Bái Tạ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓaːj˧˥ ta̰ːʔ˨˩ | ɓa̰ːj˩˧ ta̰ː˨˨ | ɓaːj˧˥ taː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaːj˩˩ taː˨˨ | ɓaːj˩˩ ta̰ː˨˨ | ɓa̰ːj˩˧ ta̰ː˨˨ | |
Động từ
bái tạ
- (Cũ) . Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bái tạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Bái Tạ
-
Nghĩa Của Từ Bái Tạ - Từ điển Việt
-
'bái Tạ': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bái Tạ" - Là Gì?
-
Bái Tạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Bái Tạ Là Gì
-
Bái Tạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Bái Tạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Văn Khấn Tạ đất 2022 - Bài Cúng Tạ đất
-
Văn Khấn Lễ Tạ Tổ Tiên ❤️ Bài Khấn, Cách Cúng, Sắm Lễ Vật
-
BÁI TẠ - Translation In English
-
Văn Khấn Cúng Lễ Tạ Mộ