Bài Tập Liên Quan đến Số Nuclêôtit Từng Loại Trong Gen - Quảng Văn Hải
Có thể bạn quan tâm
Bài tập liên quan đến số nuclêôtit từng loại trong Gen
Ở bài trước đã hướng dẫn cách tính tổng số nucleotit trong phân tử ADN hay gen khi biết một trong các đại lượng cơ bản. Và từ đó, các bạn cũng có thể áp dụng để giải các bài toán sinh học mà trong đề bài chỉ cho 1 đại lượng cơ bản nào đó và yêu cầu tìm một hoặc tất cả các đại lượng còn lại. Nếu như chưa hiểu bài đầu tiên trong series giải bài tập ADN cơ bản thì hãy quay lại đọc nó, còn nếu như bạn đã làm được thì tiếp tục đọc bài viết này. Trong bài này sẽ hướng dẫn cách giải dạng bài tập có đề cập đến số nucleotit từng loại trong phân tử ADN hay trong gen khi cho biết tổng số nucleotit và số nucleotit một loại nào đó hoăc tổng số liên kết có trong phân tử ADN hay gen.Đề cho biết số nucleotit của một loại nào đó
Như ta đã biết, phân tử ADN được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. Nhĩa là nucleotit loại A của mạch này luôn luôn liên kết với nucleotit loại T của mạch kia và ngược lại; nucleotit loại G của mạch này luôn luôn liên kết với nucleoit loại X của mạch còn lại và ngược lại. Từ nguyên tắc bổ sung này cho phép chúng ta suy luận như sau: Trong phân tử ADN- Tổng số nucleotit loại A luôn luân bằng số nucleotit loại T.
- Tổng số nucleotit loại G luôn luân bằng số nucleotit loại X.
- A = T = 2700 nu.
- G = X = N/2 - A = 18000/2 - 2700 =6300 nu.
- A = T = 900 nu.
- G = X = 600 nu.
Đề cho biết tổng số liên kết hiđrô
Ví dụ 3: Một gen có 2998 liên kết cộng hóa trị nối giữa các nu và 3600 liên kết hiđrô. Tìm số nucleotit từng loại của gen? Tương tự như những bài trước, đầu tiên ta cần tính tổng số nucleotit của gen dựa vào công thức: N = Tổng số liên kết hóa trị nối giữa các nu + 2 = 2998 + 2 = 3000 nu. - Theo nguyên tắc bổ sung ta có: N = 2A +2G (1) - Theo đề ta có H = 3600 = 2A + 3G hay 2A + 3G = 3600 (2) Từ (1) và (2) ta lập được hệ phương trình hai ẩn, giải hệ ta được kết quả: A = T =900nu; G = X =600 nu Như vậy nếu trong trường hợp ngược lại đề cho chúng ta biết số nu từng loại của phân tử ADN hay gen thì chúng ta có thể tính được tổng số liên kết hiđro của gen hay ADN đúng không nào.Kết luận
Dạng bài tập này không khó, chúng ta nắm vững nguyên tác bổ sung (NTBS) và đọc kỹ đề là giải quyết được. Đây là bài thứ hai các bạn thấy có khó không? Nếu câu trả lời là không thi chứng tỏ bạn đang tiếp thu bài rất nhanh và có thể học được tất cả các nội dung mà mình sẽ chia sẻ ở các bài tiếp theo; Nếu bạn vận chưa hiểu thì chịu khó đọc lại lý thuyết phần cấu trúc ADN, sau đó đọc lại bài viết này để thẩm thấu nhanh hơn! Cần trợ giúp thêm vui lòng để lại yêu cầu ở phần phản hồi!Nhận xét
- Unknownlúc 21:47:00 GMT+7 Thứ Sáu, 7 tháng 10, 2016
Nếu cho lập phương của hiệu A% với nu khác= 0,27%. N = 3000 nu
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 22:16:00 GMT+7 Thứ Bảy, 8 tháng 10, 2016
hay
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 14:47:00 GMT+7 Thứ Sáu, 11 tháng 11, 2016
lol
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 14:41:00 GMT+7 Chủ Nhật, 20 tháng 11, 2016
Mạch gốc của 1 gen có A 15%, G 35% T 30% số nucleotit của mạch và X là 300 nucleotit. C) Nếu phân tử lượng của 1 nucleotit loại A or G là 400đvc. Của 1 nucleotit loại X or T là 300đvc thì phân tử lượng của gen là bao nhiêu????Làm ơn giúp mik nhé!
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 20:17:00 GMT+7 Thứ Tư, 21 tháng 12, 2016
Ban oi o VD 2 vi sao lai suy ra duoc bang 900 va 600
Trả lờiXóaTrả lời- Unknownlúc 21:33:00 GMT+7 Thứ Hai, 26 tháng 12, 2016
Giải hệ PT đó bạn
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 21:34:00 GMT+7 Thứ Hai, 26 tháng 12, 2016
Giải hệ Phương trình đó bạn :)
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 21:21:00 GMT+7 Thứ Ba, 25 tháng 12, 2018
Mik vậnx ko hiểu giải giumg ik
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Unknownlúc 21:33:00 GMT+7 Thứ Hai, 26 tháng 12, 2016
- Nặc danhlúc 01:10:00 GMT+7 Thứ Tư, 8 tháng 3, 2017
Một mạch đơn của gen có tổng 2 loại nucleotit A và T chiếm 20% số nucleotit của toàn mạch ,trong đó A = 1/3 T .ở mạch kia ,hiệu số giữa nucleotit loại G với X chiếm 10% tổng số nucleotit toàn mạch và có 525 nucleotit loại X . Tínha, Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit trên từng mạch đơn?b , Tính số chu kì xoắn, số liên kết hidro, và khối lượng của ADN ?
Trả lờiXóaTrả lời- Unknownlúc 20:07:00 GMT+7 Chủ Nhật, 27 tháng 10, 2019
a,
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Unknownlúc 20:07:00 GMT+7 Chủ Nhật, 27 tháng 10, 2019
- Unknownlúc 17:19:00 GMT+7 Chủ Nhật, 1 tháng 10, 2017
chỉ cách mình giải hệ pt 2 ẩn mình với mình ko hiểu lắm về chổ đó do hơi ngu toán
Trả lờiXóaTrả lời- Hải Quảnglúc 18:40:00 GMT+7 Chủ Nhật, 1 tháng 10, 2017
Bấm máy tính bỏ túi cho nhanh em!
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 07:15:00 GMT+7 Thứ Bảy, 24 tháng 11, 2018
Mode 5 1
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 20:06:00 GMT+7 Chủ Nhật, 3 tháng 1, 2021
bấm hệ só là dcVd: 3x + 2y =5 4x - y =3Ta bấm: 3 =2=5=4=-1=3=== là dc
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Hải Quảnglúc 18:40:00 GMT+7 Chủ Nhật, 1 tháng 10, 2017
- Unknownlúc 17:21:00 GMT+7 Chủ Nhật, 1 tháng 10, 2017
ai giải thích hộ mình về cách giải pt vs mình không hiểu lắm về chổ đó
Trả lờiXóaTrả lời- Unknownlúc 10:06:00 GMT+7 Thứ Năm, 8 tháng 11, 2018
Bấm máy bạn ơi
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Unknownlúc 10:06:00 GMT+7 Thứ Năm, 8 tháng 11, 2018
- Như Phạmlúc 17:12:00 GMT+7 Chủ Nhật, 22 tháng 10, 2017
Một đoabj gen có tổng số nu 3000nu trên đoạn gen đó có số liên kết Hiđro là 3900 liên hết a) tính chiều dài của đoạn gen b) tính vòng xoắn của đoạn gen c) Tính số nu từng loain có trên đoạn gen CÁC CẬU GIÚP TỚ VỚI
Trả lờiXóaTrả lời- Hải Quảnglúc 11:41:00 GMT+7 Thứ Hai, 23 tháng 10, 2017
Em tham khảo bài này rồi làm theo nhé:
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 20:35:00 GMT+7 Thứ Hai, 18 tháng 2, 2019
a) L=N/2*3.4=3000/2*3,4=5100(A)b) C=N/20=3000:20=150c) N=2A+2G=3000 H=2A+3G=3900 =>hpt:A=T=600,G=X=900
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Hải Quảnglúc 11:41:00 GMT+7 Thứ Hai, 23 tháng 10, 2017
- Unknownlúc 20:24:00 GMT+7 Thứ Hai, 6 tháng 8, 2018
một gen cấu trúc có 120chu kì xoắn(c)va 2800 liên kết hidro. trên mạch 1 của gen có số nu loại A=600 loại G=300 hãy xác định số nu từng loại gen ai giúp tôi với
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 18:27:00 GMT+7 Chủ Nhật, 26 tháng 8, 2018
một đoạn gen có 93 vòng xoắn và trên 1 mạch của đoạn gen có tổng số 2 loại A với T bằng 279 nu... số liên kết H của các cặp G nối 3 vs X trong gen
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 00:14:00 GMT+7 Thứ Tư, 19 tháng 9, 2018
Mạch ADN (1) có A+G=50%Mạch sau khi bổ sung có A+X=60%Và G+X=70%Tính tỉ lệ % từng nucleotitTính tỉ lệ A+T/G+XGIÚP VỚI Ạ
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 07:43:00 GMT+7 Thứ Tư, 26 tháng 9, 2018
1 gen ở vi khuẩn dài 4080å, có T1=20% và T2=40%.1. có 400 bộ mã hóa axit amin trên mạch gốc2. chuỗi polipeptit do gen tổng hợp có 389 axit amin3. tỉ lệ A/G=3/24. phân tử mARN do gen phiên mã có 1200 nucleotitTrong 4 ý trên có bao nhiêu ý đúng???Ai giúp em với ạ!!!
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 07:47:00 GMT+7 Thứ Tư, 26 tháng 9, 2018
1 gen dài 4080å, có T1=20% và T2=40%1. có 400 bộ mã hóa axit amin trên mạch gốc2.chuỗi polipeptit do gen tổng hợp có 389 axit amin3. có tỉ lệ A/G=2/34. phân tử mARN do gen phiên mã có 1200 Nu. tìm số ý đúng trong 4 ý trên??? ai giúp em với ạ!!!
Trả lờiXóaTrả lời- Unknownlúc 20:11:00 GMT+7 Thứ Sáu, 25 tháng 10, 2019
Gen có 600 nu loại A và 900 lu loại Ga)tính tổng số nu của gen trên b)tính số hiđrô và của gen trên c)nếu gen nhân đôi 2 lần môi trường cung cấp mỗi loaij bao nhiêu nuBạn ơi giúp mik luôn nha thank
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Unknownlúc 20:11:00 GMT+7 Thứ Sáu, 25 tháng 10, 2019
- Unknownlúc 19:51:00 GMT+7 Thứ Ba, 23 tháng 10, 2018
Cho em hỏi bài này với ạCho nuclêôtit loại A chiêc 15% . Tính số lượng nuclêôtit từng loại
Trả lờiXóaTrả lời- Hải Quảnglúc 18:01:00 GMT+7 Thứ Sáu, 28 tháng 12, 2018
Đề bài em đưa ra chưa đủ dữ kiện để tính em nhé!
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Hải Quảnglúc 18:01:00 GMT+7 Thứ Sáu, 28 tháng 12, 2018
- Nặc danhlúc 16:42:00 GMT+7 Thứ Hai, 5 tháng 11, 2018
Help me.....1 phân tử ADN có tổng số cáv loại nuclêôtit là 2400, trong đó T hơn X là 600 nuclêôtit. Xác định số lượng các loại nuclêôtit trong phân tử ADN.
Trả lờiXóaTrả lời- Hải Quảnglúc 15:27:00 GMT+7 Thứ Tư, 21 tháng 11, 2018
Theo đề: N = 2400; T - X = 600 (1)Theo NTBS: T + X = 1200 (2) Từ (1) và (2), suy ra: A = T = 900; G = X = 300.
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Hải Quảnglúc 15:27:00 GMT+7 Thứ Tư, 21 tháng 11, 2018
- Giang Muunlúc 19:31:00 GMT+7 Thứ Ba, 20 tháng 11, 2018
Một gen có X=1050 nu chiếm 30% tổng số nu của gen a,Tính số nu từng loại b,Tính khối lượng phân tử c,Tính liên kết hiđro d,Tính số vùng xoắn
Trả lờiXóaTrả lời- Hải Quảnglúc 18:01:00 GMT+7 Thứ Sáu, 28 tháng 12, 2018
Theo đề: X = 1050 = 30% x N => N = 3500nu.Vậy:a) A = T = 700nu; G = X = 1050nu.b) M = N x 300.c) H = 2A + 3G.d) C = N/20.
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Hải Quảnglúc 18:01:00 GMT+7 Thứ Sáu, 28 tháng 12, 2018
- Unknownlúc 22:46:00 GMT+7 Thứ Tư, 19 tháng 12, 2018
Một gen có chiều dài bằng 4080A và có tỉ lệ A+T/G+X bằng 2/3 tính số nu từng loại của gen
Trả lờiXóaTrả lời- Hải Quảnglúc 17:56:00 GMT+7 Thứ Sáu, 28 tháng 12, 2018
Đề cho L = 4080 angstrong => N = 2400nu.+ Theo đề: A/G = 2/3 (hay 3A = 2G) (1).+ Theo nguyên tắc bổ sung (NTBS): 2A + 2G = N (2)Từ (1) và (2), suy ra: A = T = 480nu; G = X = 720nu
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Hải Quảnglúc 17:56:00 GMT+7 Thứ Sáu, 28 tháng 12, 2018
- Unknownlúc 20:20:00 GMT+7 Thứ Tư, 28 tháng 8, 2019
Ở vi khuẩn 1 gen dài 4080A trong đó A/G=3/2.Hãy xác định-số liên kết hiđrô, khối lượng, số chu kì xoắn -trên mạch 1 của gen có A chiếm 10% X chiếm 20% số nu của mạch, tính số nu, tỉ lệ từng loại trên mạch 2GIÚP TỚ Với!
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 11:32:00 GMT+7 Chủ Nhật, 10 tháng 11, 2019
1 gen có chiêuf dài 5100Ao có G bằng 22% sô Nu của gen, gen Nhân Đôi liên tiếp 6 đợp tạo ra các gen con -tính số lượng Nu mỗi loại -môi trường cần cung cấp
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 19:47:00 GMT+7 Thứ Sáu, 20 tháng 12, 2019
Cho phân tử ADN có chiều dài là 0,408 Mm,.số nu trên mỗi mạch đơn là 400 A vaf 500 T. A tính số nu mỗi loạib, tinh số lk hidro nst képcó ai bt giúp tớ vs
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 21:47:00 GMT+7 Thứ Sáu, 19 tháng 11, 2021
Giải giúp em: một gen có tổng 2400nu và có 3100 liên kết h2 xác định số nu mỗi loại?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã phản hồi, chúc quý độc giả sức khỏe và thành đạt!
Bài đăng phổ biến từ blog này
Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân
Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T ...xem thêm »Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con
Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ: Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g ...xem thêm »Số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (hoặc bị phá hủy) qua nguyên phân
Để làm tốt bài tập sinh học dạng này các bạn cần xem lý thuyết về nguyên phân trước. Ngoài ra có thể xem thêm dạng bài tập về tính số NST, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân . Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn làm bài tập tiếp theo: dạng bài tập về tính số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (bị phá huỷ) qua nguyên phân. Trước tiên các bạn cần hiểu và nhớ một số công thức sau Số tế bào sinh ra qua nguyên phân: + Một tế bào qua k lần nguyên phân sẽ hình thành $2^k$ tế bào con. + a tế bào đều nguyên phân k lần, số tế bào con được tạo thành là: $a.2^k$ tế bào. Số NST đơn môi trường cần cung cấp: + Một tế bào lưỡng bội (2n NST) qua k lần nguyên phân, số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp: $2^k.2n-2n = (2^k-1)2n$. + Vậy, a tế bào có 2n NST đều nguyên phân k lần, môi trường cần cung cấp số NST là: $a.(2^k-1)2n$. Số thoi vô sắc xuất hiện, bị phá hủy: + Thoi vô sắc xuất hiện ở kì trước, bị phân hủy hoàn toàn vào kì cuối. Vậy có ba ...xem thêm »TÁC GIẢ
SHOP.edu.vnNhãn
- Sinh học 1275
- Sinh học 1030
- Sinh học 1110
- Moodle4
- ZipGrade4
- DNA3
- Gene3
- McMix Pro3
LƯU TRỮ
- thg 8 075
- thg 6 151
- thg 4 021
- thg 2 212
- thg 11 111
- thg 11 091
- thg 10 261
- thg 10 251
- thg 10 221
- thg 10 099
- thg 9 092
- thg 9 081
- thg 9 071
- thg 7 031
- thg 4 061
- thg 4 011
- thg 3 021
- thg 3 014
- thg 2 271
- thg 2 171
- thg 2 022
- thg 1 171
- thg 12 281
- thg 12 231
- thg 11 042
- thg 11 011
- thg 10 221
- thg 9 061
- thg 8 121
- thg 6 051
- thg 6 031
- thg 5 301
- thg 5 291
- thg 5 281
- thg 5 271
- thg 12 221
- thg 9 011
- thg 4 151
- thg 4 011
- thg 3 261
- thg 3 021
- thg 1 131
- thg 1 041
- thg 12 091
- thg 10 251
- thg 7 301
- thg 7 271
- thg 7 241
- thg 6 251
- thg 5 071
- thg 4 081
- thg 4 071
- thg 4 062
- thg 4 031
- thg 3 242
- thg 2 131
- thg 2 101
- thg 2 011
- thg 1 311
- thg 1 121
- thg 12 281
- thg 12 271
- thg 12 041
- thg 11 091
- thg 11 011
- thg 10 232
- thg 10 181
- thg 9 281
- thg 9 201
- thg 9 031
- thg 8 302
- thg 8 161
- thg 8 142
- thg 8 111
- thg 7 301
- thg 7 111
- thg 7 101
- thg 7 091
- thg 7 082
- thg 7 071
- thg 7 061
- thg 6 111
- thg 5 281
- thg 5 211
- thg 5 172
- thg 5 151
- thg 5 141
- thg 5 081
- thg 5 051
- thg 4 241
- thg 4 221
- thg 4 171
- thg 4 101
- thg 4 091
- thg 4 041
- thg 4 031
- thg 4 011
- thg 3 291
- thg 3 281
- thg 3 251
- thg 3 201
- thg 3 181
- thg 3 171
- thg 3 162
- thg 3 071
- thg 3 061
- thg 2 211
- thg 2 151
- thg 2 121
- thg 1 232
- thg 12 171
- thg 12 161
- thg 12 141
- thg 12 131
- thg 12 061
- thg 11 291
- thg 11 231
- thg 11 211
- thg 11 131
- thg 10 221
- thg 10 192
- thg 10 111
- thg 9 221
- thg 9 201
- thg 9 161
- thg 9 151
- thg 9 141
- thg 9 081
- thg 9 071
- thg 8 281
- thg 8 271
- thg 8 241
- thg 8 191
- thg 8 171
- thg 8 101
- thg 8 061
- thg 8 021
- thg 7 301
- thg 7 233
- thg 7 221
- thg 7 211
- thg 7 201
- thg 7 171
- thg 7 141
- thg 7 131
- thg 6 261
- thg 6 091
- thg 6 081
- thg 5 292
- thg 5 191
- thg 5 182
- thg 5 151
- thg 5 141
- thg 4 211
- thg 4 201
- thg 4 171
- thg 4 161
- thg 4 131
- thg 4 081
- thg 4 011
- thg 3 161
- thg 3 141
- thg 3 021
- thg 2 251
- thg 2 241
- thg 1 251
- thg 1 241
- thg 1 181
- thg 1 141
- thg 12 291
- thg 12 251
- thg 12 241
- thg 12 231
- thg 12 212
- thg 12 201
- thg 12 122
- thg 12 111
- thg 12 081
- thg 12 041
- thg 11 281
- thg 11 241
- thg 11 171
- thg 11 161
- thg 11 141
- thg 11 131
- thg 11 051
- thg 11 042
- thg 11 031
- thg 10 281
- thg 10 274
- thg 10 261
- thg 10 253
- thg 10 211
- thg 10 201
- thg 10 192
- thg 10 162
- thg 10 142
- thg 10 111
- thg 10 102
- thg 10 082
- thg 10 071
- thg 10 051
- thg 10 041
- thg 10 011
- thg 9 293
- thg 9 221
- thg 9 161
- thg 9 152
- thg 9 141
- thg 9 131
- thg 9 122
- thg 9 111
- thg 9 101
- thg 9 092
- thg 9 083
- thg 9 071
- thg 9 041
- thg 9 031
- thg 8 231
- thg 8 212
- thg 8 171
- thg 8 111
- thg 8 101
- thg 8 092
- thg 8 082
- thg 7 301
- thg 7 251
- thg 7 241
- thg 7 232
- thg 7 211
- thg 7 193
- thg 7 182
- thg 7 161
- thg 7 152
- thg 7 141
- thg 7 101
- thg 7 091
- thg 6 301
- thg 6 291
- thg 6 261
- thg 6 231
- thg 6 202
- thg 6 191
- thg 6 121
- thg 6 112
- thg 6 101
- thg 6 081
- thg 5 311
- thg 5 302
- thg 5 191
- thg 5 172
- thg 5 161
- thg 5 151
- thg 5 091
- thg 5 021
- thg 4 291
- thg 4 281
- thg 4 271
- thg 4 141
- thg 4 051
- thg 4 041
- thg 3 291
- thg 3 281
- thg 3 271
- thg 3 262
- thg 3 251
- thg 3 082
- thg 2 261
- thg 2 241
- thg 2 231
- thg 2 211
- thg 2 131
- thg 2 121
- thg 2 082
- thg 2 071
- thg 2 061
- thg 2 041
- thg 2 031
- thg 2 012
- thg 1 311
- thg 1 231
- thg 1 221
- thg 1 211
- thg 1 131
- thg 1 101
- thg 1 051
- thg 1 041
- thg 1 031
- thg 1 022
- thg 12 311
- thg 12 261
- thg 12 231
- thg 12 221
- thg 12 211
- thg 12 201
- thg 12 171
- thg 12 151
- thg 12 131
- thg 12 121
- thg 12 091
- thg 12 081
- thg 12 071
- thg 12 051
- thg 12 044
- thg 12 021
- thg 11 301
- thg 11 291
- thg 11 281
- thg 11 272
- thg 11 161
- thg 11 151
- thg 11 141
- thg 10 101
- thg 10 061
- thg 10 051
- thg 10 041
- thg 9 281
- thg 9 271
- thg 9 261
- thg 9 211
- thg 9 191
- thg 9 161
- thg 9 111
- thg 9 051
- thg 8 191
- thg 8 182
- thg 8 151
- thg 8 141
- thg 8 121
- thg 8 051
- thg 7 251
- thg 7 211
- thg 7 201
- thg 7 092
- thg 7 051
- thg 7 041
- thg 6 281
- thg 6 271
- thg 6 261
- thg 6 241
- thg 6 221
- thg 6 101
- thg 5 291
- thg 5 271
- thg 5 251
- thg 5 231
- thg 5 152
- thg 5 132
- thg 5 111
- thg 5 101
- thg 5 071
- thg 5 051
- thg 4 281
- thg 4 272
- thg 4 231
- thg 4 151
- thg 4 061
- thg 3 291
- thg 3 271
- thg 3 221
- thg 3 201
- thg 3 041
- thg 3 021
- thg 2 202
- thg 2 161
- thg 2 131
- thg 1 241
- thg 1 221
- thg 12 291
- thg 12 191
- thg 12 151
- thg 12 131
- thg 12 122
- thg 12 091
- thg 12 031
- thg 12 011
- thg 11 291
- thg 11 251
- thg 11 221
- thg 11 211
- thg 11 201
- thg 11 191
- thg 11 181
- thg 11 171
- thg 11 151
- thg 11 141
- thg 11 041
- thg 11 031
- thg 10 301
- thg 9 291
- thg 9 091
- thg 9 041
- thg 8 301
- thg 8 272
- thg 8 241
- thg 8 031
- thg 8 011
- thg 7 281
- thg 7 261
- thg 7 192
- thg 7 171
- thg 7 141
- thg 7 091
- thg 7 071
- thg 7 041
- thg 6 181
- thg 6 081
- thg 6 061
- thg 6 031
- thg 5 291
- thg 4 211
- thg 4 081
- thg 4 041
- thg 3 301
- thg 3 291
- thg 3 281
- thg 3 151
- thg 3 121
- thg 3 071
- thg 3 041
- thg 3 011
- thg 2 121
- thg 2 061
- thg 1 301
- thg 1 221
- thg 1 211
- thg 1 171
- thg 1 101
- thg 1 081
- thg 1 011
- thg 12 301
- thg 12 291
- thg 12 251
- thg 12 241
- thg 12 171
- thg 12 121
- thg 12 101
- thg 12 081
- thg 12 021
- thg 11 271
- thg 11 261
- thg 11 251
- thg 11 241
- thg 11 231
- thg 11 211
- thg 11 191
- thg 11 181
- thg 11 171
- thg 11 151
- thg 11 141
- thg 11 111
- thg 11 091
- thg 11 081
- thg 11 071
- thg 11 041
- thg 11 021
- thg 10 311
- thg 10 291
- thg 10 281
- thg 10 251
- thg 10 242
- thg 10 181
- thg 10 161
- thg 10 143
- thg 10 101
- thg 10 071
- thg 10 041
- thg 10 031
- thg 9 291
- thg 9 281
- thg 9 271
- thg 9 251
- thg 9 241
- thg 9 231
- thg 9 221
- thg 9 211
- thg 9 201
- thg 9 191
- thg 9 121
- thg 9 101
- thg 9 092
- thg 9 081
- thg 9 071
- thg 9 011
- thg 8 311
- thg 8 301
- thg 8 291
- thg 8 221
- thg 8 211
- thg 8 172
- thg 8 152
- thg 8 121
- thg 8 071
- thg 8 041
- thg 8 031
- thg 8 022
- thg 8 011
- thg 7 311
- thg 7 301
- thg 7 291
- thg 7 282
- thg 7 271
- thg 7 261
- thg 7 251
- thg 7 223
- thg 7 213
- thg 7 193
- thg 7 183
- thg 7 171
- thg 7 162
- thg 7 152
- thg 7 144
- thg 7 132
- thg 7 123
- thg 7 113
- thg 7 103
- thg 7 092
- thg 7 083
- thg 7 071
- thg 7 061
- thg 7 052
- thg 7 043
- thg 7 032
- thg 7 022
- thg 7 012
- thg 6 301
- thg 6 292
- thg 6 271
- thg 6 261
- thg 6 251
- thg 6 241
- thg 6 232
- thg 6 222
- thg 6 218
- thg 6 201
Báo cáo vi phạm
Từ khóa » Tính Số Nu Từng Loại Của Gen
-
Công Thức Tính Số Nucleotit Chính Xác Nhất - TopLoigiai
-
Nêu Công Thức Tính Số Lượng Từng Loại Nu, Số Liên Kết Hidro, Tỉ Lệ Nu ...
-
Tính Số Lượng Từng Loại Nuclêôtit Của Gen - Giải Bài Tập Sinh Học Lớp 9
-
Tính Số Nucleotit Mỗi Loại Của Gen Và... - Selfomy
-
Tính Chiều Dài ADN. Tính Số Nu Từng Loại Trên Mạch đơn - Selfomy
-
Một đoạn Gen Có Tỉ Lệ , Số Nucleotit Từng Loại ở Mạch đơn 1 Như Sau
-
Tính Số Nu, L Và C Biết G = X Và A = 3G, T = 2XMột Gen Có Chiều Dài ...
-
Tính Số Lượng Và Tỉ Lệ Từng Loại Nu Trên Mỗi Mạch Của ADN (gen)
-
Dựa Vào % Từng Loại Nuclêôtit Của Gen - Tài Liệu Text - 123doc
-
Xác định Số Lượng Từng Loại Nu Của Gen Trong Các Trường ... - Hoc24
-
Tính Tỉ Lệ % Từng Loại Nuclêôtit Của Gen Biết Gen Có Tỉ Lệ A2 +X2 =17 ...
-
ADN & Gen Các Công Thức Tính Và Dạng Bài Tập Cơ Bản
-
Tính Số Nu Từng Loại Trên Mỗi Mạch đơn Của ADN - Sinh Học
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Chi Tiết, Trắc Nghiệm Sinh Học Lớp 12