BAI TAP ACCESS 2007 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Lập danh sách hiển thị các học sinh Nam có tên bắt đầu là chữ “B”, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, phái thể hiện theo dạng Nam, Ngày sinh và Tuổi vớituổi được tính như sau:
Trang 1BÀI TẬP THỰC HÀNH
Lưu lại với tên QuanLyHocSinh.mdb – Quản Lý Học Sinh
ngoại (Foreign Key)
P
h ầ n 1: Tạo cấu trúc các Table sau:
HOCSINH– Danh Sách Học Sinh
Field
LOPHOC – Danh Mục Lớp Học.
2007
Trang 2Field
DIEMTHI – Điểm Thi.
Field
mieäng
phuùt
Trang 3Phần 2: Tạo mối quan hệ giữa các Table.
P
h ầ n 3: Nhập dữ liệu vào các bảng.
Trang 5h ầ n 4: Thao tác Sắp Xếp, Tìm Kiếm, Thay Thế và Lọc Dữ Liệu.
Để thực hiện được các thao tác này, chúng ta phải mở bảng ở chế độ nhập liệu.
1 Hãy sắp xếp dữ liệu trong bảng Điểm Thi giảm dần theo cột Kiểm Tra Học Kì
2 Hãy sắp xếp dữ liệu trong bảng Lớp Học tăng dần theo cột Sĩ Số
3 Hãy sắp xếp dữ liệu trong Học Sinh theo thứ tự Nam trước Nữ sau
4 Hãy tìm trong bảng Học Sinh, những học sinh nào có nới sinh là Bình Định
5 Hãy tìm trong bảng Điểm Thi những học sinh nào có điểm kiểm tra 1 tiết là 10
6 Hãy tìm trong bảng Điểm Thi, những học sinh nào đã thi môn Toán
7 Hãy thay thế Địa Chỉ 564 CMT8 QTB trong bảng Học Sinh thành 564 CMT8 Q10
10 Hãy Lọc trong bảng Lớp Học có bao nhiêu lớp thuộc khối 10
11 Hãy lọc trong bảng Học Sinh có bao nhiêu học sinh là Nam
12 Hãy lọc trong bảng Điểm Thi có bao nhiêu dòng kết quả, ngoại trừ môn Anh Văn
Trang 6Phần 5: Thực Hiện Các Dạng Truy Vấn Sau.
Bài 1: Select Query – Truy Vấn Chọn Lựa.
1 Lập danh sách hiển thị các khối học, thông tin gồm: Mã khối, Tên khối
2 Lập danh sách hiển thị các lớp học, thông tin gồm: Mã lớp, Tên lớp, Sĩ số và Mã khối
3 Lập danh sách hiển thị các học sinh, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh,Phái và Mã lớp Trong đó cột Họ Tên học sinh được ghép bởi hai cột Họ học sinh và
“Nam”; GioiTinh = No “Nữ”)
tin gồm: Mã môn, Tên môn và Hệ số
5 Lập danh sách hiển thị các lớp học thuộc khối 12, tên lớp không được rỗng, thôngtin gồm: Mã lớp, Tên lớp, Sĩ số và Mã khối, danh sách được sắp xếp tăng dần theo Sĩsố
6 Lập danh sách hiển thị các học sinh Nam có tên bắt đầu là chữ “B”, thông tin gồm: Mã
học sinh, Họ Tên học sinh, phái (thể hiện theo dạng Nam), Ngày sinh và Tuổi (vớituổi được tính như sau: = Năm hiện hành trừ năm sinh)
7 Lập danh sách hiển thị các học sinh sinh vào năm 1995, có ký tự đầu tiên của phầntên nằm trong khoảng từ [B-M], thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Nămsinh Danh sách được hiển thị Nam trước Nữ sau
8 Lập danh sách hiển thị các lớp học có Sĩ số nhỏ hơn 40, thông tin gồm: Mã lớp, Tênlớp, Sĩ số, Mã khối, Tên khối Thông tin được sắp xếp theo Sĩ số tăng dần, Mã khốigiảm dần
9 Lập danh sách hiển thị các học sinh có điểm kiểm tra học kỳ từ 8 đến 9.5, danh sáchkhông thể hiện môn Anh Văn, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ học sinh, Tên học sinh,Mã môn, Học kỳ, Kiểm tra học kỳ
10 Lập danh sách hiển thị các học sinh, sinh từ ngày 01/01/1995 đến ngày 30/04/1995,có nơi sinh là Bình Định, Vũng Tàu hoặc Bình Thuận, thông tin gồm: Mã học sinh, HọTên học sinh, Ngày sinh, Nơi sinh, Mã lớp và Tên lớp
11 Lập danh sách hiển thị các học sinh, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ học sinh, Tênhọc sinh, Ngày sinh, Thứ sinh nhật, Số tháng Với thứ sinh nhật là cho biết ngày sinhnhật của các học sinh là thứ mấy trong tuần, Số tháng là tính khoảng cách từ ngàysinh của các học sinh đến ngày hiện hành là bao nhiêu tháng
Trang 712 Lập danh sách hiển thị các học sinh, sinh vào quý 1 và quý 4 trong năm, thông tingồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Ngày sinh và Quý.
Trang 813 Lập danh sách hiển thị các học sinh, sinh từ tháng 5 đến tháng 10 năm 1994, thông tin
gồm: Mã lớp, Tên lớp, Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Phái Trong danh sách, phải ưu tiên lấy tất cả các lớp, kể cả các lớp chưa có học sinh.
14 Lập danh sách hiển thị kết quả thi của các học sinh, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ
học sinh, Tên học sinh, Mã môn, Học kì Trong danh sách, phải lấy tất cả các học sinh, bao gồm những học sinh chưa có điểm.
15 Lập danh sách dựa vào điểm kiểm tra học kỳ (KTHK), xếp loại các môn của các học
sinh, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ học sinh, Tên học sinh, Mã môn, Tên môn, Họckỳ, Kiểm tra học kỳ, Xếp loại Với xếp loại được thực hiện theo điều kiện sau:
17 Lập danh sách thống kê trung bình các bài kiểm tra tất cả các môn của học sinh, quađó đánh giá tình hình kiểm tra của các học sinh, nếu điểm trung bình các bài kiểm tra
18 Lập danh sách tính điểm trung bình môn học kỳ 1 của các học sinh, qua đó xếp loại
kết quả trung bình môn học kỳ 1, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Mãmôn, Học kỳ, Trung bình môn học kỳ, xếp loại
Biết rằng, trung bình môn học kỳ 1 được tính theo công thức sau:
TBMHK1 = (TBKH1 + KTHK1)/2
Trang 919 Lập danh sách tính điểm trung bình môn học kỳ 2 của các học sinh, qua đó xếp loại
kết quả trung bình môn học kỳ 2, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Mãmôn, Học kỳ, Trung bình môn học kỳ, xếp loại
Trang 10Biết rằng, trung bình môn học kỳ 2 được tính theo công thức sau:
Biết rằng: kiểm tra miệng, Kiểm tra 15 phút hệ số 1, Kiểm tra 1 tiết hệ số 2, không tínhđiểm kiểm tra học kỳ Điểm kiểm tra học được tính theo công thức sau:
TBKT = (Mieng + KT15 + KT1T*2)/4
25 Lập danh sách thực hiện số lớp học theo từng khối, thông tin gồm: Mã khối, Tên khối
và Số lớp
26 Lập danh sách tính số học sinh hiện thời theo từng lớp, thông tin gồm: Mã lớp, Tên
lớp và Số học sinh
27 Lập danh sách tính mỗi học sinh đã dự thi bao nhiêu môn trong học kỳ 2, thông tin
gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Học kỳ và Số môn thi
28 Lập danh sách tính mỗi môn có bao nhiêu học sinh dự thi trong từng học kỳ, thông tin gồm: Mã môn, Tên môn, Học kỳ và số học sinh Trong danh sách phải thể hiện tất cả các môn, kể cả các môn chưa co học sinh thi.
29 Lập danh sách thống kê số học sinh theo từng khối, thông tin gồm: Mã khối, Tên khối và Số học sinh Trong danh sách phải thể hiện tất cả các khối, bao gồm những khối
chưa có học sinh
30 Lập danh sách cho biết khối nào có nhiều lớp nhất, thông tin gồm: Mã khối, Tênkhối và Số lớp
31 Lập danh sách cho biết hiện thời lớp nào có ít học sinh, thông tin gồm: Mã lớp, Tên
lớp và Số học sinh
Trang 1132 Lập danh sách cho biết trong học kỳ 1 học sinh nào thi nhiều môn nhất, thông tin
gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Học kỳ và Số môn thi
33 Lập danh sách trong các lớp của khối 12, lớp nào có học sinh thi học kỳ 2 môn Toán có số điểm kiểm tra học kỳ cao nhất, thông tin gồm: Mã lớp, Tên lớp, Mã môn, Học
kỳ và Điểm kiểm tra học kỳ
34 Lập danh sách thống kê số học sinh theo từng lớp, thông tin gồm: Mã lớp, Tên lớp,
Tổng số học sinh, Số học sinh nam, Số học sinh nữ
35 Lập danh sách cho biết lớp nào có số học sinh nam >= 2 hoặc số học sinh nữ >=1,
thông tin gồm: Mã lớp, Tên lớp, Số học sinh Nam, Số học sinh Nữ
36 Lập bảng thống kê tính trung bình điểm thi học kỳ môn toán của các lớp, qua đó
đánh giá tình hình thi học kỳ của các lớp (nếu trung bình điểm thi học kỳ >=5
“Đạt”, ngược lại “Không đạt”), thông tin gồm: Mã lớp, Tên lớp, Học kỳ, Số học
sinh thi, Số học sinh đậu, Số học sinh rớt, điểm trung bình, Đánh giá Trong đó, điểm trung bình được
tính như sau: =(Mieng + KT15 + KT1T*2)/4, TBMHK = (TBKT + KTHK)/2
37 Lập danh sách thống kê số môn thi kiểm tra học kỳ theo các loại giỏi, khá, trung bình,yếu, kém của mỗi học sinh, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ tên học sinh, Mã lớp, Họckỳ, Số môn thi, Số môn giỏi, Số môn khá, Số môn trung bình, Số môn yếu, Số mônkém
Việc xếp loại điểm thi học kỳ dựa theo quy tắc sau:
Bài 2: Append Query – Truy Vấn Thêm.
1 Hãy thêm một khối mới vào bảng Khối Học, thông tin thêm vào như sau:
2 Hãy thêm một môn học mới vào bảng Môn Học, thông tin thêm vào như sau:
Trang 12− Mã môn: MYT
Trang 13− Hệ số: 1
3 Hãy thêm một học sinh mới vào bảng Học Sinh, thông tin thêm vào như sau:
4 Hãy thêm vào bảng Điểm Thi các mẩu tin mới, thông tin thêm vào như sau:
5 Hãy thêm vào bảng Điểm Thi các mẩu tin mới, thông tin thêm vào như sau:
Trang 14− KT1T: 9.5
Bài 3: Make Table Query – Truy Vấn Tạo Bảng.
MONMOI, thông tin gồm: Mã môn, Tên môn và Hệ số.
thông tin gồm: Mã học sinh, Mã môn, Miệng, KT15, KT1T, KTHK
thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Ngày sinh, Thứ sinh nhật
được lưu vào bảng KHA-GIOI, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Tên
lớp và Xếp loại Với xếp loại được dựa theo quy tắc sau:
vào bảng có tên là CAP-HB, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Nơi sinh
và Học bổng
Bài 4: Delete Query – Truy vấn Xóa.
1 Thực hiện truy vấn dùng để xóa môn Thể Dục trong bảng MONMOI.
2 Thực hiện truy vấn dùng để xóa các mẫu tin có điểm kiểm tra học kì 2 của môn Văn dưới 5 trong bảng DIEMHK2.
3 Thực hiện truy vấn xóa các học sinh trong bảng SINHNHAT, chỉ xóa các học sinh thuộc khối 10, có năm sinh là 1995 và có ngày sinh nhật là ngày thứ 2.
4 Thực hiện truy vấn xóa các học sinh Nữ, hoặc xóa những học sinh xếp loại Khá trong bảng KHA-GIOI.
5 Thực hiện xóa các học sinh không có Học Bổng hoặc có nơi sinh là Bình Định, trong bảng CAP-HB.
Trang 15Bài 5: Update Query – Truy Vấn Cập Nhật.
1 Thực hiện cập nhật lại Sĩ số của lớp 11C2 thành 40
2 Thực hiện truy vấn để tăng Sĩ số của các lớp thuộc khối 10 và khối 12 lên 2 học sinh,
nhưng không để sĩ số vượt quá 45.
3 Thực hiện truy vấn cập nhật lại ngày sinh của học sinh Nguyễn Hà Hưng thành ngày
19/10/1993.
4 Thực hiện truy vấn để tăng điểm kiểm tra học kỳ 2 của các học sinh thi các môn có
hệ số 2 với số điểm được tăng là 2 điểm, nhưng điểm tối đa là 10.
5 Thực hiện truy vấn để cập nhật lại điểm kiểm tra học kỳ như sau: Nếu là học sinh lớp
10A1 và lớp 11C1 có điểm kiểm tra học kỳ dưới trung bình thì tăng điểm KTHK
của môn này lên 1 điểm, nếu là học sinh các lớp 12 có điểm kiểm tra học kỳ dưới
trung bình thì tăng điểm KTHK của môn này lên 2 điểm.
Bài 6: Patameter Quyey – Truy Vấn Tham Số.
1 Lập danh sách cho biết các lớp của các khối, giá trị của Mã khối cần xem sẽ do người
dùng nhập vào khi thực thi truy vấn, thông tin gồm: Mã khối, tên khối, Mã lớp, Tên
lớp và Sĩ số
2 Lập danh sách học sinh của các lớp, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh,
Giới tính, Ngày sinh, Mã lớp, Nơi sinh Với giá trị của giới tính sẽ do người dùng quy
định và các học sinh này có ngày sinh từ một ngày, đến một ngày do người dùng
nhập vào khi thực thi truy vấn
3 Thực hiện truy vấn dùng để xóa các học sinh trong bảng SINHNHAT, giá trị của
Mã học sinh cần xóa sẽ do người sử dụng nhập vào khi thực thi truy vấn.
4 Thực hiện truy vấn để thêm một học sinh mới vào bảng Học Sinh, với các thông tin
của học sinh mới sẽ lần lượt được người sử dụng nhập vào khi thực thi truy vấn.
5 Thực hiện truy vấn để tăng điểm kiểm tra học kỳ của các học sinh trong bảng Điểm
Thi lên 2 điểm, giá trị của Mã học sinh, Mã môn và Học kỳ sẽ do người dùng nhập
khi thực thi truy vấn
Bài 7: Crosstab Query – Truy vấn chéo.
1 Thực hiện thống kê tổng số học sinh theo từng lớp của các khối, thông tin gồm: Mã
khối, Tên khối, Mã lớp và Tổng số học sinh Bảng thống kê được thể hiện theo dạng
sau:
Trang 162 Lập danh sách thống kê số mơn thi của từng học sinh trong từng lớp, danh sách phải thểhiện tất cả các lớp, kể cả những lớp chưa cĩ học sinh, thơng tin gồm: Mã học sinh, Họ Tênhọc sinh, Mã lớp và Số mơn thi Bảng thống kê được thể hiện theo dạng sau:
3 Lập danh sách thống kê điểm thi học kỳ các môn của học sinh, thông tin gồm: Mã họcsinh, Họ Tên học sinh, Học kỳ, TBKT của các mơn, Mã môn và KTHK Bảng thốngkê được thể hiện theo dạng sau:
Bài 8: Sub Query – Truy vấn con
số
thông tin gồm: Mã môn, Tên môn và Hệ số
4 Lập danh sách hiển thị các học sinh thuộc khối 10 c h ư a c ó điểm môn Hóa, thông
tin gồm: Mã học sinh, Họ tên học sinh, Giới tính, Ngày sinh và Mã lớp
Trang 175 Lập danh sách cho biết lớp học nào của khối 12 có Sĩ số t r on g k h oa ûng sĩ số nhỏ nhất và sĩ số lớn nhất của các lớp thuộc khối 11, thông tin gồm: Mã lớp, Tên lớp và Sĩ số.
6 Lập danh sách hiển thị các học sinh có môn thi k h ôn g t h uộ c t r on g ta ä p h ợp những
môn thi của các học sinh khối 12, danh sách này không thể hiện các học sinh khối 12,thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Giới tính, Ngày sinh và Mã lớp
7 Lập danh sách hiển thị các môn thi học kỳ k h ô n g t h uộc những môn thi học kỳ của các
học sinh lớp 12A4, danh sách này không thể hiện những môn thi của các học sinh lớp12A4, thông tin gồm: Mã học sinh, Mã môn, Tên môn và điểm KTHK
8 Lập danh sách liệt kê các học sinh của khối 12 có điểm kiểm tra học kỳ 2 môn Toán
l ớ n h ơ n h oa ë c bằng điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớn nhất của các học sinh khối
12, thông tin gồm: Mã học sinh, Họ Tên học sinh, Mã môn, Học kỳ, điểm KTHK
9 Thực hiện tạo một truy vấn với tên là Q_TBMHK1 dùng để tính điểm trung bình mônhọc kỳ 1, thông tin gồm: Mã học sinh, Mã môn, Trung bình môn học kỳ 1
TBMCN = (TBMHK1 + TBMHK2*2)/3
Trang 18Phần 6: Thiết kế Báo Cáo – Report.
A Report đơn.
1 Thiết kế báo cáo Danh Mục Mơn Học theo mẫu sau:
2 Thiết kế báo cáo Danh Mục
Lớp Học theo mẫu sau:
4 Thiết kế báo cáo Danh Sách Học Sinh theo mẫu sau:
Trang 19e â u c a à u : Khi mở báo cáo lên, sẽ xuất ra hộp thoại (hình bên dưới) yêu cầu người sử dụng
nhập mã lớp vào, khi người sử dụng nhập mã lớp vào rồi Click Ok thì danh sách học sinhcủa lớp đó sẽ xuất hiện lên trên Report
Trang 20B Report Phân nhóm.
2 Thiết kế báo cáo Lớp Theo Khối như mẫu sau:
… Tiếp theo cho các khối còn lại.
Trong báo cáo thể hiện tất cả các khối, kể cả những khối chưa có lớp học
Trang 213 Thiết kế báo cáo Học Sinh Theo Lớp như mẫu sau:
… Tiếp tục cho các lớp tiếp theo.
Trang 224 Thiết kế báo cáo Bảng Điểm Học Sinh Theo Lớp như mẫu sau:
… Tiếp tục cho các lớp khác.
… Tiếp tục cho các học sinh khác.
Trang 23Phần 7: Thiết kế Biểu mẫu – Form
A Màn hình đơn.
1 Thiết kế Form theo mẫu sau: Form ở
dạng hiển thị là Single Form
2 Thiết kế Form Danh Mục Lớp Học theo mẫu sau:
Form ở dạng hiển thị là Continuous Forms
Trang 243 Thiết kế Form Bảng Điểm Học Sinh theo mẫu sau: Form ở dạng hiển thị DataSheet.
1 Thiết kế Form theo mẫu sau
2 Thiết kế Form theo mẫu sau
Trang 253 Thiết kế Form theo mẫu sau:
Y
e â u c a à u : Dùng công cụ Wizard tạo bộ nút di chuyển
Tạo một TextBox thể hiện vị trí mẫu tin hiện hành trên tổng mẩu tin có trong ListBox
Trang 264 Thiết kế Form theo mẫu sau:
Yêu cầu thiết kế:
1 Combo Box Họ tên học sinh, chứa danh sách học sinh có trong bảng Học Sinh, cột lưu trữ là Mã học sinh
2 Combo Box giới tính, chứa 2 giá trị Nam và Nữ (tương ứng với 2 giá trị Yes/No)
3 Bộ nút di chuyển, dùng để di chuyển qua lại giữa các mẫu tin, 1 TextBox thể hiện vị trí mẩu tin hiện hành trên tổng số mẩu tin trong bảng
4 Tạo nút Thêm, dùng để thêm mới một mẫu tin vào trong Table
5 Tạo nút Lưu, dùng để lưu lại mẩu tin vừa mới thêm vào
6 Tạo nút không, dùng để không lưu lại mẩu tin vừa mới them vào
7 Tạo nút Xóa, dùng để xóa mẩu tin hiện hành trên Form
8 Tạo nút In Báo Cáo, dùng để xuất báo cáo “Bảng Điểm Học Sinh Theo Lớp” lên trên màn hình
9 Tạo nút Đóng Form, dùng để đóng màn hình Form lại
Từ khóa » Bài Tập Mẫu Access 2007
-
Bài Tập Thực Hành Access 2007 Có Lời Giải - 123doc
-
[DOC] Bài Tập Mẫu Access 2007 - 5pdf
-
Tổng Hợp Đề Thi Và Bài Tập Access 2007 Có Lời ...
-
Bài Tập Access Cơ Bản
-
BÀI TẬP THỰC HÀNH ACCESS - TaiLieu.VN
-
Bài Tập Thực Hành Access
-
Bài Tập Thực Hành Access Quản Lý Bán Hàng | Xemtailieu
-
Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007 / TOP #10 Xem Nhiều Nhất ...
-
Đặt Các Tùy Chọn In Trong Access - Microsoft Support
-
Bài Tập Access Cơ Bản Có Lời Giải - .vn
-
Hướng Dẫn Thực Hành Bài Tập Access - Phần Form (cơ Bản) - YouTube