Giải Toán 11 Bài Tập ôn Tập Chương I

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Toán 11Giải Bài Tập Toán 11 Hình HọcBài tập ôn tập chương I Giải toán 11 Bài tập ôn tập chương I
  • Bài tập ôn tập chương I trang 1
  • Bài tập ôn tập chương I trang 2
  • Bài tập ôn tập chương I trang 3
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm o. Tìm ảnh cùa tam giác AOF Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB ; Qua phép đối xứng qua đương thẳng BE; ốịlảí Qua phép quay tâm o góc 120". a) Ta có T—: A I—» B AB 0(->C FI—> o Suy ra AAOF -> ABCO Ah E c) Q(o.I2<)° ) FrD AAOF —> AEOD Đgg: A I—> c FhhD OhO AAOF —>ACDO Trong mạt phăng toạ độ Oxy tho điểm A(—1; 2) và đường thẵng d tó phương trình 3x + y + I = 0. Tìm ãnh tủa A và d a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ V = (2; I); b) Qua phép đối xứng qua trục Oy; t) Qua phép đối xứng qua gốc toạ độ; d) Qua phép quay tâm o gót 90". Ốịiảl x’ = 2 + x [y' = l + y Gọi A' và d' lần lượt là ảnh của A và d qua các phép biến hình trên. a) Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến vectơ v = (2; 1) là ‘ A(-l; 2) nên A'(l;3), M(x, y)ed3x + y+ l= 0 3(x’ - 2) + (y’ - 1) + 1 = 0 » 3x’ + y’ - 6 = 0 M’(x’; y’) e d’ x' = -x y'=y d' có phương trình là: 3x + y - 6 = 0. b) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Oy là - A(-l;2) nên A’(l,2) M(x; y) G d 3x + y+ l= 0 -3x’ + y’ + 1 = 0 3x’ - y’ - 1 = 0 M'(x’; y’) G d’ d' có phương trình là 3x - y - 1 = 0. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ 0 là: A' = (-l;2), nênA’(l;-2) M(x; y) e d 3x + y+ l= 0 -3x’ - y’ + 1 = 0 •» 3x’ + y’ - 1 = 0 M'(x’; y’) e d’ d' có phương trình là: 3x + y - 1 = 0. Qua phép quay tâm o góc 90°, A biến thành A'(-2; -1), B(0, -1) biến thành B'(l; 0). Vậy d' là đường thẳng A'B’ có phương trình = hay X - 3y - 1 = 0. Trong mặt phẵng toạ độ Oxy, tho đường tròn tâm 1(3; -2), bán kính 3. Viết phương trình tủa đường tròn dó. Viết phương trinh ảnh tủa đường tròn (ỉ; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ V = (-2; I). t) Viết phương trình ảnh tủa đương tròn (I; 3) qua phép đối xứng qua trục Ox. Viết phương trình ành tủa đương tròn (I; 3) qua phép đối xứng qua gốc toạ độ. Ốịlải (X - 3)2 + (y + 2)2 = 9. T-(I) = I'(l; -1), phương trình đường tròn ảnh: (x - l)2 + ( y + l)2 = 9. ĐOx(I) = I'(3; 2), phương trình đường tròn ảnh: (x - 3)2 + (y - 2)2 = 9. Đo(I) = I'(-3; 2), phương trình đường tròn ảnh: (x + 3)2 + (y - 2)2 = 9. 4, 5, Cho vectơ BH 1 AC . đường thẩng d vuông gót vơi V. Gọi d' là ành của d qua phép tịnh liến theo vettơ “■V. Chứng minh rằng phép tịnh tiến theo vettơ V. là kết quă của việt thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tát đường thẳng d và d'. Ổ^iải LấyMtuỳý. Gọi £>d(M) = M', = Gọi M(), M| là giao điểm của d và d' với MM". Ta có: MM" = MM' + M'M" = 2M()M'+ 2M'M, d' Vậy M" = T?(M) là kết quả của việc thực hiện liên tiếp phép đôi xứng qua các đường thẳng d và d1. d Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi o là tâm đối xứng tủa nó. Gọi I, F, J, E lần lượt là trung điểm tủa tát tạnh AB, BC, CD, DA. Tìm ành tủa tam giát AEO qua phép đồng dạng tó dượt từ việt thực hiện liên tiếp phép dối xứng qua dường thẳng IJ và phép vị tự lâm B, tỉ sô' 2. ốịiài Phép đối xứng qua đường thẳng IJ biến tam giác AEO thành tam giác BFO. Phép vị tự tâm B, tỉ số 2 biến tam giác BFO thành tam giác BCD. Vậy phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị tự tâm B tỉ số 2 biến tam giác AEO thành tam giác BCD. Trong mặt phẵng toạ độ Oxy, tho đường tròn tâm K 1; -3), bán kính 2. Viết phương trình ảnh tủa đường tròn (I; 2) qua phép đồng dạng tó dượt từ việt thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm o tì số 3 và phép đối xứng qua trục Ox. Ốịlải Gọi I’ là ảnh của I qua phép vị tự V,0.3)tâm o tỉ số3. TacóV(O 3,(1) = 1 (3;-9) Gọi I” là ảnh của I’ qua phép đối xứng trục Ox. Ta có £>Ox(I') = I"(3; 9). Vậy đường tròn ảnh qua phép đồng dạng có tâm I”(3; 9) và bán kính R = 6 nên có phương trình (x - 3)2 + (y - 9)2 = 36. Cho hai điểm A, B và đường tròn tâm o không có điểm chung vơi đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn (O) dựng hình bình hành MABN. Chứng minh rằng điểm N thuộc một đường tròn xác định. Óịlải Vì MN = AB không đổi, nên có thể xem N là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo AB. Do đó khi M chạy trên đường tròn (O) thì N chạy trên đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo AB.

Các bài học tiếp theo

  • Câu hỏi trắc nghiệm chương I
  • Bài 1. Đại cương về dường thẳng và mặt phẳng
  • Bài 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
  • Bài 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song
  • Bài 4. Hai mặt phẳng song song
  • Bài tập ôn tập chương II
  • Câu hỏi trắc nghiệm chương II
  • Bài 1. Vectơ trong không gian
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Các bài học trước

  • Bài 8. Phép đồng dạng
  • Bài 7. Phép vị tự
  • Bài 6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
  • Bài 5. Phép quay
  • Bài 4. Phép đối xứng tâm
  • Bài 3. Phép đối xứng trục
  • Bài 1. Phép biến hình - Bài 2. Phép tịnh tiến

Tham Khảo Thêm

  • Sách Giáo Khoa - Đại Số và Giải Tích 11
  • Sách Giáo Khoa - Hình Học 11
  • Giải Bài Tập Toán 11 Đại Số
  • Giải Bài Tập Toán 11 Hình Học(Đang xem)
  • Giải Toán 11 Đại Số và Giải Tích
  • Giải Toán 11 Hình Học
  • Giải bài tập Đại số và Giải tích 11
  • Giải bài tập Hình học 11

Giải Bài Tập Toán 11 Hình Học

  • Chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
  • Bài 1. Phép biến hình - Bài 2. Phép tịnh tiến
  • Bài 3. Phép đối xứng trục
  • Bài 4. Phép đối xứng tâm
  • Bài 5. Phép quay
  • Bài 6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
  • Bài 7. Phép vị tự
  • Bài 8. Phép đồng dạng
  • Bài tập ôn tập chương I(Đang xem)
  • Câu hỏi trắc nghiệm chương I
  • Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song
  • Bài 1. Đại cương về dường thẳng và mặt phẳng
  • Bài 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
  • Bài 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song
  • Bài 4. Hai mặt phẳng song song
  • Bài tập ôn tập chương II
  • Câu hỏi trắc nghiệm chương II
  • Chương III. Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc trong không gian
  • Bài 1. Vectơ trong không gian
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  • Bài 4. Hai mặt phẳng vuông góc
  • Bài 5. Khoảng cách
  • Bài tập ôn tập chương III
  • Câu hỏi trắc nghiệm chương III
  • Bài tập ôn tập cuối năm

Từ khóa » Bài Tập ôn Tập Chương 1 Toán Hình Lớp 11