Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu - Tài Liệu đại Học

Tài liệu đại học Toggle navigation
  • Miễn phí (current)
  • Danh mục
    • Khoa học kỹ thuật
    • Công nghệ thông tin
    • Kinh tế, Tài chính, Kế toán
    • Văn hóa, Xã hội
    • Ngoại ngữ
    • Văn học, Báo chí
    • Kiến trúc, xây dựng
    • Sư phạm
    • Khoa học Tự nhiên
    • Luật
    • Y Dược, Công nghệ thực phẩm
    • Nông Lâm Thủy sản
    • Ôn thi Đại học, THPT
    • Đại cương
    • Tài liệu khác
    • Luận văn tổng hợp
    • Nông Lâm
    • Nông nghiệp
    • Luận văn luận án
    • Văn mẫu
  • Luận văn tổng hợp
  1. Home
  2. Luận văn tổng hợp
  3. Bài tập lớn sức bền vật liệu
Trich dan Bài tập lớn sức bền vật liệu - Pdf 23

Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH1 Số thứ tự 04: bài số 4, K0=2.1 Đề Bài: cho một thanh có kích thước và sơ đồ như hình vẽ với : tải trọng phân bố đều q, tải trọng tập trung P=4,2.q (kN) và mômen tập trung M=8,4.q(kNm). chiều dài a=2m. tiết diện thanh có hình chữ I (No27). Vật liệu của thanh có [σ]=16KN/cm2, E=2.1011N/m2. Yêu cầu: 1- Xác đònh tải trọng cho phép tác dụng lên thanh. 2- Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp, ứng suất tiếp mặt cắt có lực cắt QY, mômen uốn MX đều cùng lớn. 3- So sánh mức độ tiết kiệm vật liệu khi thanh có tiết diện chữ I( đã cho) với thanh trên khi có tiết diện tròn, vuông , chữ nhật ( chiều cao h=2b với b: chiều rộng) cùng chòu tải trọng tính được ở trên. 4- Vẽ đường đàn hồi của thanh. mM qqV+++→= =↑= + − − ==− − + =∑∑∑{1.(3,8.7,6. 6.4,2. 8,4. ) 6. ( )7,6BVqqqqkN⇒= + − = 7,6. 4,2. 6. 5,8. ( )AVqqqqkN⇒= + − = a> Vẽ sơ đồ nộ lực bằng phương pháp mặt cắt: *Chọn mặt cắt 1-1 qua đoạn AC, cách A một đoạn Z1 (0 Z1OXA XZqm M V Z qZ M Z qZ+=− + =⇒=−+∑{ 11110: 0( )1,8: 8,82. ( )XXZM kNmZMqkNm+= =+= = Cực trò: 1111.5,8.0 5,8XdMqZ q ZdZ=− + = ⇒ =ACVA=5,8qQY2NZ2MX222Z2O2q Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH3 22 22() .(1,8 ) 0 . 4.YAYYQqZV QqZq+↓= + + −=⇒ =− +∑( đường thẳng bậc 1) 22220: 4 ( )4, 2 : 0,2. ( )YMMq Z V Z Z qZ q+⇒=−− + + +=−++( đường cong bậc 2 hứng q phân bố) 22220: 0,42 ( )4, 2 : 8,4 ( )XXZMqkNmZMqkNm+= =+= = **Cực trò: 222 2240 4() 8,42( )cuctriXXdMqZ q Z m M q kNm+= =−+= =− 2303 3 3 3 3 3 3() . 6.22XBXZqm M qZ V Z M Z qZ+=+ − ⇒=−+∑z(đường cong bậc 2 hứng q phân bố) 33330: 0( )1, 6 : 8, 4 ( )XXZM kNmZMqkNm+= =+= =b> Kiểm tra bằng phương pháp vi phân: *Xét đoạn AC : q=const QY1đường thẳng bậc 1; MX1 đường cong bậc 2 Điểm A: 5,8 ( )0( )YA AXAQV qkNMkNm==⎧⎨=⎩ 1.8m4.2m1.6mM=8,4.q qP=4,2.qAYC YATr ACXC XA QYQQ q q qqkNMMS qq qkNm⎧=− = − =⎪⎨=+=+ + =⎪⎩ Tại C có momen tập trung M  phía bên phải điểm C có bước nhảy  điểm C (bên phải):4( )8,82 8, 4 0, 42 ( )Ph TrYC YCPh TrXC XCQQ kNMMM q q qkNm⎧==420 200, 2aqabbq==⇒= với a+b=4,2m b0,2m;a4m10,42 .(4 .4 0,2 .0,2) 8,4 ( )2Tr Ph CDXD XC QYMMS q q q qkNm=+= + − = **Xác đònh giá trò cực trò: 10,42 .4 .4 8,422cuctri Ph CDXXCQYMMS q q q=+= + =(kNm) Tại D có lực tập trung P nên tại điểm D có bước nhảy 0, 2 4, 2 4, 4 ( )8, 4 ( )Ph Tr⎪⎩ **Kết luận : cả hai phương pháp đều cho cùng một kết quả , nên biểu đồ nội lực là như nhau Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH6 II - ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA THÉP CHỮ I (No27) F=40,2 (cm2) JX = 5010 (cm4) JY=260 (cm4) SX = 210 (cm3) W.XXMYJ  [σ]=16 48,82 .10 27.5010 2q16q416.5010.20,0673( / ) 6,73( / )8,82.10 .27kN cm kN m== sơ bộ xác đònh sơ bộ : [q]=6,72(kN/m)  P2,1.6,72.228,224kN;M2,1.6,72.2256,448kNm IV - KIỂM TRA BỀN THEO BÀI TOÁN THANH CHỊU UỐN NGANG PHẲNG (có kể đến trọng lượng bản thân thanh) 1 - VẼ LẠI SƠ ĐỒ NỘI LỰC CÓ TÍNH ĐẾN TẢI TRỌNG CỦA DẦM a> Biểu đồ nội lực thanh chỉ chòu tải trọng bản thân:1.64431.512AB Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH8i> Xác đònh phản lực tại các gối tựa: Lúc này ta xem trọng lượng của thanh phân bố đều theo thanh() 0AXH+→= =∑0( ) . 0 0,315.7,6 2,394( )AB ABYVVqABVV kN+↑= + − =⇒ + = =∑007,6( ) . . . 0 . 0.315. 1,197( )QqZV⇒=− + ( đường thẳng bậc 1) 00 : 1,197( )7,6 : .7,6 0.315.7,6 1,197 1,197( )YAYAZQV kNZQq V kN+= = =+ = =− + =− + =−200 0( ) . . 0 . 1,197.22XAXZZmMqZVZMq Z+=+ − =⇒=− +∑{ (đường cong bậc 2) 20: 0( )7,67,6 : 0.315. 1,197.7,6 0( )0 phân bố  Qy : đường thẳng bậc 1 ; MX : đường cong bậc 2 AVA=1,197q0NZMXQYOAAZXY Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH9 Điểm A: 1,197( )0( )YA AXAb==⇒ = ta có: a+b=7,6  a=b=3,8(m) tại điểm B: 1(1,197.3,8 1,197.3,8) ( )2XB XAMMkNm=+ − = vậy điểm B: 0.7,6 1,197 0,315.7,6 1,197( )1(1,197.3,8 1,197.3,8) ( )2YB YAXB XAQQq kNMM kNm=− = − =−⎧⎪⎨=+ − =⎪⎩ Qq kN=+ = + = 8,82 1,6443 60,9147( )TrXCMqkNm=+ =0,42 1,6443 4,4667( )PhXCMqkNm=+ = Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 10 Tại điểm D: 0,2 0,693 0,2.6,72 0,693 2,037( )TrYDQq kN=− − =− − =−4,4 0,693 4,4.6,72 0,693 30,261( )PhYDq40,17327,512,03730,26141,51760,91474,466757,9600QyMxkNkNm0 Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 11 Nhận Xét: trọng lượng bản thân của thanh ảnh hướng rất ít đến nội lực. V> KIỂM TRA BỀN CHO PHÂN TỐ Ở TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT (TTUS): 1 - PHÂN TỐ Ở TTUS ĐƠN: Vì ta đã chọn [P]<PYêu cầu nên điều kiện bền đã đạt. 2 - PHÂN TỐ Ở TTUS TRƯT THUẦN TÚY: Chọn mặt cắt ngang nguy hiểm có : 41,517Yτ== =< []τ  điều kiện bền đã đạt. 3 - PHÂN TỐ Ở TTUS PHẲNG ĐẶC BIỆT: Chọn mặt cắt có XMvà YQ đều cùng lớn : xác đònh được tại vò trí D 30,261( )57,96( )YXQkNMkNm⎧=⎪⎨=⎪tdYX YzyK XXXQS QdhSt kNcmJd Jdτ⎤⎡ ⎤⎡⎛⎞ ⎛ ⎞==−−= −−=⎥⎢ ⎥⎜⎟ ⎜ ⎟⎢⎣⎝⎠ ⎝ ⎠⎥⎢ ⎥⎦⎣ ⎦ ''22 2 2 2'14,484 1,64 14,57 [ ] 16( / )zK zyKtdKkN cmσστ σ=+= +=<= ⎧=⎪⎨=⎪⎩ 1 - ỨNG SUẤT TIẾP Momen tónh của phần tiết diện bò cắt đối với đường trung hòa : 12()2.2tdCXXdySS=− Chọn điểm K thuộc phần bụng của tiết diện hình chữ I, nên bc=d 122()322. 30,261 0,6.1,642,114015,6215,62KK'K'Az [kN/cm2]zyMX Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 13 Với : 12,52 12,5222hhty t cy cm⎛⎞ ⎛⎞−−≤≤−⇔− ≤≤⎜⎟ ⎜⎟⎝⎠ ⎝⎠ Tại đường trung hòa (y=0) Zbd cm== ()232 3 2''3,02.10 . 2,114 3,02.10 . 12,52 2,114 1,64( / )longzyK KyykNcm−−+−⇒=− + =− + = Tại điểm K’ thuộc phần đế (cánh) có : '12,52( )2Khyt cm++−−⎛⎞=−=⎜⎟⎝⎠⎣⎦ Tại điểm A thuộc mép : 12,52( )2Ahycm++−−==, 200 0(/)CCXXYFS kNcmτ=⇒ =⇒ = 2 - ỨNG SUẤT PHÁP: Vì tiết diện hình chữ I đều cánh nhận OX làm trục đối xứng nên max max2713,5( )22KNhjππ==: CYXD Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 14 Vì tiết diện hình tròn nhận OX làm trục đối xứng nên: max max2KNDyyR===433max..maxXXMW [σ]=16 223360,9147.10 60,9147.1016 15,6( )0,1. 0,1.16DcmD⇔≤⇔≥ = Sơ bộ chọn D=15,6cm 222 15,6191,037( )44DFcmππ⇒= = = c> Kiểm tra bền phân tố ở TTUS trượt thuần túy: Chọn mặt cắt ngang nguy hiểm có : ng suất tiếp cực đại: tại vò trí đượgn trung hòa y=0 max 24 4 41,517. . 0,289( / ) [ ]3 3 191,037YZYQkN cmFττ⇒= = = < Vậy đạt điều kiện bền Tỉ lệ diện tích: 191,037.100% 475%40,2IFF==: Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 15 Kết luận12()62vuongvuongXXajaWcmay⇒=== Diện tích F=2a(cm2) b> Xác đònh chiều dài cạnh a: Từ điều kiện bền : []2maxmax 16( / )X(kN) Theo thyết bền số 3 : 2[] 16[] 8( / )22kN cmστ=== ng suất tiếp : 2224YZYvuongXQayJτ⎛⎞=−⎜⎟⎝⎠ aYkN cmaJττ== = =≤= Vậy đạt điều kiện bền Tỉ lệ diện tích:184,96.100% 460%40,2VuongIFF== Kết luận : nếu dùng thép hình vuông thì phải tốn nhiều hơn 4,6 lần so với thép chữ I  không hiệu quả về mặt kinh tế. 3- TIẾT DIỆN HÌNH CHỮ NHẬT: a> Đặc trưng hình học:34.()12HCNbhWcmhy⇒=== Diện tích : 2.( )HCNFbhcm= b> Xác đònh b,h:[]2maxmax 16( / )XvuongXMkN cmWσ=≤222284,38,29( )4bcm⇒≥ = Sơ bộ chọn b=8,29(cm) ; h=2.8,29=16,58(cm) 28,29.16,58 137, 4482( )Fcm⇒= = ; c> Kiểm tra bền phân tố ở TTUS trượt thuần túy: Chọn mặt cắt ngang nguy hiểm có : 41,517YMaxQ =(kN) Theo thyết bền số 3 : 2[] 16[] 8( / )22kN cmστ=== ng suất tiếp :22τ= 22max 233 3 41,517. . . 0,453( / )2 4 4 2 2 137,44822.12YY YZYHCN HCNXQQ QhhkN cmhJFbτ⇔= = = = = Ta thấy : max[]ZYττp dụng nguyên lý cộng tác dụng, đưa biểu đồ momen XM về các dạng hình học chuẩn do những nhân tố trên gây ra. 1- XÉT RIÊNG TÁC ĐỘNG CỦA M ĐẾN BIỂU ĐỒ MOMEN XM: a> Tính phản lực tại gối tựa:() 0ABABYVV VV+↑=−=⇒=∑56,448( ) 7,6. 0 7,43( )7,6 7,6ABBMmMVV kN+1.6mM=56,448kNmACDBVA=7,43kNVB=7,43kN13,37443,0740Mx27,47111,868 Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 191100()XZMkNm=⇒ = 111,8 13,374( )XZMkNm=⇒ = MkNm=⇒ = Tại vò trí giữa thanh : 223,8 27,471( )XZMkNm=⇒ =− Tại điểm D: 224,2 11,868( )XZMkNm=⇒ =− 2 - XÉT RIÊNG TÁC ĐỘNG CỦA P=28,224KN ĐẾN BIỂU ĐỒ MOMEN XM: a> Tính phản lực gối tựa:( ) 0 28,224( )AB ABYVVPVV kN+↑= + −=⇒ + =∑6.28,224( ) 7,6. 6. 0 22,282( )( ) . 0 5,942.OXAXmMZVM Z+=− =⇒=∑{ 111111110: 0( )1,8: 10,6956( )3,8: 22,5796( )6 : 35,652( )XXXXZM kNmZMkNmZMkNmZM kNm========MkNm== 3- XÉT RIÊNG TÁC ĐỘNG CỦA Q,Q0 ĐẾN BIỂU ĐỒ MOMEN XM: Vì các lực phân bố q,q0 cùng chiều nên ta có thể thay thế bằng lực phân bố '06,72 0,315 7,035( / )qqq kNm=+ = + = P=28,224kNm10,695622,579635,6520kNm1.8m4.2m1.6mACDBVA=5,942kNVB=22,282kNMx17,6m,xét phần bên trái: '2( ) . . 0 3,5175. 26,733.2OX A XZmMZqVZM Z Z+=+ − =⇒=− +∑{(đường cong bậc 2) 1.8m4.2m1.6mq'=7,035kN/mACDBVA=26,733kNVB=26,733kNqMx0kNm 5 - XÉT DẦM GIẢ TẠO VÀ ĐẶT NGOẠI LỰC GIẢ TẠO NHƯ HÌNH VẼ SAU: Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 23 Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 24 Để đơn giản hóa bài toán ta có thể vẽ lại sơ đồ phân bố lực trên dầm: 11 13,374 12,0366 1,8 ()2XXkNEJ EJΩ= = cách A khoảng 2.1,8 1,2( )3Zm==3Zm=='21 35,652 28,5216 1,6 ()2XXkNEJ EJΩ= = cách A khoảng 1986.1,6 ()315Zm=+ =32 50.7927 257,35 7,6 ()3XXkNEJ EJΩ= =⇒ + =Ω +Ω +Ω +Ω −Ω = =''12 2 3 198 56( ) 1,2. 4. . 3,8. . 7,6. 015 15A BmV+=Ω+Ω+Ω+Ω−Ω− =∑z''12 2 3 198 561,2. 4. . 3,8. .15 157,6BVΩ+ Ω+ Ω+ Ω− Ω⇒= = Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TRẦN SONG ÁNH 25

Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác
  • Bài tập Lớn Sức Bền Vật Liệu
  • Bài tập lớn sức bền vật liệu
  • Đề bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệu - cơ học kết cấu
  • Đề bài tập lớn sức bền vật liệu
  • Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu TNUT 2013
  • bài tập lớn sức bền vật liệu
  • Bài tập lớn sức bền vật liệu số
  • Bài tập lớn sức bền vật liệu
  • Bài tập lớn sức bền vật liệu
  • Bài tập lớn sức bền vật liệu
  • Tội mua bán người, mua bán trẻ em trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn
  • Nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng trong đất vùng trồng rau, hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm và đề xuất giải pháp thích hợp
  • Tội vu khống trong luật hình sự Việt Nam: Luận văn ThS. Luật: 60 38 01 04
  • Tổng hợp hình phạt trong luật hình sự Việt Nam và thực tiễn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang : Luận văn ThS. Luật: 60 38 01 04
  • Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi của người khác gây ra theo pháp luật Việt Nam: Luận văn ThS. Luật: 60 38 01 03
  • Trách nhiệm của người vận chuyển hàng không về những thiệt hại đối với hành khách trong quá trình vận chuyển. ThS. Luật: 60 38 50
  • Trách nhiệm của người vận chuyển trong hợp đồng vận tải đa phương thức
  • Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo quy định của pháp luật Việt Nam : Luận văn ThS. Luật: 60 38 50
  • Trách nhiệm kỷ luật trong luật lao động Việt Nam : Luận văn ThS. Luật: 60 38 50
  • Trách nhiệm pháp lý của đối tượng nộp thuế đối với các hành vi vi phạm pháp luật hải quan về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu : Luận văn ThS. Luật: 60 38 50
Hệ thống tự động tổng hợp link tải tài liệu, ebook miễn phí cho các bạn sinh viên tham khảo.

Học thêm

  • Nhờ tải tài liệu
  • Từ điển Nhật Việt online
  • Từ điển Hàn Việt online
  • Văn mẫu tuyển chọn
  • Tài liệu Cao học
  • Tài liệu tham khảo
  • Truyện Tiếng Anh
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status

Top

Từ khóa » Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu 1