BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH LỚP 11 - 123doc

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH LỚP 11

Trang 1

ÔN TẬP HÌNH CHƯƠNG 1 – LỚP 11 – PHÉP BIẾN HÌNH

Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

 (-3 ; 2 ), điểm A( 2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình 2x – y – 3 = 0

1/ Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v



2/ Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ

v



Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn tâm I(2;-1) bán kính R=2

1/ Viết phương trình đường tròn (I,2)

2/ Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng trục Ox

3/ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Oy

Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

 (-2 ; 1 ), điểm A(1 ; -2 ) và đường thẳng d

có phương trình 2x – y – 4 = 0

1/ Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v



2/ Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo

vectơ v



Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn tâm I(1;-1) bán kính R=2

1/ Viết phương trình đường tròn (I,2)

2/ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng trục Oy

3/ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép đối xứng qua trục Ox

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) và đường thẳng d có phương trình:

x + 2y – 1 = 0 Tìm ảnh của A và d qua:

1/ Phép đối xứng qua trục Ox

2/ Phép tịnh tiến theo véc tơ v(2;1)

Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (I,2) Trong đó I(1;-1)

1/ Viết phương trình đường tròn (I,2)

2/ Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (I,2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỉ số 3

Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) và đường thẳng d có phương trình:

x + 2y – 1 = 0 Tìm ảnh của A và d qua:

1/ Phép đối xứng qua trục Oy

2/ Phép vị tự tâm O tỉ số k=-2

Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (I,3) Trong đó I(-2;3)

1/ Viết phương trình đường tròn (I,3)

2/ Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (I,3) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo véc tơ v(-3,2)

Trang 2

Bài 9:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;3) trong phép tịnh tiến

u

T với

u =(−1;5)

Bài 10:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d:2x−y+1=0 trong phép tịnh tiến →

u

T với→u =(3;−4)

Bài 11: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C): (x−1)2+(y+2)2=4 trong phép tịnh tiến →

u

T với→u =(−2;3) Bài 12: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường thẳng d:x−2y+1=0 và điểm I(2;−1)

a/ Chứng minh rằng I∉d Viết phương trình của đường thẳng (∆) đi qua I và (∆) song song với d b/ Cho A(−3;2) và B(5;0) Chứng minh A và B không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆)

c/ Tìm tọa độ của M∈d và của N∈(∆) sao cho AM+BN ngắn nhất

Giải:

a/ Thay tọa độ của I(2;−1) vào vế trái phương trình đường thẳng d: 2−2(−1)+1=5≠0⇒ I∉d

Vì (∆) song song với d nên (∆) và d có cùng vectơ pháp tuyến

n =(1;−2)

Phương trình (∆): 1(x−2)−2(y+1)=0 ⇔ x−2y−4=0

b/ Ta có: d//(∆)

Từ d:x−2y+1=0, xét F(x,y)= x−2y+1 và từ (∆):x−2y−4=0 xét G(x,y)= x−2y−4 Chọn O(0;0) nằm

ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆)

Vì F(0;0)=1>0 và G(0,0)= −4<0 nên ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆) ta có F(x,y).G(x,y)<0

Vì F(xA,yA).G(xA,yA)= F(−3,2).G(−3,2)= −6 (−11)>0 nên A không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆)

Vì F(xB,yB).G(xB,yB)= F(5,0).G(5,0)= 6.1>0 nên B không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆)

Vì F(xA,yA)=−6<0 và G(xA,yA)= −11<0 và vì F(xB,yB)=6>0 và G(xB,yB)=1>0 nên A và B nằm về hai phía khác nhau so với phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆)

Trang 3

Ta xác định được hình chiếu vuông góc của I trên d là H(1;1) Vậy trong phép tịnh tiến theo vectơ HI = ( 1 ; − 5 )

đường thẳng d biến thành đường thẳng (∆)

Dựng AA =→ ' HI = ( 1 ; − 2 )

ta có A’(−2;0), điểm N cần xác định là giao điểm của A’B với (∆) Phương trình A’B: y=0

Vậy tọa độ của N là nghiệm của hệ:

=

=

=

=

0 y

4 x 0

4 y 2 x

0

y

⇒N(4;0), dựng MN⊥d và M∈d Đường thẳng MN đi qua N(4;0) và có vectơ chỉ phương HI = ( 1 ; − 2 )

nên có vectơ pháp tuyến

'

n =(2;1) Vậy MN có phương trình 2(x−4)+1(y−0)=0 ⇔2x+y−8=0

Vậy tọa độ của M là nghiệm của hệ:

=

=

= +

=

− +

2 y

3 x 0

1 y 2 x

0 8 y x

2

⇒M(3;2)

Vì AA’NM là một hình bình hành nên AM=A’N

Vì A’, N và B thẳng hàng nên A’N+NB=AM+BN ngắn nhất

Vậy M(3;2) và N(4;0) là hai điểm cần tìm

Bài 13:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;−1) qua phép đối xứng trục d: x−2y+1=0

Bài 14:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho hai điểm A(−1;1) và B(2;4) Tìm trên Ox điểm M sao cho tổng AM+BM nhỏ nhất

Giải:

yA.yB=1.4=4>0 nên A và B nằm về cùng một phía so với Ox:y=0

Gọi A’(−1;−1) là điểm đối xứng với A(−1;1) qua Ox

Nếu A’B cắt Ox tại M thì AM=A’M Vì A’, M, B thẳng hàng nên A’M+MB=AM+BM ngắn nhất Vậy M cần tìm là giao điểm của A’B với Ox

Trang 4

Đường thẳng A’B đi qua A’(−1;−1) và có vectơ chỉ phương A ' B = ( 3 ; 5 )

nên A’B có vectơ pháp tuyến n = ( 5 ; − 3 )

Vậy A’B: 5(x+1)−3(y+1)=0 ⇔ 5x−3y+2=0

Tọa độ của M là nghiệm của hệ:



=

=

=

= +

0 y 5

2 x

0 y

0 2 y 3 x 5

Vậy ; 0 )

5

2 (

M − là điểm cần tìm

Bài 14:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường tròn (C):(x−1)2+(y+2)2=9 Tìm ảnh của (C) trong phép đối xứng qua đường phân giác d:y=x

Bài 15:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC có A(4;0), B(0;2) và C(−1; −5) a/ Chứng minh rằng tam giác ABC có góc A nhọn Tìm tọa độ trong tâm G của tam giác ABC b/ Viết phương trình của các đường thẳng AB và AC

c/ Tìm tọa độ các điểm M∈AB và N∈AC để tam giác GMN có chu vi nhỏ nhất

Giải:

a/ Ta có AB = ( − 4 ; 2 )

và AC = ( − 5 ; − 5 )

Khi đó:

10

1 )

5 ( ) 5 ( 2 ) 4 (

) 5 (

2 ) 5 ( 4

| AC

| |

AB

|

AC AB A

cos

2 2

2

− +

− +

− +

=

⇒ cosA>0 ⇒ A nhọn

G là trọng tâm của tam giác ABC⇔ ( OA OB OC )

3

1

OG→ = → + → + → nên trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:



= + +

=

= + +

=

1 3

y y y y

1 3

x x x x

C B A G

C B A G

⇒ G(1;−1)

b/ Phương trình AB có dạng đoạn chắn:

1 2

y 4

x 1 y

y x

x

B A

= +

=

AC đi qua A(4;0) và có vectơ chỉ phương AC = ( − 5 ; − 5 )

nên có vectơ pháp tuyến n = ( 1 ; − 1 )

→ nên có phương trình:1(x−4)−1(y−0)⇔x−y−4=0

c/ Vì G nằm trong góc nhọn BAC nên :

Trang 5

Ta tìm được I(3;3) đối xứng với G qua AB và J(3;−3) đối xứng với G qua AC (dựa vào cách tìm một điểm đối xứng với một điểm cho trước qua 1 trục) Gọi M và N lần lượt là giao điểm của IJ với AB và AC Ta có GM=IM, GN=NJ

Vì 4 điểm I, M, N, J thẳng hàng nên IM+MN+NJ=GM+MN+GN nhỏ nhất

Đường thẳng IJ: x=3 cắt AB tại M(3;

2

1 ) và cắt AC tại N(3;−1)

Vậy với M(3;

2

1 ) ∈AB và N(3;−1)∈AC thì tam giác GMN có chu vi nhỏ nhất

Bài 15:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho ba đường thẳng d:x−2y+1=0 và (∆): x−2y−4=0, d1: x+y+1=0

a/ Chứng minh rằng (∆) song song với d Viết phương trình của đường thẳng (∆’) đối xứng với (∆) qua d

b/ Chứng minh rằng d1 cắt d, tìm tọa độ giao điểm I của d và d1 Viết phương trình của đường thẳng d2 đối xứng với d1 qua d

Bài 16:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;−1) qua phép đối xứng tâm I(3; 1)

Bài 17:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d:x+y−1=0 qua phép đối xứng tâm I(3; 1)

Bài18: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x−1)2+(y−1)2=4 qua phép đối xứng tâm I(3; 1)

Bài 19: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của M(1;2) trong phép vị tự tâm I(3;−2) tỉ số k=−3

Bài 20:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của d: 2x+4y−1=0 trong phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ

số k=2

Trang 6

Bài 21:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của (C):x2+y2=1 trong phép vị tự tâm I(−1;1) tỉ

số k=−2

Bài 22:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho hai đường tròn (C):x2+y2=1 và (C’):

(x+3)2+(y−3)2=4 Lập phương trình các tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên

Giải:

Đường tròn (C) có tâm O, bán kính R1=1 và đường tròn (C’) có tâm O’(−3;3), bán kính R2=2

Vì :

= +

=

3 R R

2 3 ' OO

2 1

⇒OO’>R1+R2 ⇒ (C) và (C’) ngoài nhau

Vậy (C) và (C’) có chung 4 tiếp tuyến

Vì R1≠R2 nên (C) và (C’) có tâm vị tự trong I1 và tâm vị tự ngoài I2

 Tìm phương trình của 2 tiếp tuyến chung trong:

Phép vị tự tỉ số k1= −

1

2

R

R

(k1<0), tâm vị tự trong I1 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) Ta có:

=

= k I O 2 I O '

O

Dùng công thức tính tọa độ của I1 chia đoạn O’O theo tỉ số k1=−2 ta tìm được

I1(−1;1)

Tiếp tuyến chung trong của (C) và (C’) là đường thẳng (∆) đi qua I1(−1;1) và tiếp

xúc với (C)

Gọi vectơ pháp tuyến của đường thẳng (∆) là →n = ( A ; B ), A2+B2≠0, phương trình

của (∆): A(x+1)+B(y−1)=0 (1)

(∆) tiếp xúc với (C) ⇔ d(O,∆)=R

B A

| ) 1 0 ( B ) 1 0 ( A

|

2

− +

+

⇔ | A − B | = A2 + B2

⇔ (A-B)2= A2+B2

⇔ A.B=0

Trang 7

⇔ A=0 hoặc B=0

Vì A2+B2≠0 nên với A=0 ta chọn B=1; với B=0 ta chọn A=1

Thay các cặp (A;B) này vào (1) ta có phương trình của 2 tiếp tuyến chung trong

của (C) và (C’) là:

y−1=0 x+1=0

 Tìm phương trình của 2 tiếp tuyến chung ngoài:

Phép vị tự tỉ số k2=

1

2

R

R

=2 (k2>0), tâm vị tự ngoài I2 biến đường tròn (C) thành

đường tròn (C’) Ta có: I2→O ' = k2I→2O = 2 I2→O

Dùng công thức tính tọa độ của I2 chia đoạn O’O theo tỉ số k2=2 ta tìm được I2(3;−3)

Tiếp tuyến chung ngoài của (C) và (C’) là đường thẳng (∆’) đi qua I2(3;−3) và tiếp

xúc với (C)

Tương tự ta có phương trình của 2 tiếp tuyến chung ngoài của (C) và (C’) là:

(9− 17)x+8y+3 17−3=0

(9+ 17)x+8y−3 17−3=0

Kết luận: Hai đường tròn (C) và (C’) có 4 tiếp tuyến chung có phương trình:

y−1=0;

x+1=0;

(9− 17)x+8y+3 17−3=0;

(9+ 17)x+8y−3 17−3=0

Bài 23:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho ba điểm A(1;−1), B(3;2) và C(7;−5) Ta thực hiện liên tiếp 2 phép biến hình: Phép vị tự tâm O tỉ số k=−2 và phép đối xứng tâm I(−1;3) biến A, B, C lần lượt thành A’, B’ và C’

a/ Tìm tọa độ của A’, B’ và C’

b/ Chứng minh rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng

Giải:

a/ Trong phép vị tự tâm O tỉ số k điểm M(x;y) có ảnh là M’(x’;y’) thỏa hệ thức:

=

= ky ' y

kx ' x

Với k=−2 ta tìm được ảnh của A, B, C lần lượt là A1(−2;2), B1(−6;−4); C1(−14;10)

Trong phép đối xứng tâm I(a;b) điểm M’(x’;y’) có ảnh là M’’(x’’;y’’) thỏa hệ thức:

=

=

' y b 2 '' y

' x a 2 '' x

nên ta tìm được ảnh của A1, B1, C1 lần lượt là A’(0;4), B’(4;10); C’(12;−4)

Vậy qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−2 và phép đối xứng tâm I(−1;3) ba điểm A(1;−1), B(3;2) và C(7;−5) có ảnh là ba điểm A’(0;4), B’(4;10); C’(12;−4)

b/Tacó: CA→ =(−6;4), CB→ =(−4;7), AB→ =(2;3), C→' A '=(−12;8),

'

B

'

C =(−8;14) và A→' B '=(4;6)

Vì C→' A '=2CA→ , C→' B '=2CB→ và A→' B '=2AB→ nên tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số k’=2

Trang 8

Vậy qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−2 và phép đối xứng tâm I(−1;3) ta có phép đồng dạng tỉ số k’=|k|=2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ đồng dạng với nó

Bài 24: Cho phép biến hình f thỏa biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x−2;y+1)

a Chứng minh f là một phép dời hình

b Tìm ảnh của elip (E): 1

4

y 16

x2 2

= + qua phép biến hình f

Hướng dẫn hoặc kết quả:

a f là một phép dời hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=MN

b Ảnh của elip trên là elip: 1

4

) 1 y

( 16

) 2 x

=

− + +

Bài 25:Cho phép biến hình f thỏa biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’) sao cho:

=

= y 2 ' y

x 2 '

x

f có phải là một phép dời hình không? tại sao?

Hướng dẩn giải: f không là một phép dời hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=2MN Bài 26:Với α cho trước, xét phép biến hình f biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’), trong đó:

α +

α

=

α

− α

=

cos y sin x ' y

sin y cos x ' x

f có phải là một phép dời hình hay không?

Hướng dẩn giải: f là một phép dời hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=MN, chú ý sin2α+cos2α=1

Bài 27:Cho phép biến hình f biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’), trong đó:

+

=

= 1 y ' y

2 x ' x a) Chứng minh f là một phép dời hình

b) Tìm ảnh của elíp (E): 1

4

y 16

= + qua phép dời hình f

Hướng dẩn giải:

a) f là một phép dời hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=MN

4

) 1 y

( 16

) 2 x

=

− + +

Bài 28:Cho đường thẳng ∆:3x−y−7=0 Tìm ảnh của A(−1;0) qua phép đối xứng trục ∆

Kết quả: A’(2;−1)

Bài 29:Tìm ảnh của parabol (P): y=ax2 qua phép tịnh tiến theo vectơ →v=(m;n)

Kết quả: (P’): y=a(x−m)2+n

Bài 30:Phép tịnh tiến theo vectơ

v=(3;m) ≠

0 biến đường thẳng (∆):4x+6y−1=0 thành chính

nó Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Trang 9

Kết quả: m=−2

Bài 31:Phép tịnh tiến theo vectơ

v≠

0 biến đường thẳng (∆):3x−y−2=0 thành đường thẳng (∆’):3x−y+18=0 Tìm tọa độ của

v biết

v vuông góc với (∆) và (∆’)

Kết quả:

v=(−6;2) hoặc

v=(6;−2)

Bài 32:Phép tịnh tiến theo vectơ

v=(2;−3) biến đường tròn (C):x2+y2−6x+2y−5=0 thành đường tròn (C’) có tâm I’ Tìm tọa độ của I’

Kết quả: I’(5;−4)

Bài 33: Có hay không một phép tịnh tiến theo vectơ

v biến đường tròn (C):(x+1)2+(y−3)2=8 thành đường tròn (C’):x2+y2+4x+8y+12=0?

Hướng dẫn và kết quả: (C’) và (C) có cùng bán kính R’=R=2 2, (C) có tâm I(−1;3) và (C’)

có tâm I’(−2;−4), phép tịnh tiến theo vectơ

v=

'

II =(−1;−7) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’)

Bài 34:Cho hình bình hành OABC với A(−2;1) và B ở trên đường thẳng d:2x−y−5=0 Tập hợp của C là đường nào?

Hướng dẫn và kết quả:

Vì OABC là một hình bình hành nên BC = OA = ( 2 ; − 1 )

Vậy C là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2 ; − 1 )

Với mỗi B(x;y)∈d⇔2x−y−5=0 (1)

Gọi C(x’;y’) ta có:

+

=

+

=

' y 1 y

' x 2 x

Thay cặp (x;y) này vào (1):2(−2+x’)−(1+y’)−5=0⇔2x’−y’−10=0

Vậy C(x’;y’)∈d’: 2x−y−10=0

Tập hợp của C là đường thẳng d’:2x−y−10=0

Bài 35:Phép đối xứng tâm I(2;−5) biến đường tròn (C):x2+y2−10x+2y−1=0 thành đường tròn (C’) Tìm phương trình của đường tròn (C’)

Kết quả: (C’): x2+y2+2x+18y+55=0 (1)

Bài 36:Phép quay tâm O góc quay 450 biến A(0;3) thành A’ có tọa độ như thế nào?

Hướng dẫn và kết quả: Dùng công thức

d

C

A

d d’

Trang 10

ϕ +

ϕ

=

ϕ

− ϕ

=

cos y sin x

'

y

sin y cos x

'

x



= +

=

=

=

2

2 3 45 cos 3 45 sin 0 ' y

2

2 3 45

sin 3 45 cos 0 ' x

0 0

0 0

tìm A’(−

2

2 3

; 2

2 3 )

Bài 37:Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C): x2+y2+4y−5=0 thành đường tròn (C’) Tìm phương trình của đường tròn (C’)

Hướng dẫn và kết quả: ∀M(x;y)∈(C)⇔x2+y2+4y−5=0 (1)

Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M(x;y) thành M’(x’;y’) với:

=

= x ' y

y '

x

=

= ' x y

' y x

Thay cặp (x;y) vào (1): y’2+(−x’)2+4(−x’)−5=0⇔ x’2+y’2−4x’−5=0

Vậy M’(x’;y’)∈(C’): x2+y2−4x−5=0

Bài 38:Phép vị tự tâm O, tỉ số k=

2

3 biến điểm A(6;−2) thành A’ có tọa độ nào?

Kết quả: A’(9;−3)

Bài 39:Cho ba điểm A(0;3), B(2;−1) và C(−1;5) Có hay không một phép vị tự tâm A, biến điểm

B thành C?

Hướng dẫn và kết quả: Tính

AC=(−1;2) và

AB=(2;−4) ⇒

AC=

2

1

AB Vậy phép

vị tự tâm A, tỉ số k=

2

1

− biến B thành C

Bài 40:Cho bốn điểm A(−1;2), B(2;4), C(4;8) và D(−2;4) Tìm tâm của phép vị tự biến

AB thành

DC?

Hướng dẫn và kết quả:

Từ khóa » Bài Tập ôn Tập Chương 1 Toán Hình Lớp 11