Bài Tập đạo Hàm Logarit Vận Dụng Cao - Ehoidap
Có thể bạn quan tâm
Giống như các công thức đạo hàm cơ bản thì đạo hàm logarit rất quan trọng. Các công thức logarit được học ở chương 2 lớp 12. Bài viết này sẽ hệ thống các công thức đạo hàm logarit thường gặp kèm ví dụ minh họa để học sinh dễ hiểu.
Giả sử các hàm đều thảo mãn điều kiện thì ta có thể vận dụng công thức sau:
Mục lục
- Hàm mũ
- Hàm cơ bản
- Hàm hợp
- Bài tập vận dụng
- Đạo hàm ln
- Hàm cơ bản
- Hàm hợp
- Bài tập vận dụng
- Hàm logarit cơ số 10
- Hàm cơ bản
- Hàm hợp
- Bài tập vận dụng
- Logarit tổng quát
- Hàm cơ bản
- Hàm hợp
- Bài tập vận dụng
Hàm mũ
Hàm cơ bản
- \(\left(\mathrm{e}^x\right)’=\mathrm{e}^x\)
- \(\left(a^x\right)’=a^x.\ln a\)
Hàm hợp
- \(\left(\mathrm{e}^u\right)’=u’.\mathrm{e}^u\)
- \(\left(a^u\right)’=u’.a^u.\ln a\)
Bài tập vận dụng
Ví dụ : Hãy tìm đạo hàm của các hàm sau
a) $y = 6{e^x}$
b) $y = 2{e^{2x}}$
c) $y = 3{a^x}$
d) $y = 6{a^{2x}}$
Hướng dẫn giải
a) $y = 6{e^x} \Rightarrow y’ = {\left( {6{e^x}} \right)^,} = 6{e^x}$
b) $y = 2{e^{2x}} \Rightarrow y’ = {\left( {2{e^{2x}}} \right)^,} = 2{\left( {{e^{2x}}} \right)^,} = 2{\left( {2x} \right)^,}{e^{2x}} = 4{e^{2x}}$
c) $y = 3{a^x} \Rightarrow y’ = 3{a^x}.\ln \left( a \right)$
d) $y = 6{a^{2x}} \Rightarrow y’ = 6{\left( {{a^{2x}}} \right)^,} = 6.{\left( {2x} \right)^,}.{a^{2x}} = 12{a^{2x}}$
Đạo hàm ln
Hàm cơ bản
- ${\left( {\ln |x|} \right)^,} = \frac{1}{x}$
- ${\left( {\ln x} \right)^,} = \frac{1}{x}$
Hàm hợp
- ${\left( {\ln |u|} \right)^,} = \frac{{u’}}{u}$
- ${\left( {\ln u} \right)^,} = \frac{{u’}}{u}$
Bài tập vận dụng
Hãy tính đạo hàm của hàm ln có dạng sau:
a) $y = ln\left( x \right)$
b) $y = ln\left( {\left| x \right|} \right)$
c) $y = ln\left( {{x^2}} \right)$
d) $y = ln\left( {\left| {1 + 6x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right|} \right)$
Hướng dẫn giải
a) $y = ln\left( x \right) \Rightarrow y’ = {\left( {ln\left( x \right)} \right)^,} = \frac{1}{x}$
b) $y = ln\left( {\left| x \right|} \right) \Rightarrow y’ = \left( {ln\left( {\left| x \right|} \right)} \right) = \frac{1}{x}$
c) $y = ln\left( {{x^2}} \right) \Rightarrow y’ = {\left( {ln\left( {{x^2}} \right)} \right)^,} = \frac{{{{\left( {{x^2}} \right)}^,}}}{{{x^2}}} = \frac{{2x}}{{{x^2}}}$
d) $y = ln\left( {\left| {1 + 6x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right|} \right)$
$\begin{array}{l} \Rightarrow y’ = {\left( {ln\left( {\left| {1 + 6x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right|} \right)} \right)^,}\\ = \frac{{{{\left( {1 + 6x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right)}^,}}}{{1 + 6x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\\ = \frac{{6 – \cos x}}{{1 + 6x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}} \end{array}$
Hàm logarit cơ số 10
Hàm cơ bản
- ${\left( {\log x} \right)^,} = \frac{1}{{x\ln 10}}$
Hàm hợp
- ${\left( {\log u} \right)^,} = \frac{{u’}}{{u\ln 10}}$
Bài tập vận dụng
Hãy tìm đạo hàm của hàm log cơ số 10
a) $y = \log x$
b) $y = \log \left( {6{x^2} – {\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right)$
Hướng dẫn giải
a) $y = \log x \Rightarrow y’ = \left( {\log x} \right)’ = \frac{1}{{x\ln 10}}$
b) $y = \log \left( {6{x^2} – {\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right)$
$\begin{array}{l} \Rightarrow y’ = \left( {\log \left( {6{x^2} – {\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right)} \right)’\\ = \frac{{\left( {6{x^2} – {\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right)’}}{{\left( {6{x^2} – {\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right)\ln 10}}\\ = \frac{{12x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{\left( {6{x^2} – {\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right)\ln 10}} \end{array}$
Logarit tổng quát
Hàm cơ bản
- ${\left( {{{\log }_a}|x|} \right)^,} = \frac{1}{{x.\ln a}}$
- ${\left( {{{\log }_a}x} \right)^,} = \frac{1}{{x.\ln a}}$
Hàm hợp
- ${\left( {{{\log }_a}|u|} \right)^,} = \frac{{u’}}{{u.\ln a}}$
- ${\left( {{{\log }_a}u} \right)^,} = \frac{{u’}}{{u.\ln a}}$
Bài tập vận dụng
a) $y = {\log _3}\left| x \right|$
b) $y = {\log _e}\left( x \right)$
c) $y = {\log _3}\left| {6x} \right|$
d) $y = {\log _e}\left( {6x} \right)$
Hướng dẫn giải
a) $y = {\log _3}\left| x \right| \Rightarrow y’ = \left( {{{\log }_3}\left| x \right|} \right)’ = \frac{1}{{x.\ln \left( a \right)}}$
b) $y = {\log _e}\left( x \right)$
$\begin{array}{l} \Rightarrow y’ = \left( {{{\log }_e}\left( x \right)} \right)’\\ = \frac{1}{{x.\ln \left( e \right)}}\\ = \frac{1}{x} \end{array}$
c) $y = {\log _3}\left| {6x} \right|$
$\begin{array}{l} \Rightarrow y’ = \left( {{{\log }_3}\left| {6x} \right|} \right)’\\ = \frac{{\left( {6x} \right)’}}{{6x.\ln \left( 3 \right)}}\\ = \frac{1}{{x.\ln \left( 3 \right)}} \end{array}$
d) $y = {\log _e}\left( {6x} \right)$
$\begin{array}{l} \Rightarrow y’ = \left( {{{\log }_e}\left( {6x} \right)} \right)’\\ = \frac{{\left( {6x} \right)’}}{{6x.\ln \left( e \right)}}\\ = \frac{1}{x} \end{array}$
Với những chia sẻ trên, hy vọng em đã hiểu được những kiến thức cơ bản. Mọi thắc mắc về phần đạo hàm này, em hãy để lại phần comment ở phía dưới.
Từ khóa » Bài Tập đạo Hàm Ln
-
Bài Tập Tính đạo Hàm Của Hàm Số Lũy Thừa, Mũ, Logarit Có đáp án
-
Đầy đủ Lý Thuyết Và Bài Tập đạo Hàm Mũ Và Logarit
-
Các Bài Toán Liên Quan đến đạo Hàm Hàm Số Mũ Và Hàm Số Logarit
-
Bài Tập Tính đạo Hàm Của Hàm Số Lũy Thừa, Mũ, Logarit Có đáp án
-
Đạo Hàm Ln - Đạo Hàm Hàm Số Mũ
-
Giới Hạn, đạo Hàm Của Hàm Số Mũ, Lũy Thừa, Lôgarit
-
Giải Chi Tiết Các Dạng Toán Lũy Thừa, Mũ Và Logarit - Nguyễn Bảo Vương
-
Cách Tính Đạo Hàm Hàm Số Mũ, Bài Tập Đạo Hàm ... - Marathon
-
Bảng đạo Hàm Của Các Hàm Số Cơ Bản (thường Gặp) - MathVn.Com
-
Phương Pháp Giải Và Bài Tập Về Tính đạo Hàm Của Hàm Số Lũy Thừa ...
-
Bài Toán 1: Tính đạo Hàm Của Hàm Số Lũy Thừa, Mũ Và Logarit - 123doc
-
Giải Tích 12: Bài Tập 5 Trang 78 | Học Cùng
-
Cách Tính đạo Hàm Của Hàm Số Logarit Cực Kì đơn Giản
-
Trắc Nghiệm Giới Hạn, đạo Hàm Của Hàm Số Mũ, Lũy Thừa, Lôgarit