt tính rồi tính: M 2

516453 + 82398 463750 + 254081 789651 – 176012 462309 – 30554

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX và mất vào năm 37 của thế kỉ XX. Hỏi người đó sống được bao nhiêu năm? M3

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: An và Nguyên có tổng cộng 120 viên bi. Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì Nguyên có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi An đã mua số bi của mình hết bao nhiêu tiền, biết rằng mua 3 viên bi hết 1000 đồng. M4

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

ĐÁP ÁNHƯỚNG DẪN CHẤMĐIỂM

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. A

Câu 2. C

Câu 3.

769893…>. 678909 + 201 857 432 – 431<.856 000

700 000 …=.69 999 + 1 493 701 …<.. 654 702 +3

Câu 4. B

Câu 5.

Câu 5

Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m.

II. Tự luận:

Câu 7. Tính

4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm

3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút

Câu 8.

Câu 8

Câu 9.

Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là năm 1876.

Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là năm 1937.

Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 (năm)

Câu 10.

Bài giải:

Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau:

Câu 10

Số bi của An khi đó là:

(120 – 16) : 2 = 52 (viên)

Số bi của An ban đầu là:

52 + 20 = 72 (viên)

Số tiền An đã mua bi là:

(72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng)

Đáp số: 24 000 đồng

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Khoanh đúng kết quả

Câu 2. Khoanh đúng kết quả

Câu 3. Điền đúng kết quả

Điền đúng 1 dấu

Câu 4. Khoanh đúng kết quả

Câu 5.

Nối đúng 1 ý

Nối sai hoặc không nối

Câu 6. Điền đúng

II. Tự luận:

Câu 7.

Tính đúng 1 phép tính

Câu 8.

Đặt tính đúng 1 phép tính

Tính đúng 1 phép tính

Câu 9.

Tìm đúng năm sinh

Tìm đúng năm mất

Tính đúng số năm

Câu 10.

Lập luận, vẽ sơ đồ đúng

Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng

Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng

Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng

Viết đúng đáp số.

4 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

0,75 điểm

0,25 điểm

0 điểm

0,75 điểm

1 điểm

0,25 điểm

2 điểm

0, 25 điểm.

0, 25 điểm

1 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm.

0,5 điểm

2 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

I/ Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn câu trả lời đúng

Bài 1: Đọc số sau: 24 534 142

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725

A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

5 tấn 83 kg = ...................... kg là:

A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038

Bài 5.

2 phút 10 giây = ................... giây là:

A. 30 B. 70 C. 210 D. 130

Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:

A. 211 B. 221 C. 231 D. 241

II/ Phần tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính

845763 + 96858 607549 - 536857

Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1/2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác Hà thu hoạch bao nhiêu tạ.

Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức,kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TỔNG
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Biết đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Nhận biết các hàng trong mỗi lóp, biết giá trị của mỗi chữ số trong mỗi sốBiết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếpSố câu
Số điểm
Đơn vị đo: Biết được các đơn vị đo khối lương yến, tạ, tấn; giây, thể kỉSố câu
Số điểm
Yếu tố hình học: Nhận biết được các loại góc, hai đường thẳng vuông góc, song songSố câu
Số điểm
Giải toán: Giải và trình bày bài toán có đến ba bước để tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóSố câu
Số điểm
TổngSố câu21421165
Số điểm21122164

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm

Câu 1: (1 điểm) ý C

Câu 2: (1 điểm) ý D

Câu 3: (1 điểm) ý B

Câu 4: (1 điểm) ý C

Câu 5: (1 điểm) ý D

Câu 6: (1 điểm) ý A

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 1: 1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm

845763 + 96858 = 942621 607549 - 536857 = 70692

Câu 2: 3 điểm

Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được (đạt 1 điểm)

60 : 2 = 30 (tạ)

Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được (đạt 1 điểm)

60 x 2 = 120 (tạ)

Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là (đạt 1 điểm)

(60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ)

Đáp số: 70 (tạ)

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 5

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng

Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu

2

2

2

1

7

Số điểm

2

2

2

1

7

Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

3

3

3

1

10

Số điểm

3

3

3

1

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
1Số họcSố câu22217
Câu số1 - 42 - 65 - 79
2Đại lượng và đo đại lượngSố câu112
Câu số38
3Yếu tố hình họcSố câu11
Câu số10
Tổng số câu333110

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?

A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000

Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507

Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3

…………………………………………………..…………………………………………………………………………………...…………………………………………………………...………………………………..........................................................................................................

Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a- 58……. = 580 tạ b- 5 yến 8kg < 5 ……. 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12kg B. 9kg C. 21kg D. 48kg

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

..……………………………………………………………………..

..……………………………………………………………………..

..……………………………………………………………………..

..……………………………………………………………………..

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 10:

Trong hình bên có:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? (1điểm)

A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000

Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn,2 nghìn,5 trăm,7 đơn vị” được viết là: (1điểm)

A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507

Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (1điểm)

A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3

Với y = 3, ta có: 326 - ( 57 x 3 ) = 326 - 171 = 155 (1điểm)

Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a- 58 tấn = 580 tạ b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Câu 7: (1 điểm) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12kg B. 9kg C. 21kg D. 48kg

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99

= 99 + 99 + 99 + 99 + 99

= 99 x 5

= 495

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? (1điểm)

Bài giải:

Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

28 : 2 = 14(m)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

(14 + 8) : 2 = 11(m)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

11 - 8 = 3(m)

Diện tích của hình chữ nhật là:

11 x 3 = 33(m2)

Đáp số: 33m2

Câu 10: (1điểm)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai

Download

425
  • Lượt tải: 39.571
  • Lượt xem: 407.651
  • Dung lượng: 363 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề) Download Tìm thêm: Toán Lớp 41 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Phương Anh Phạm Nguyễn Phương Anh Phạm Nguyễn câu lời giải của phiếu số 1 bài giải 2 phần tự luận không hay,phải viết rõ ra Thích Phản hồi 5 04/11/20

Tài liệu tham khảo khác

  • Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

  • Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

  • Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

  • Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

  • Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Học tập
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Đề thi giữa kì 1 lớp 4

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn suy nghĩ về công dân toàn cầu (4 Mẫu)

    10.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích khổ 5, 6 và 7 bài Sóng (5 mẫu)

    10.000+
  • 🖼️

    Đáp án tự luận Mô đun 4 đại trà - Đáp án 17 câu hỏi tự luận Module 4

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 12: So sánh bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh và Vội vàng của Xuân Diệu

    10.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 11: Phân tích khổ 2 bài thơ Từ ấy (2 Dàn ý + 11 mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Viết đoạn văn nêu lí do yêu thích một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe (5 mẫu)

    100.000+ 4
  • 🖼️

    Bảng hóa trị các nguyên tố Hóa học lớp 8

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 8: Viết đoạn văn (khoảng hai trăm chữ) kể về một kỉ niệm đáng nhớ của em trong mùa hè vừa qua

    50.000+
  • 🖼️

    101 bài Toán nâng cao lớp 3 - Bài tập Toán nâng cao lớp 3

    100.000+ 9
  • 🖼️

    Sử dụng PowerPoint soạn Giáo án điện tử dạy học

    100.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    🖼️ 39.571 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)
  • Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều năm 2023 - 2024

    🖼️ Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều
  • Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024

    🖼️ Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
  • Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024

    🖼️ 63 Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
  • Cấu trúc đề kiểm tra định kì lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27

    🖼️ 780 Hướng dẫn ra đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Công nghệ lớp 4
  • Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    🖼️ 4.276 Ôn tập giữa kì 1 Tiếng Việt 4 sách KNTT, Cánh diều
  • Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    🖼️ 61 Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024
  • Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 sách Cánh diều

    🖼️ Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024
  • Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

    🖼️ 1.174 3 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 (Có đáp án, ma trận)
  • Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

    🖼️ 132 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 4 (Có đáp án, ma trận)

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 4