Bài Tập đổi đơn Vị đo độ Dài Lớp 2 Nâng Cao

4.5/5 - (56 bình chọn)

Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài

Lý thuyết Bảng đơn vị đo độ dài

Bài tập Bảng đơn vị đo độ dài

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1:Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?

Nội dung chính Show
  • Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài
  • Lý thuyết Bảng đơn vị đo độ dài
  • Bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
  • Lời giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
  • Lý thuyết về Đo lường và đơn vị đo lường
  • Đáp án Bài tập Đo lường và đơn vị đo lường
  • Luyện tập bảng đơn vị đo độ dài
  • Các bài toán về Đại lượng và đơn vị đo độ dài
  • Bài tập Toán nâng cao lớp 3: Đại lượng và đo đại lượng
  • BÀI TOÁN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
  • Video liên quan
A. ki-lô-métB. métC. lítD. đề-xi-mét

Câu 2:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = .mm là?

A. 1B. 0C. 10D. 100

Câu 3:Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:

A. 20dmB. 24dmC. 27dmD. 30dm

Câu 4:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = .cm là?

A. 53B. 50C. 3D. 503

Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:

A. 100dmB. 110dmC. 108dmD. 120dm

Bài tập tự luận

Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3m4cm = .cm2km = hm9dm4cm = cm6dm = .mm
5hm = m4m7dm = dm6m3cm = cm70cm = dm

Bài 2:Tính:

20dam + 13dam45hm 19hm170m + 15m
320cm 50cm16dm x 784dm : 3

Bài 3:Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:

3dm4cm 30cm4hm5dam 50dam15dm 1m5dm
6m4cm600cm5dm4cm 54cm7m6cm 7m5cm

Lời giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
CDAAC

Bài tập tự luận

Bài 1:

3m4cm = 304cm2km = 20hm9dm4cm = 94cm6dm = 600mm
5hm = 500m4m7dm = 47dm6m3cm = 603cm70cm = 7dm

Bài 2:

20dam + 13dam = 33dam45hm 19hm = 26hm170m + 15m = 185m
320cm 50cm = 270cm16dm x 7 = 112dm84dm : 3 = 28dm

Bài 3:

3dm4cm > 30cm4hm5dam < 50dam15dm = 1m5dm
6m4cm > 600cm5dm4cm = 54cm7m6cm > 7m5cm

Lý thuyết về Đo lường và đơn vị đo lường

1 thế kỉ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.

Bài 1.

1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?

Bài 2.

Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là:

A. 1 vòng

B. 12 vòng

C. 24 vòng

D. 13 vòng

Bài 3. Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. >

B.

Từ khóa » Cách Tính đơn Vị đo độ Dài Lớp 2