Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu - Luan Van Mien Phi - Hotroontap
Có thể bạn quan tâm
Bài tập lớn Sức bền vật liệu
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là bài nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Bài liên quan: BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2
Mục Lục
- PHẦN I: VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC
- SƠ ĐỒ A: Hình 4 số liệu 1
- Sơ đồ B: Hình 4 số liệu 1
- Sơ đồ C: Hình 4 số liệu 1
- Sơ đồ D: Hình 4 số liệu 1
- PHẦN II: BÀI TẶP TĂNG CƢỜNG
- BÀI TẬP TĂNG CƢỜNG 1
- Bài 1:
- 1. Tính phản lực
- 2. Biểu đồ Qy và Mx
- Bài 2: Thanh ABC tuyệt đối cứng . các thanh có cùng tiết diện
- 1. Tính nội lực trong các thanh.
- 2. Xác định tải trọng cho phép [q]:
- 3. Tính góc nghiêng của thanh ABC với tải trọng q=
- Bài 3:L=1m, q=20kN/m, P=60kN, M=10kNm
- 1. Phản lực tại các liên kết
- 2. Biểu đồ nội lực Mx, Qy
- 3. Momen quán tính đối với trục trung tâm Ix
- 4. Ứng suất pháp trong dầm AB
- 5. Ứng suất tiếp τ nẳm trên đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax là:
- Bài 4:
- Bài 5:
- Bài 6:
- 2. Ứng suất chính và phương chính của nó
- Bài 7:
- Bài 8:
- 1. Vẽ biểu đồ nội lực
- Tọa độ trọng tâm của mặt cắt ngang
- 4. Mxmax=0.75qL2=60kNm
- 4. Ứng suất tiếp tại đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax( tại B)
- Bài tập tăng cƣờng 2
- Bài 1:
- Bài 3:P=200kN, a=40cm, b=50cm, xB=-14cm, yB=15cm
- Bài 4:
- Bài tập tăng cƣờng 4
- Bài 1:
- 1. Phương trình đường trung hòa
- 3. Kiểm tra điều kiện bền theo thuyết bền thứ ba
- 4. Thay mặt cắt ngang hình chữ nhật thành hình tròn có D=12cm
- Bài 2: Đoạn AC có đường kính 10cm, đoạn CD có đường kính 6 cm. L=50cm, g=8.103 kN/cm2, M=8kNm
- Bài 3:
- Bài 4:
- Bài 5:
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay bản PDF tại đây: Bài tập lớn Sức bền vật liệu
PHẦN I: VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰCSƠ ĐỒ A: Hình 4 số liệu 1
a(m) | K | q (kN/m) | P (kN) | M (kNm) |
1 | 1 | 2 | qa | 5qa2 |
Tính phản lực
- = 0 ó
∑ = 0 ó ó ó
- =0ó
ó
ð Vậy VA có chiều hướng xuống
2
Nhận xét:
- Tại A có phản lực VA có chiều hướng xuống gây ra bước nhảy có giá trị qa=2kN và do là gối cố định nên không có xuất hiện momen
- Tại B không có lực cắt nhưng có momen tập trung M nên tại đây xuất hiện bước nhảy chiều hướng xuống với giá trị 5qa2=10 kNm
- Tại C có phản lực VC có chiều hướng lên với giá trị 2qa=4 kN có chiều hướng lên và làm tại đây có bước nhảy và là gối di động nên không có xuất hiện momen
- Tại P có lực P=qa=2 kN có chiều hướng lên, tại đây xuất hiện bước nhảy
Sơ đồ B: Hình 4 số liệu 1
a(m) | k1 | k2 | q (kN/m) | P (kN) | M (kNm) |
1 | 1 | 0.5 | 4 | 5qa | 3qa2 |
Tính phản lực
- = 0 ó
∑ = 0 ó ó
3
∑ =0ó ( ) ó
Xét đoạn AB:
Dùng mặt cắt 1-1, khảo xát phần bên trái của mặt cắt
- = 0 ó Nz=0
- = 0 ó
- =0ó
Xét đoạn BC
4
Dùng mặt cắt 2-2, khảo xát phần bên trái của mặt cắt
- = 0 ó Nz=0
- = 0 ó
- =0ó
Xét đoạn CD
Dùng mặt cắt 3-3, khảo xát phần bên phải của mặt cắt
- = 0 ó Nz=0
5
- = 0 ó
- =0ó
Sơ đồ C: Hình 4 số liệu 1
a(m) | q (kN/m) | P (kN) | M (kNm) |
1 | 2 | 6qa | 3qa2 |
6
Tính phản lực
∑ = 0 ó
∑ = 0 ó
∑ =0ó
ó
ó
ó
ó
Vậy chiều của HE và HA ngược với chiều ta xét
Xét thanh AD:
Ta tiến hành dời các lực trên thanh CE về điềm C
- Momen tại C:
- Lực theo phương ngang :
- Lực theo phương thẳng đứng:
7
Xét thanh CE: ta tiến hành dời các lực trên thanh AD về điểm C
- Momen tại C:
- Lực theo phương ngang:
- Lực theo phương thẳng đứng :
Kiểm tra: ∑ =Mó
8
Sơ đồ D: Hình 4 số liệu 1
a(m) | q (kN/m) | P (kN) | M (kNm) |
1 | 2 | 6qa | 3qa2 |
Nhận xét:
– Xét thanh AB: chịu tác dụng của momen
, lực phân bố đều q và lực tập trung =12 kN
- Xét mặt phẳng chứa thanh AB và ngoại lực P, ta thấy thanh có Nz=0; Momen uốn có dạng parabol với momen lớn nhất có giá trị
- momen xoắn bằng 0.
- Xét mặt phẳng chứa thanh AB và momen
. Dễ dàng ta thấy thanh chỉ có momen uốn phân bố đều trên thanh
- Xét thanh BC: thực hiện dời lực phân bố đều q và momen M về điểm B
9
+ Việc dời lực phân bố đều về B sinh ra lực tập
trung momen
nằm trong mặt phẳng chứa lực P. Vậy tại B có lực P,P’ và momen M,M’ có chiều như hình vẽ:
- Ta thấy:
- Thanh có Nz=0
- Momen M’ gây ra momen xoắn có cùng chiều kim đồng hồ
- Trong mặt phẳng chứa momen M, momen M gây uốn thanh BC, biểu đồ uốn có dạng phân phối đều với giá trị
- Trong mặt phẳng chứa P, biểu đồ momen có dạng bậc nhất tuyến tính với lực
Momen uốn Momen xoắn
10
PHẦN II: BÀI TẶP TĂNG CƢỜNG BÀI TẬP TĂNG CƢỜNG 1Bài 1:
1. Tính phản lực
- = 0 ó
- = 0 ó
- =0ó
- ó(kN )
11
2. Biểu đồ Qy và Mx
Bài 2: Thanh ABC tuyệt đối cứng . các thanh có cùng tiết diện
[ ]12
1. Tính nội lực trong các thanh.
Gọi NzAH, NzBD, NzCD lần lượt là N1, N2, N3
∑ = 0 ó N2 √ ó
- = 0 ó
∑ =0ó ó
ó (kN)
Vậy chiểu của N1, N2, N3 đúng chiều ta chọn
2. Xác định tải trọng cho phép [q]:
Vì các thanh có cùng tiết diện nên khi xét điều kiện bền, ta xét thanh AH
|σAH| [ σ] ó [ ] ó [σ]ó
3. Tính góc nghiêng của thanh ABC với tải trọng q=
CC’
AA’=
- 000’55”
Vậy góc nghiêng của ABC với q là 9000’55”
13
Bài 3:L=1m, q=20kN/m, P=60kN, M=10kNm
1. Phản lực tại các liên kết
- = 0 ó
∑ | = 0 ó | ó | |||
∑ | ó | ó | |||
ó | |||||
2. Biểu đồ nội lực Mx, Qy
3. Momen quán tính đối với trục trung tâm Ix
Ix= | ( | ) | |||||||
4. Ứng suất pháp trong dầm AB | | ||||||||
σ max= -σ min= | | | | | |||||||
14
5. Ứng suất tiếp τ nẳm trên đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax là:
Mặt cắt có Qmax tại C với Qmax=P= | kN | |||||
τzy= τyz= | ||||||
với Sx= | ( | ) | ||||
b=10 cm |
τzy= τyz=
15
Bài 4:
D=2 cm, q=20kN/m, L=1.5m, E=2.104 kN/cm2
Tính phản lực:
Đặt NzCG=N
∑ | = 0 ó | √ | ||||||||||||
∑ | = 0 ó | √ | ó | √ | ||||||||||
∑ | ó | √ | ó | |||||||||||
√ | ||||||||||||||
ó | ó |
16
√
Tanα= √ ó α 003’26.95”
Bài 5:
EIx=hằng số
Ta dể dàng xác định biểu đồ Momen và dầm giả tạo
17
Xét thanh AB:
Thanh AB có Momen với phương trình
ó
ð
Xét điểm A, z=0 , Qy’=oóC=0
Xét điểm A: z=0, Mx’=0 ó D=0
Chuyển vị đứng tại B z=2L
Góc xoay tại C
18
Bài 6:
σy=0; σx=-6 kN/cm2; τxy=1 kN/cm2; α=1500 1. Giá trị ứng suất pháp σu
=-5.37(kN/cm2)
Giá trị ứng suất tiếp
(kN/cm2) | ||||||||||||||
2. Ứng suất chính và phương chính của nó | ||||||||||||||
(kN/cm2) | ||||||||||||||
√( | ) | |||||||||||||
(kN/cm2) | ||||||||||||||
√( | ) | |||||||||||||
Vậy αo=-9013’ hoặc αo=80047’
Thử nghiệm lại vào công thức, ta được:
αo=-9013’ ứng với
αo=80047’ ứng với
19
Bài 7:
- Tìm trọng tâm mặt cắt Chọn chiều như hình vẽ
Vì hình đối xứng
- Momen quán tính đối với trục quán tính chính trung tâm nằm ngang Ix là:
Bài 8:
Q=20 kN/m, L=2m.
20
1. Vẽ biểu đồ nội lực
Tọa độ trọng tâm của mặt cắt ngang
- Momen quán tính với trục chính trung tâm nẳm ngang Ix
4. Mxmax=0.75qL2=60kNm
(kN/cm2)
(kN/cm2)
21
4. Ứng suất tiếp tại đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax( tại B)
Qy=1.75qL=70kN
τzy= τyz=
Với b=2 cm;
τzy= τyz=3.42 kN/cm2
Bài tập tăng cƣờng 2Bài 1:
P=680kG=68kN; [σk]=400kG/cm2=40kN/cm2; [σn]=1200kG/cm2=120kN/cm2
Mx=
My
Phương trình đường trung hòa:
22
- 53x
- Phương trình đường vuông góc đường trung hòa: y=-0.53x (*)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường tròn
và (*) là:
ó
ó
Dựa vào đồ thị, tọa độ các điểm có
là
C(4.42;-2.34) và D(-
4.42;2.34)
Vậy thanh bền
Bài 2: P1=10kN, P2=30kN,P3=20kN
Ta tiến hành dời các lực về tâm
23
24
Phương trình đường trung hòa:
25
Bài 3:P=200kN, a=40cm, b=50cm, xB=-14cm, yB=15cm
26
Phương trình đường trung hòa:
1.4583x-13.89
27
Bài 4:
[σ]=16000 N/cm2, E=2,1.107 N/cm2 cột thép CT3, thép I số hiệu N012 Khoảng cách c để Ix=Iy( )
( ( ) )
- 56 cm
Xác định tải trọng cho phép [P]
=100
√ √
- υ= 0.813
28
Áp dung công thức Iasinski
[ ] [ ]ó[ ]Xác định hệ số an toàn
[ ] ó ó Bài tập tăng cƣờng 4Bài 1:
Nz=120 kN, Mx=-25kNm, My=20 kNm, Mz=30 kNm, b=10cm, h=15 cm, α=0.231, γ=0.859, [σ]k=[σ]n=16 kN/cm2
1. Phương trình đường trung hòa
29
- =
=
3. Kiểm tra điều kiện bền theo thuyết bền thứ ba
√
Vậy thanh chưa bền
4. Thay mặt cắt ngang hình chữ nhật thành hình tròn có D=12cm
√
| | | |
√
Vậy thanh chưa bền
30
Bài 2: Đoạn AC có đường kính 10cm, đoạn CD có đường kính 6 cm. L=50cm, g=8.103 kN/cm2, M=8kNm
Ta giải phóng liên kết ngàm tại D và thay bằng MD có chiều như như hình vẽ
ó
Đây là bài toán siêu tĩnh
Biểu đồ Momen xoắn được phân tích:
Tại D là tiết diện ngàm, do đó góc xoay của tiết diện D phải bằng không
ó
ó
ó
31
ó
Ứng suất tiếp lớn nhất trong từng đoạn
Bài 3:
b=12cm, h=24cm,H=3m, q=10 kN/m, P=250kN
32
Mặt cắt nguy hiểm tại đáy
Phương trình đường trung hòa:
33
Bài 4:
L=2m, E=2.104 kN/cm2, [ ]=16kN/cm2 ; thanh AH và BG có D=8cm Gọi NzAH và Nz BG lần lượt là N1 và N2
- = 0 ó
- = 0 ó
∑ ó ó
Đây là bài toán siêu tĩnh
ó ó ó
34
Điều kiện ổn định của hệ
=> υ=0.51 | ||||||||||||||
√ | ||||||||||||||
Xét thanh AH: | [ | ]ó | ||||||||||||
ó | ||||||||||||||
Xét thanh BG: | [ | ]ó | ||||||||||||
ó | ||||||||||||||
Vậy [q]=0.81 kN/m |
Bài 5:
L=100cm, G=8.103 kN/cm2, M=10kNm, đoạn CD có hình vành khăn với đường kính ngoài là 10cm và đường kính trong là 6cm
35
∑ ó ó
Xét đoạn AB:
Xét đoạn BC:
Xét đoạn CD:
Xét đoạn DK:
Góc xoắn tại D:
∑
( )
36
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]Từ khóa » Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu 1
-
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu ĐHXD - Tài Liệu - 123doc
-
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu 1 Gtvt - 123doc
-
Đề Bài Và Hướng Dẫn Giải Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu
-
BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU UTC - (Có Nhận Làm Thuê BTL
-
Đề Bài Và Hướng Dẫn Giải Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu - SlideShare
-
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu - Tài Liệu đại Học
-
10 đề Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu 1 Bài Tập Mẫu Có đáp án
-
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu 1 Cho Bạn Nào Cần Nha - Facebook
-
(PDF) LỀU MỘC LAN – NGUYỄN VŨ VIỆT
-
Đề Bài Và Hướng Dẫn Giải Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu - Cơ Học Kết Cấu
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Lớn: Sức Bền Vật Liệu
-
Tài Liệu Hướng Dẫn Giải Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu - Xemtailieu