Bài Tập Hóa đại Cương - Chuơng 8: Điện Hóa Học - Tài Liệu - Ebook

8.1. Tìm giá trị ứng với hằng số cân bằng của phản ứng oxy hóa – khử sau, ở 250C.

2Fe3+ + 2I–  2Fe2+ + I2 Biết:

Fe3+ + e  Fe2+ 0 = +0,771V

I2 + 2e  2I– 0 = +0,536V

 a. 8,69107

c. 9,25.107 b. 8,691020

d. kết quả khác.

8.2. Khi điện phân dung dịch ZnSO4 nguyên chuẩn trong nước thì các quá trình ở điện cực Pt sẽ là:

Cực (–) : Zn2+ + 2e = Zn

Cực (+) : 2OH– – 2e = H2O + ½O2

Tính quá thế của quá trình điện phân. Biết phải đặt thế ngoài 2,3V mới điện phân được. Biết 0 ½O2/2OH– = 0,401V; 0 Zn2+/Zn = - 0,763 V

 a. 1,17V b. 11,17V

 c. 1,136V d. 11,27V

8.3. Một pin gồm một điện cực dương là điện cực hydro tiêu chuẩn và một điện cực âm là điện cực niken nhúng trong dung dịch NiSO4 0,01M có sức điện động là 0,309V. Thế điện cực tiêu chuẩn của niken là:

 a. +0,25V b. –0,25V

 c. +0,15V d. –0,15V

8.4. Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa – khử liên hợp sau:

Cu2+ + 2e  Cu, có 0 = +0,337V. Vậy thế điện cực khử của điện cực đồng nhúng vào dung dịch muối CuSO4 0,01M ở 250C ứng với giá trị:

 a. +0,278V b. –0,278V

 c. +0,396V d. –0,396V

8.5. Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa – khử liên hợp sau:

Zn2+ + 2e  Zn, có 0 = – 0,763V. Vậy thế điện cực oxi hóa của điện cực kẽm nhúng vào dung dịch muối ZnSO4 0,1M ở 250C ứng với giá trị:

 a. –0,793V b. +0,793V

 c. –0,733V d. +0,733V

8.6. Biết thế khử tiêu chuẩn của các cặp oxi hóa – khử liên hợp sau:

Ag+ + 1e  Ag 0 = +0,799V

Zn2+ + 2e  Zn 0 = –0,763V

Sức điện động E0 của pin có sơ đồ: Zn(r) | Zn2+(1M) || Ag+(1M) | Ag(r)

 a. +0,036V b. –0,036V

 c. +1,562V d. –1,562V

8.7. Cho biết sức điện động tiêu chuẩn của pin điện sau:250C Sn(r) | Sn2+(1M) || Ag+(1M) | Ag(r) E0 = 0,94V

Tìm giá trị tương ứng với sức điện động của nguyên tố

250C: Sn(r) | Sn2+(0,25M) || Ag+(0,05M) | Ag(r) E = ?

 a. 0,80V b. 0,88V

 c. 0,92V d. 0,98V

8.8. (i) Xác định sức điện động của pin tiêu chuẩn được tạo thành bởi các điện cực Sn/Sn2+ và Pb/Pb2+. Nếu [Sn2+] = 1M và (ii) [Pb2+] = 10–5M thì sức điện động của pin là bao nhiêu? Biết: và

 

 a. (i) E0 = 0,028V

 (ii) E = 0,2670V b. (i) E0 = 0,1335V

 (ii) E = 0,014V

 c. (i) E0 = 0,2670V

 (ii) E = 0,028V d. (i) E0 = 0,014V

 (ii) E = -0,1335V

8.9. Tính hằng số cân bằng của phản ứng:

2Fe3+ + Sn2+ Sn4+ + 2Fe2+. Biết: và

 

 a. 1021 b. 1020

 c. 1019 d. 1018

 

Từ khóa » Nguyên Tố Ganvanic Là Gì