Bài Tập Clo Và Hợp Chất Clo - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.46 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập Clo và hợp chất của Clo </b>
<b>Dạng 1: Bài tập Clo </b><b>Dạng 1.1: Bài tập kim loại tác dụng với Clo </b>
<b>Bài 1:</b> Cho 5,4 gam 1 kim loại A chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí Cl2. sau phản ứng thu
được m muối khan. a. Tìm m muối khan
A. 26,7 gam B. 30,4 gam C. 20,1 gam D. 13,4 gam b. Xác định kim loại A.
A. Fe B. Al C. Cr D. Zn
<b>Bài 2:</b> Cho 14 gam 1 kim loại B chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 8,4 lít khí Cl2. sau phản ứng thu
được m muối khan. a. Tìm m muối khan
A. 27,8 gam B. 33,6 gam C. 40,625 gam D. 24,4 gam b. Xác định kim loại B.
A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
<b>Bài 3:</b> Cho 12,8 gam 1 kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2. sau phản ứng thu
được m muối khan. a. Tìm m muối khan
A. 27 gam B. 35,5 gam C. 20,6 gam D. 28,5 gam b. Xác định kim loại M.
A. Al B. Ca C. Fe D. Cu
<b>Bài 4:</b> Cho 13,5 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu
được 66,75 gam muối khan. a. Tìm V
A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít b. Xác định kim loại M
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
<b>Bài 5:</b> Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
A. Fe B. Al C. Cr D. Cu
<b>Bài 6:</b> Cho 22,75 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu
được 47,6 gam muối khan. a. Tìm V
A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 5,6 lít D. 19,5 lít b. Xác định kim loại M
A. Pb B. Mg C. Ca D. Zn
<b>Bài 7: </b>Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
<b>A. </b>21,3 gam <b> </b> <b>B. </b> 12,3 gam. <b> </b> <b>C. </b> 13,2 gam. <b> </b> <b>D. </b> 23,1 gam.
<b>Bài 8: </b>Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2><b>A.</b> 1,08 gam. <b>B.</b> 2,16 gam. <b>C.</b> 1,62 gam. <b>D.</b> 3,24 gam.
<b>Bài 9: </b>Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?
<b>A. </b>12,4 gam <b> </b> <b>B. </b> 12,8 gam. <b> </b> <b>C. </b> 6,4 gam. <b> </b> <b>D. </b> 25,6 gam.
<b>Bài 10:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít khí Clo. Sau phản ứng thu được m gam muối khan.Tìm giá trị của V, m:
A. 6,72 lít và 32,5 gam B. 8,96 lít và 16,25 gam C. 5,4 lít và 10,5 gam D. 11,2 lít và 18,6 gam
<b>Bài 11.</b> Đốt cháy m gam bột Fe trong bình chứa khí Cl2. Sau phản ứng nhận thấy lượng khí Clo giảm
3,36 lít. Giá trị của m là:
A. 11,2 B. 5,6 C. 8,4 D. 10,5
<b>Bài 12: </b>Cho 9,45 gam Al tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 145,45 B. 150,675 C. 126,65 D. 133,6
<b>Bài 13:</b> Cho 28,8 gam Cu tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 129,15 B. 156,6 C. 161,1 D. 193,5
<b>Bài 14:</b> Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ lượng chất rắn Y vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7. Giá trị của m là:
A. 11,2 B. 5,6 C. 8,4 D. 19,6
<b>Bài 15:</b> Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp gồm Al và Zn thì cần 11,2 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của
Al trong hỗn hợp đầu là:
A. 70,65% B. 29,35% C. 69,56% D. 87,84%
<b>Dạng 1.2. Bài tập tính hiệu xuất phản ứng và điều chế Clo </b>
<b>Bài 1: </b>Tính khối lượng Natri và thể tích khí clo cần dùng để điều chế 4,68 gam muối natri clorua, biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 2,3 gam và 1,12l B. 4,6 gam và 1,12l C. 2,3 gam và 4,48l D. 4,6 gam và 3,36l
<b>Bài 2: </b>Cho 19,5 gam Zn phản ứng với 7 lit clo thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 75% B. 65% C. 80% D. 90%
<b>Bài 3:</b> Cho 5,4 gam Al phản ứng với 8,96 lit clo thì thu được 20,025 gam AlCl3. Tính hiệu suất phản
ứng?
A. 55% B. 55% C. 70% D. 75%
<b>Bài 4:</b> Cho 17,4 gam MnO2 phản ứng với 7,1 gam HCl thì thu được 1,008 lít khí Cl2 (đktc). Tính hiệu
suất phản ứng?
A. 85% B. 60% C. 90% D. 70%
<b>Bài 5: </b>Nung nóng 12,8 gam Cu với Clo dư. Xác định khối lượng muối CuCl2 thu được biết hiệu suất
phản ứng là 83%?
A. 22,41 gam B. 23,45 gam C. 36,8 gam D. 41,2 gam
<b>Bài 6: </b>Cho 11,2 gam Fe phản ứng với lượng dư khí Cl2. Sau phản ứng thu được 19,5 gam FeCl3. Tính
hiệu xuất của phản ứng.
A. 65% B. 70% C. 60% D. 80%
<b>Bài 7:</b> Nung 12,87 gam NaCl với H2SO4 đặc dư thu được bao nhiêu lit khí và bao nhiêu gam muối
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>A. 4,435 lít và 28,116 gam B. 4,356 lít và 27,19 gam C. 5,4 lít và 30,2 gam D. 2,54 lít và 45,56 gam
<b>Bài 8:</b> Xác định khối lượng thuốc tím và axit HCl cần dùng để điều chế 5,6 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 25,56 gam và 36,5 gam B. 19,75 gam và 36,5 gam C. 23,45 gam và 72 gam D. 11,54 gamvà 36,5 gam
<b>Bài 9:</b> Tính khối lượng Al và thể tích khí Clo cần dùng để điều chế 20,025 gam muối Nhôm Clorua. Biết hiệu xuất của phản ứng là 75%.
A. 5,4 gam và 4,48 lít B. 5,4 gam và 6,72 lít C. 2,7 gam và 11,2 lít D. 4,05 gam và 5,6 lít
<b>Bài 10:</b> Xác định khối lượng Manganđioit và axit HCl cần dùng để điều chế 6,72 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 90%.
A. 23,49 gam và 36,5 gam B. 23,49 gam và 39,42 gam C. 35,235 gam và 35,5 gam D. 11,745 gamvà 72 gam
<b>Bài 11:</b> Cho 21,75 gam MnO2 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau
phản ứng thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc).
A. 95% B. 85% C. 70% D. 60%
<b>Bài 12: </b>Cho 63,2 gam KMnO4 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau
phản ứng thu được 19,04 lít khí Cl2 (đktc).
A. 90% B. 85% C. 75% D. 65%
<b>Bài 13:</b> Cho 158 gam KMnO4 có lẫn 20% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 60%.
Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 22,4 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 8,96 lít
<b>Bài 14:</b> Cho 43,5 gam MnO2 có lẫn 10% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 80%.
Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít B. 10,08 lít C. 8,064 lít D. 6,72 lít
<b>Bài 15: </b>Cho 158 kg KMnO4 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Tồn bộ khí Clo thu
được sau phản ứng cho tác dụng với lượng Al dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 128,158 kg B. 135,56 kg C. 125,156 kg D. 145,26 kg
<b>Bài 16:</b> Cho 87 kg MnO2 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Toàn bộ khí Clo thu được
sau phản ứng cho tác dụng với lượng Ca dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 71,04 kg B. 96,55 kg C. 55,5 kg D. 45,2 kg
<b>Bài tập axit Clohiđric và muối clorua </b><b>Dạng 2.1. Bài tập cơ bản axit Clohiđric: </b>
<b>Bài 1: </b>Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và V lít H2(đktc).
a. Giá trị của a là:
A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 4M b. Khối lượng muối khan m là:
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>A. 11,2l B. 22,4l C. 3,36l D. 4,48l
<b>Bài 2: </b>Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và V lít H2(đktc).
a. Giá trị của a là:
A. 3M B. 4M C. 1,5M D. 2,5M b. Khối lượng muối khan m là:
A. 26,7g B. 15,45g C. 22,1g D. 18,4g c. Thể tích khí H2 (V) là:
A. 13,44l B. 2,24l C. 6,72l D. 3,36l
<b>Bài 3: </b>Cho m gam Zn tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và V lít H2(đktc).
a. Giá trị của m là:
A. 13g B. 6,5g C. 16,25g D. 20,5g b. Khối lượng muối khan m là:
A. 24,4g B. 19,5g C. 13,6g D. 15,4g c. Thể tích khí H2 (V) là:
A. 4,48l B. 2,24l C. 6,72l D. 5,6l
<b>Bài 4: </b>Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 1lít dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và 16,8 lít H2(đktc).
a. Giá trị của m là:
A. 10,8g B. 5,4g C. 13,5g D. 10,56g b. Khối lượng muối khan m là:
A. 36,4g B. 29,59g C. 33,65g D. 66,75g c. Nồng độ mol của HCl (a) là:
A. 1,5 B. 2,0 C. 3,2 D. 1,3
<b>Bài 5:</b> Cho 19,5 gam 1 kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và 6,72 lít H2(đktc).
a. Kim loại cần tìm là:
A. Ca B. Al C. Zn D. Cu b. Nồng độ mol của HCl (a) là:
A. 4,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 3,5 c. Khối lượng muối khan m là:
A. 26,9g B. 49,5g C. 39,5g D. 40,8g
<b>Bài 6:</b> Cho 4,05 gam 1 kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và 5,04 lít H2(đktc).
a. Kim loại cần tìm là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Pb b. Nồng độ mol của HCl (a) là:
A. 3,5 B. 2,5 C. 1,0 D. 4,5 c. Khối lượng muối khan m là:
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5><b>Bài 7:</b> Cho 14 gam 1 kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và Vlít H2(đktc).
a. Kim loại cần tìm là:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg b. Thể tích khí H2 (V) là:
A. 4,48l B. 11,2l C. 5,6l D. 3,36l c. Khối lượng muối khan m là:
A. 15,6g B. 35,5g C. 31,75g D. 25,5g
<b>Bài 8:</b> Cho 8 gam đồng II oxit tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan.
a. Nồng độ mol của HCl (a) là:
A. 2M B. 1M C. 1,5M D. 0,5M b. Khối lượng muối khan (m)là:
A. 22,5g B. 13,5g C. 21,7g D. 25,9g
<b>Bài 9:</b> Cho 4 gam 1 oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan.
a. Kim loại cần tìm là:
A. Cu B. Al C. Fe D. Mg b. Khối lượng muối khan (m)là:
A. 9,5g B. 10,2g C. 11,3g D. 15,0g
<b>Bài 10:</b> Cho 8,1 gam 1 oxit kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan.
a. Kim loại cần tìm là:
A. Fe B. Al C. Cu D. Ca b. Khối lượng muối khan (m)là:
A. 10,23g B. 18,75g C. 21,6g D. 16,59g
<b>Bài 11:</b> Cho 72 gam FeO phản ứng với 150ml dung dịch HCl1M. Xác định khối lượng muối khan thu được sau phản ứng.
A. 19,05 B. 20,1 C. 31,2 B. 13,4
<b>Bài 12:</b> Cho 25,5 gam Al2O3 phản ứng với 1lit dung dịch HCl1M. Xác định khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng.
A. 25,65 B. 34,23 C. 33,375 B. 23,356
<b>Dạng 2.2. Bài tập hỗn hợp kim loại tác dụng với HCl </b>
<b>Bài 1:</b> Hoà tan 6,75 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 l khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp là:
A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 35% và 65% . D. 50% và 50%.
<b>Bài 2: </b>Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra.
Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 33,75 gam. B. 51,5 gam.
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6><b>Bài 3:</b> Hịa tan hồn toàn 5,2 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thì thu được 3,36 lít H2
(đktc).
a. Tính thành phần % của Mg trong hỗn hợp:
A. 46,15 B. 21,56 C. 56,5 D. 48,9 b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng:
A. 1,0 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,35
<b>Bài 4:</b> Hịa tan hồn tồn 14,9 gam hỗn hợp Fe và Zn bằng dung dịch HCl 2M thì thu được 5,6 lít H2
(đktc).
a. Tính thành phần % của Fe trong hỗn hợp:
A. 64,5 B. 56,38 C. 55,8 D. 24,8 b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng:
A. 0,23 B. 0,25 C. 1,0 D. 0,15
<b>Bài 5:</b> Hịa tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl 2M thì thu được 6,72 lít H2
(đktc).
a. Tính khối lượng Mg và Zn trong hỗn hợp:
A. 2,4 và 13,0 B. 2,54 và 11,2 C. 3,65 và 9,6 D. 5,6 và 9,4 b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng:
A. 0,6 B. 0,35 C. 1,0 D. 0,5
<b>Bài 6:</b> Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn khơng tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
<b>A. </b>26%, 54%, 20%. <b>B. </b>20%, 55%, 25%.
<b>C. </b>19,4%, 50%, 30,6%. <b>D. </b>19,4%, 26,2%, 54,4%.
<b>Bài 7: </b>Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là :
<b>A.</b> 32,15 gam. <b>B.</b> 31,45 gam. <b>C.</b> 33,25 gam. <b>D. </b>30,35gam.
<b>Bài 8:</b> Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là :
<b>A.</b> 80. <b>B.</b> 115,5. <b>C.</b> 51,6. <b>D.</b> 117,5.
<b>Bài 9. </b>Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phảnứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
<b>A. </b>0,60 gam <b>B.</b>0,90 gam <b>C.</b>0,42 gam <b>D.</b>0,48 gam
<b>Bài 10. </b>cho 4,3g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra. Khối
lượng muối thu được là:
<b>A.</b> 18,50g <b>B.</b> 11,40g <b>C.</b> 1,85g <b>D.</b> 1,14g
<b>Bài 11:</b> Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Sn bằng dd HCl dư, thu được 5,6 lit khí H2
(đktc). Thể tích khí oxi (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hh X là
<b>A</b>. 2,8 lit <b>B</b>. 1,68 lit <b>C</b>. 4,48 lit <b>D</b>. 3,92 lit
<b>Bài 12:</b> Hịa tan hồn tồn 8,9 gam X gồm Mg và Zn bằng dd HCl dư, thu được 4,48 lit khí H2 (đktc).
Thể tích khí oxi (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 8,9 gam hỗn hợp X.
<b>A</b>. 2,24 lit <b>B</b>. 1,12 lit <b>C</b>. 4,48 lit <b>D</b>. 3,36 lit
</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là
A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.
<b>Bài 14. </b>Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cơ cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792.
<b>Dạng 2.2. Hỗn hợp oxit tác dụng với HCl </b>
<b>Bài 1:</b> Hịa tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch HCl 0,2M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:
<b>A</b>. 3,56 gam <b>B</b>. 4,56 gam <b>C</b>. 5,56 gam <b>D</b>. 6,56 gam
<b>Bài 2:</b> Hịa tồn 25,4 gam hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO trong 400ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:
<b>A</b>. 3,56 gam <b>B</b>. 4,56 gam <b>C</b>. 5,56 gam <b>D</b>. 6,56 gam
<b>Bài 3:</b> Hịa tồn m gam hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO trong 1,7 lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau
phản ứng thu được 86,05 gam hỗn hợp muối clorua. Khối lượng hỗn hợp oxit ban đầu (m) là:
<b>A</b>. 3,56 gam <b>B</b>. 4,56 gam <b>C</b>. 5,56 gam <b>D</b>. 6,56 gam
<b>Bài 4:</b><i> (KA-13)</i>Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng,
thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%
<b>Dạng 2.3. Muối hoặc hỗn hợp muối cacbonat tác dụng với HCl </b>
<b>Bài 1:</b> Hoà tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị hai và hoá trị ba bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Khi cơ cạn dung dịch A thì khối lượng muối khan thu được là :
<b>A.</b> 10,33 gam. <b>B.</b> 9,33 gam. <b>C.</b> 11,33 gam. <b>D.</b> 12,33 gam.
<b>Bài 2:</b> Cho 1,9 gam hh muối cacbonat và hiđrocacbanat của kim loại kiềm M td hết với dd HCl dư, sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là <b>A</b>. Rb <b>B</b>. K <b>C</b>. Li <b>D</b>. Na
<b>Bài 3</b>: A và B là 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA. Hịa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cacbonat của kim loại A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dd HCl dư. Cô can dd và điện phân nóng chảy các muối thì thu được 11,8 gam hh kim loại ở catot. Hai kim loại A và B lần lượt là:
<b>A</b>. Mg và Ca <b>B</b>. Ca và Mg <b>C</b>. Be và Mg <b>D</b>. Mg và Be
<b>Bài 4: </b>Cho 20 gam hỗn hợp một số muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,33 gam B. 20,66 gam C. 25,32 gam D. 30 gam
<b>Bài 5: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Dẫn toàn bộ CO2 vào dd nước vơi trong dư thì thu được
20 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26 gam B. 30 gam C. 23 gam D. 27 gam
<b>Bài 6: </b>Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu được 26 gam muối khan. Giá trị
của m là
</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8><b>Bài 7: </b>Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hịa của hai kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch A và 0,896 lít bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch A là
A. 31,8 gam B. 3,78 gam C. 4,15 gam D. 4,23 gam
<b>Bài 8: </b>Cho 11,5g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít
CO2(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành là?
A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g
<b>Bài 9: </b>Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được
dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cơ cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam.
<b>Bài 10: </b>Hoà tan hoàn toàn 19,2 hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư thấy thốt ra V
(lít) CO2 (đktc) và dung dịch có chứa 21,4 gam hỗn hợp muối. Xác định V.
</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b><b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i><i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i><i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>
</div><!--links-->Từ khóa » Khối Lượng Mg Và Thể Tích Khí Clo
-
Tính Khối Lượng Mg Và Thể Tích Khí Clo (dktc) đã Tham Gia Phản ứng ...
-
Câu 7. A. Tính Khối LưỢng Mg Và Thể Tích Khí Clo (dktc) đã Tham Gia ...
-
Tính Khối Lượng Và Thể Tích Khí Clo (ở đktc) để điều Chế được 14,25 ...
-
Tính Khối Lượng Và Thể Tích Khí Clo (ở đktc) để điều Chế được 14 ...
-
Tìm Khối Lượng Nhôm Và Thế Tích Khí Clo Cần Dùng - Hóa Học Lớp 10
-
Tính Thể Tích Khí Clo - Thu Thủy
-
Tính Thể Tích Khí Clo (đktc) Khi đun Nhẹ 3,48g MnO² Vs HCl đặc, Dư ...
-
Thể Tích Khí Clo (đktc) Và Khối Lượng Natri Cần Dung để điều Chế
-
Điều Chế Clo, Clo Tác Dụng Với Kim Loại, Clo Tác Dụng Với Dung Dịch ...
-
Tính Khối Lượng Cu Và Thể Tích Khí Clo (đktc) đã Tham Gia Phản ứng ...
-
Tính Khối Lượng đồng Và Thể Tích Khí Clo (đktc) đã ...
-
Cho 15,68 Lít Hỗn Hợp Khí X (đktc) Gồm Cl2 Và O2 Phản ứng Vừa đủ ...
-
Tính Thể Tích Khí Clo(ở đktc)cần Dùng Trong Phản ứng Vừa đủ Với 67,2 ...
-
Để Chuyển 11,2 Gam Fe Thành FeCl3 Thì Thể Tích Khí Clo (đktc) Cần ...