Bài Tập Chuỗi Lũy Thừa (Có Lời Giải)
Có thể bạn quan tâm
- Danh Mục
- Kinh Doanh - Tiếp Thị
- Internet Marketing
- Quản Trị Kinh Doanh
- Kế Hoạch Kinh Doanh
- Tiếp Thị - Bán Hàng
- Thương Mại Điện Tử
- PR - Truyền Thông
- Tổ Chức Sự Kiện
- Kinh Tế - Quản Lý
- Quản Lý Nhà Nước
- Quản Lý Dự Án
- Quy Hoạch - Đô Thị
- Kinh Tế Học
- Luật Học
- Tài Chính - Ngân Hàng
- Ngân Hàng - Tín Dụng
- Kế Toán - Kiểm Toán
- Tài Chính Doanh Nghiệp
- Đầu Tư Chứng Khoán
- Đầu Tư Bất Động Sản
- Bảo Hiểm
- Quỹ Đầu Tư
- Công Nghệ Thông Tin
- Phần Cứng
- Hệ Điều Hành
- Quản Trị Mạng
- Quản Trị Web
- Cơ Sở Dữ Liệu
- Kỹ Thuật Lập Trình
- Chứng Chỉ Quốc Tế
- Tin Học Văn Phòng
- An Ninh - Bảo Mật
- Đồ Họa - Thiết Kế
- Thủ Thuật Máy Tính
- Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
- Tiếng Anh Phổ Thông
- Tiếng Anh Thương Mại
- Tiếng Anh Trẻ Em
- Chứng Chỉ A, B, C
- TOEFL - IELTS - TOEIC
- Ngữ Pháp Tiếng Anh
- Kỹ Năng Nghe Tiếng Anh
- Kỹ Năng Đọc Tiếng Anh
- Kỹ Năng Viết Tiếng Anh
- Tiếng Nhật
- Tiếng Trung
- Ngoại Ngữ Khác
- Kỹ Thuật - Công Nghệ
- Điện - Điện Tử
- Cơ Khí - Chế Tạo Máy
- Tự Động Hóa
- Kỹ Thuật Viễn Thông
- Kiến Trúc - Xây Dựng
- Hóa Dầu
- Năng Lượng
- Khoa Học Tự Nhiên
- Toán Học
- Vật Lí
- Hóa Học
- Sinh Học
- Địa Lí
- Môi Trường
- Khoa Học Xã Hội
- Xã Hội Học
- Ngôn Ngữ Học
- Triết Học
- Chính Trị Học
- Thư Viện Thông Tin
- Tâm Lí Học
- Giáo Dục Học
- Lịch Sử - Văn Hóa
- Báo Chí - Truyền Thông
- Y Tế - Sức Khỏe
- Y Khoa - Dược
- Y Học Thường Thức
- Sức Khỏe Trẻ Em
- Sức Khỏe Người Cao Tuổi
- Nông - Lâm - Ngư
- Nông Nghiệp
- Lâm Nghiệp
- Ngư Nghiệp
- Luận Văn - Báo Cáo
- Tài Chính - Ngân Hàng
- Quản Trị Kinh Doanh
- Kinh Tế - Thương Mại
- Công Nghệ Thông Tin
- Điện - Điện Tử - Viễn Thông
- Cơ Khí - Chế Tạo Máy
- Kiến Trúc - Xây Dựng
- Công Nghệ - Môi Trường
- Y Khoa - Dược
- Khoa Học Xã Hội
- Khoa Học Tự Nhiên
- Nông - Lâm - Ngư
- Báo Cáo Khoa Học
- Thạc Sĩ - Tiến Sĩ - Cao Học
- Tài Liệu Phổ Thông
- Mầm Non - Mẫu Giáo
- Tiểu Học
- Trung Học Cơ Sở
- Trung Học Phổ Thông
- Đề Thi - Kiểm Tra
- Ôn Thi Cao Đẳng - Đại Học
- Bài Văn Mẫu
- Giáo Án Điện Tử
- Bài Giảng Điện Tử
- Sáng Kiến Kinh Nghiệm
- Văn Hóa - Nghệ Thuật
- Âm Nhạc
- Mĩ Thuật
- Sân Khấu Điện Ảnh
- Thời Trang - Làm Đẹp
- Chụp Ảnh - Quay Phim
- Kỹ Năng Mềm
- Nghệ Thuật Sống
- Nghệ Thuật Giao Tiếp
- Kỹ Năng Thuyết Trình
- Kỹ Năng Quản Lý
- Kỹ Năng Lãnh Đạo
- Kỹ Năng Phỏng Vấn
- Kỹ Năng Làm Việc Nhóm
- Kỹ Năng Tư Duy
- Kỹ Năng Tổ Chức
- Kỹ Năng Đàm Phán
- Biểu Mẫu - Văn Bản
- Biểu Mẫu
- Đơn Từ
- Hợp Đồng
- Thủ Tục Hành Chính
- Kinh Doanh - Tiếp Thị
- Liên Hệ
- Đăng ký
- Đăng nhập
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_chuoi_luy_thua_co_loi_giai.ppt
Nội dung text: Bài tập Chuỗi lũy thừa (Có lời giải)
- BÀI TẬP CHUỖI LŨY THỪA
- Bài tập 1. Tìm bán kính hội tụ của các chuỗi sau: n 2 n 21n +−( ) (n −1) n+1 ax) n bx)2 ( − ) 3 2 2n !! n=2 nn− n=0 ( ) 2n n−1 1 x cx) − 1 1 − n d ( ) ) n n=1 n n=1 3.n 2 2nn−+ 3 1 2 n −1 n n fx) n ex)1 n+1 ( + ) n=2 n + 2 n=2 8+ 3lnn
- Hướng dẫn n 21n n2 +−( ) ax) n 3 2 n=2 nn− 1 n nn2/3− 1/2 R ==lim lim nn→ n → n ||an 1 21n +− 2 n nn2/3− 1/ 2 1 ==lim n→ n 1/n 1 2 21 +− 2
- (n −1) n+1 b) (x − 2) n=0 (2n)!! an−1 (2n + 2) !! R ==limn lim . nn→ → an+1 (2 n) !! n n −1 =lim .( 2n + 2) = + n→ n
- n−1 2 n cx) ( − 1) 1 − n=1 n a n−+21 n R =limn = lim . = 1 nn→ → an+1 n n −1 x 2n d = ax2n ) n n n=1 3.n n=1 1 R = lim = lim3n n = 3 n→ n n→ an
- 2 n n e x ) n+1 ( +1) n=2 8+ 3lnn 1n 8n+1 + 3ln n R ==lim lim nn→ n → n 2 an n 1/n ln n 8 8+ 3 n 8 8.80 = lim ==8 n→ n n2 1
- 2 2nn−+ 3 1 n −1 n f ) x n=2 n + 2 2nn2 −+ 3 1 1 n + 2 n R = lim = lim n→ n n→ n an −1 2nn2 −+ 3 1 3 n =+lim 1 n→ n −1 3 2nn2 −+ 3 1 . n−1 nn−1 3 3 =+lim 1 = e6 n→ n −1
- 2. Tìm miền hội tụ của các chuỗi sau: n n n (−1) x n + 3 n a) bx)1 − n ( ) n=0 (2n + 5) .3 n=1 21n + nn 2 n 23 cx) 2n + 5 dxn+1 ( ) ) n + 2 n=0 n=1 3 n n (x −8) e) 2n n=1 (n!)
- Hướng dẫn n (−1) x n a) n R = 3 n=1 (23n + 5.) Khoảng hội tụ: (−3,3) nn (−−13) ( ) 1 x =−3 = n nn==11(2nn++ 5) .3( 2 5) 1 Chuỗi phân kỳ vì cùng bản chất với 1/2 n=1 n
- n (−1) x n n n=1 (2n + 5) .3 nn (−−1) 3n ( 1) x = 3 = n nn==11(2nn++ 5) .3( 2 5) 1 Chuỗi đan dấu với an =0 (25n + ) Chuỗi ht theo tc Leibnitz. MHT: D =−( 3,3
- n n + 3 n b) (x −1) R = 2 n=1 21n + Khoảng hội tụ: (1− 2,1 + 2) =( − 1,3) x =−1 nn nn++3 nn 2 6 (−21) = ( −) = an n=1 2nn++ 1 n = 1 2 1 n = 1
- nn nn++3 nn 2 6 (−21) = ( −) = an n=1 2nn++ 1 n = 1 2 1 n = 1 nn 2n + 6 5 =+ 1 2nn++ 1 2 1 5 .n 21n+ 21n+ 5 5 n→ 5/2 =+ 1 ⎯⎯⎯→ e 21n + →an 0 Chuỗi pk theo đk cần
- n n + 3 n (x −1) n=1 21n + x = 3 nn nn++3 n 2 6 2 == an n=1 2nn++ 1 n = 1 2 1 n = 1 →an 0 Chuỗi pk theo đk cần MHT: D =−( 1,3)
- 2 n cx) 2n ( + 5) R = 0 n=0 Chuỗi chỉ hội tụ tại: x =−5
- nn nn2 2 3 n+1 2 .n + 9 d) + x = xn+1 3n n2 n 2 n=1 n=1 3.n 1 R = 3 1 2nn .n2 + 9 1 n x =− n 2 − 3 n=1 3 .n 3 n n 2 (−1) = − + 2 n n=1 9 HT HT HT
- 1 2nn .n2 + 9 1 n x = n 2 3 n=1 3 .n 3 n 21 =+ 2 n=1 9 n HT HT HT 11 MHT: D =− , 33
- n (x −8) e) 2n R = + n=1 (n!) MHT: D =( − , + )
- 3. Tìm khai triển Maclaurin của các hàm số sau: 2x a) f( x) = sin2 x b) f( x) = (1− x)2 c) f( x) =( 2 − x) ln( 1 − 2 x) 2x d) f( x) = 3+ x
- Hướng dẫn a) f (xx) = sin2 1 =−(1 cos2x) 2 2n 11 2 (2x) = −( −1) n 2 2n=0 ( 2) !
- 2x b) f (x) = (1− x)2 (−2)( − 3) 23( − 2)( − 3)( − 4) =2x 1 − 2( − x) +( − x) +( − x) + 2! 3! =2x( 1 + 2 x + 3 x23 + 4 x + +( n + 1) x n + ) ĐKKT: −x ( −1,1)
- c) f( x) =(2 − x) ln( 1 − 2x) n n−1 (−2x) =(21 −x)( − ) −1 − 2x 1 n=1 n 1 = ( −22n++11xx n + n n ) n=1 n −2n+1 2nn−1 x = xn + n=1 n n=2 n −1
- 4. Tìm khai triển Taylor của các hàm số sau: 1 a) f( x) = , x = 3 x −1 0 b) f( x) = sin x , x = 2 c) f( x) = arctan x − , x = 44
- 4. Tính tổng của các chuỗi lũy thừa sau: xn 1) , x ( − 1,1) n=1 n( n++12)( n ) n−1 nx( + 3) 2) n=1 (n + 1)!
- Hướng dẫn xn 1) , x −( 1,1) n=1 n( n++1)( n 2) 1 1 1 1 1 n S( x) = − + x n=1 2n n++ 1 2 n 2 11 xn x n x n = − + 2n=1n n = 1 n++ 1 2 n = 1 n 2 1 1 xxnn++12 1 1 xx = −ln( 1 −) − + .2 , ( − 1,1) \ 0 2xnn==11 n++ 1 2 x n 2
- 1 1 xxnn++12 1 1 xx = −ln( 1 −) − + .2 , ( − 1,1) \ 0 2xnn==11 n++ 1 2 x n 2 1 1 xxnn 1 xx = −ln( 1 −) − +2 , ( − 1,1) \ 0 22xnn==22 n x n 11 = −ln( 1 −x) − − ln( 1 − x) − x 2 x 1 x 2 +2 −ln( 1 −x) − x − , x ( − 1,1) \ 0 22x
- 1 1 1 3 1 S( x) = − − +2 ln( 1 − x) + − , x ( − 1,1) \ 0 2x 2 x 4 2 x x = 0 0n S (00) == n=1 n( n++12)( n )
- n−1 nx( + 3) 2) MHT: D= R n=1 (n + 1)! n−1 (nx+1 − 1)( + 3) Sx( ) = n=1 (n + 1)! nn−−11 (xx++33) ( ) = − nn==11nn! (+ 1)! nn+1 11 (xx++33) ( ) =−2 x++3nn==11 n !(x + 3) ( n 1) ! x −3
- nn+1 11 (xx++33) ( ) =−2 x++3nn==11 n !(x + 3) ( n 1) ! n 11x+3 (x + 3) =(e −1) − 2 xn+ 3!(x + 3) n=2 11xx++33 =(e −1) −2 ( e − 1 − x − 3) x −3 x + 3 (x + 3) n.0n−1 1 S (−3) = = n=1 (n +1) ! 2
- 4. Tính tổng của các chuỗi số sau: 1 43− n 1) n 2) n n=1 (−+3) (n 1)! n=1 (−7) 1 1 4) 3) n n n=1 (−+3) (2n 1)! n=1 (−3) (2n )!! 1 5) n=1 n( n++12)( n )
- 1 1) n n=1 (−+3) (1n )! nn+1 (−−1/ 3) ( 1/ 3) = = −3 n==11(nn++ 1)!n ( 1)! n (−1/ 3) −1/3 1 = −33 = −. e −1 + n=2 n!3
- n 43− n 1 2) n =( − 3 − 3n + 7) − n=1 (−7) n=1 7 nn −11 = −3(n + 1) + 7 − nn==11 77 −1/ 7 = −3S( − 1/ 7) + 7. 1+ 1/ 7 Trong đó S(-1/7) tương ứng với S( x) =+( n1) xn n=1
- Tính S(x) x x S( t) dt= xn+1 = x. , x ( − 1,1) 0 n=1 1− x x22 2 x− x S( x) = =2 , x ( − 1,1) 1− x (1− x) 2 43− n 2.(− 1/ 7) −( − 1/ 7) 7 11 n = −3 2 − = − n=1 (−7) (1+ 1/ 7) 8 64
- 1 3) n n=1 (−3) (2n + 1)! 2nn 2+ 1 11 nn33 =( −1) . = 3( − 1) . n=1 (2nn++ 1) !n=1 ( 2 1) ! 2n+ 1 1 1/ 3 1/ 3 n ( ) 0 ( ) =3 − 1 . − − 1 ( ) ( ) n=0 (2n + 1) ! 1! 11 =−3 sin 33
- 1 4) n n=1 (−3) (2n )!! 1 = n n n=1 (−3) .2 .n ! n (−1/ 6) = =e−1/6 −1 n=1 n!
- 1 5) n=1 n( n++12)( n ) Không dùng chuỗi lũy thừa, chỉ qua giới hạn của dãy tổng riêng phần Sn 1 1 1 1 1 1 = − + n( n+1)( n + 2) 2 n n + 1 2 n + 2 Snn= a12 + a + + a
- 1 1 1 1 11 Sn = 1 + + + + 2 2 3 n 2 k 1 1 1 1 1 − + + + + − 2 3nn+ 1 k +1 1 1 1 1 1 11 + + + + + 2 3n n++ 1 n 2 22k + 1 1 1 1 1 1 1 = 1 + − + + + 2 2 2n+ 1 2 n + 1 n + 2 n→ 1 1 1 1 ⎯⎯⎯→ 1+ − = 2 2 2 4
- Bài giảng Giải tích I (Dùng cho sinh viên không chuyên Toán)
- Bài giảng môn Toán cao cấp - Chương 3: Hàm số-Giới hạn hàm số
- Giáo án Hình học lớp 12
- Bài giảng Toán cao cấp A3 Đại học
- Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 8: Tương quan và hồi quy - Th.S Nguyễn Phương
- Bài giảng môn Toán cao cấp - Chương 1: Ma trận-Định thức
- Tuyển tập đề thi Casio Fx500
- Câu hỏi trắc nghiệm Không gian vectơ
- Giáo trình Xác suất và thống kê - Đặng Hấn
- Bài giảng Đại số mệnh đề
- Bài tập Chuỗi lũy thừa (Có lời giải)
- Bài giảng Toán rời rạc - Chương 3: Quan hệ (Relations)
- Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Hàm số và giới hạn
- Bài giảng Bài 8: Nhận dạng mặt bậc 2
- Bài giảng Bài 17: Tích phân mặt loại 2
- Bài giảng Bài 10: Đổi biến trong tích phân kép
- Bài tập Xác suất thống kê
- Bài giảng Bài 2: Đạo hàm và vi phân - Phần 1
- Bài giảng Bài 12: Tích phân bội ba
- Bài giảng Chuỗi lũy thừa
Copyright © 2024 TaiLieuThamKhao.org - Thư viện đề kiểm tra
Từ khóa » Tổng Chuỗi Lũy Thừa
-
Phương Pháp Tính Tổng Của Chuỗi Lũy Thừa - YouTube
-
BÀI TẬP VỀ TÍNH TỔNG CỦA CHUỖI LŨY THỪA - Cô Hoàng Dung
-
Chương 6 CHUỖI SỐ VÀ CHUỖI LŨY THỪA
-
Bài Tập Chuỗi Lũy Thừa Có Lời Giải - 123doc
-
[PDF] 2. Chuỗi Lũy Thừa – Miền Hội Tụ
-
Bài 2. Chuỗi Hàm, Chuỗi Lũy Thừa | Môn: Giải Tích - ELEARNING
-
Bài Giảng Bài Tập Chuỗi Lũy Thừa
-
Chuỗi Số. Tổng Của Chuỗi (Series. The Total Sum Of Series)
-
[PPT] CHUỖI LŨY THỪA
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Chuỗi - Toán Cao Cấp - SlideShare
-
Chuỗi Lũy Thừa Hình Thức – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Hướng Dẫn Giải Bài Tập Chuỗi_CBM 2009
-
Tài Liệu Cách Tính Tổng Của Chuỗi Lũy Thừa - .vn
-
Toán Học - Bài 2: Chuỗi Lũy Thừa – Miền Hội Tụ