Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 10 Our Houses In The Future

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 6 Tiếng Anh 6 Global Success Tiếng Anh 6 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the futureBài tập unit 10 lớp 6 Our houses in the future có đáp án Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh unit 10 lớp 6 Our houses in the future có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức unit 10 Our houses in the future khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh tại nhà hiệu quả.

Bài tập tiếng Anh 6 unit 10 Our houses in the future có đáp án

  • A. Ngữ pháp trọng tâm Unit 10 lớp 6 Our houses in the future
  • B. Bài tập Unit 10 tiếng Anh 6 Our houses in the future 
  • C. Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future

A. Ngữ pháp trọng tâm Unit 10 lớp 6 Our houses in the future

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

1. Công thức:

Affirmative (+)

S + will + V + O ……….

We will call you tomorrow.

Chúng tôi sẽ gọi cho anh vào ngày mai. (mang tính hứa hẹn)

Negative (-)

S+ will not (won’t) + V + O …..

I don’t have any friends. I won’t be happy.

Tôi không có người bạn nào cả. Chắc tôi sẽ không vui tí nào.

Interrogative (?)

1.Yes – No question:

Hỏi: Will + S + V + O ….?

Trả lời: Yes, S + will/ No, S + won’t

Nhưng Shall được sử dụng với chủ từ I và We, đặc biệt là trong câu hỏi bắt buộc dung Shall với I và We: Shall + I/ We + V + O + …..?

Ví dụ:

Will you be free tomorrow? – Yes, I will.

Ngày mai bạn rảnh chứ? – Vâng, tớ rảnh.

2.Wh- question:

Wh + will + S + V + O ….?

S + will + V + O ……….

Note: “be” ở thì tương lai đơn được giữ nguyên như động từ nguyên mẫu.

2. Cách sử dng:

Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành động hay sự việc gần như s xy ra trong tương lai (nó chỉ mang tính dự đoán, dự báo, một lời hứa và không dùng với việc quyết định làm việc gì đó ở tương lai)

3. Dấu hiệu nhận biết:

Tonight: tối nay;

Tomorrow (ngày mai),

Next (kế tiếp)…

- Next Sunday (thứ trong tuần)

- Next week/ month/ year

- Next summer (mùa)

In the future (trong tương lai),

Sometime (1 lúc nào đó),

Someday (1 ngày nào đó),

In three days (3 ngày nữa),

B. Bài tập Unit 10 tiếng Anh 6 Our houses in the future

I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. hatsB. pensC. catsD. books
2. A. busB. museumC. drugD. lunch
3. A. heavyB. leaveC. headD. ready
4. A. myB. hungryC. usuallyD. early
5. A. brotherB. theseC. thankD. that
6. A. doorB. bookC. lookD. cook
7. A. readB. teacherC. nearD. eat
8. A. faceB. smallC. gradeD. late
9. A. fineB. swimC. skipD. picnic
10. A. playedB. wantedC. stayedD. listened

II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

1. My father ________ to Ha Long Bay tomorrow.

A. will visit

B. visits

C. to visit

D. is visiting

2. Tuan and I________ badminton in the yard next week.

A. will play

B. is playing

C. are playing

D. play

3. They are going to New York ________ car.

A. in

B. by

C. with

D. on

4. ________ they live on the moon in the future?

A. Did

B. Does

C. Do

D. Will

5. My sister and I ________ television in the living room now.

A. am watching

B. are watching

C. is watching

D. watching

6. ________ do you go to school? I walk.

A. How

B. By what

C. How many

D. How by

7. “Does Nga play volleyball?” . “No, ________”

A. she not plays

B. she don’t

C. she isn’t

D. she doesn’t

8. How many floors ________ in your school?

A. there are

B. there has

C. are there

D. have there

9. Nam usually goes ________ after school.

A. to fishing

B. home

C. the cinema

D. house

10. ________do you work? . I work at a school.

A. What

B. Where

C. When

D. How

11. I’m going to the ________now. I want to buy some bread.

A. post office

B. drugstore

C. bakery

D. toystore

12. She doesn’t have ________friends at school.

A. a

B. some

C. many

D. much

III. Chia động từ trong ngoặc.

1. Robots (clean) ____________________the housework in the future.

2. My brother (listen) ____________________to music now.

3. They (visit)____________________Da Lat next week.

4. Long is thirsty. He’d like (drink)____________________some water.

5. Now they (play)____________________soccer.

6. He (not go)____________________fishing tomorrow.

7. ___________you usually (jog) ___________in the morning? – Yes, I do.

8. This summer vacation, my parents (visit)____________________to Hue.

9. What about (go) ___________________to Nha Trang ?

10. They might (live)____________________ on the moon.

IV. Cho dạng đúng của từ in đậm:

1. Her father is a................................ FARM

2. His ……………….are small and long. FOOT

3. Near my house there is a market. It’s very …………………… NOISE

4. Her ………………..are in the yard. They are playing soccer. CHILD

5. There are many………………………….on the street. TREE

6. In the ……………..... , there is a museum, a factory and a stadium. NEIGHBOR

7. The photocopy is between the ……………….and the drugstore. BAKE

8. Minh is ..... ........................... at English than I am. GOOD

V. Hoàn thành các câu sau:

1. Robots/ clean/ our houses/ in the future.

-> …………………………………………………………………………………………….

2. Robots/ not/ look after/ children/ in the future.

-> …………………………………………………………………………………………….

3. We/ travel/ Moon/ in the future.

-> …………………………………………………………………………………………….

4. We/ not/ use telephones/ at home/ in the future.

-> …………………………………………………………………………………………….

5. People/ not/ use/ rice/ eat/ in the future.

-> …………………………………………………………………………………………….

6. They/ watch/ cartoons/ on smart phone/ in the future?

-> …………………………………………………………………………………………….

7. We/ have/ hi – tech robots/ do/ housework/ in the future.

-> …………………………………………………………………………………………….

VI. Viết câu với “won’t”

1. We/ go to school. -> ……………………………………………………..………………

2. We/ have telephones at home. -> ……………………………………….……………….

3. We/ watch new films in the cinema. -> ……………………………………………………

4. We/ take pictures with our cameras. -> ……………………………………………………

5. We/ go on holiday to the beach. -> …………………………………………….…………

6. We/ send post cards to friends. -> …………………………………………………………

VII. Viết câu với “might”.

1. We/ go on holiday to the Moon. -> ……………………………………………….………

2. We/ send video cards to friends. -> ……………………………………………….………

3. We/ study on computers at home. -> ………………………………………………………

4. We/ call friends on our computers. -> …………………………………………..…………

5. We/ take pictures with our watches. -> ………………………………………….…………

6. We/ watch films on smart phones. -> ………………………………………………………

VIII . Điền từ thích hợp vào ô trống để hoàn thành đoạn văn sau

Mr. Bao is (1)……………teacher at a big school. He is young, tall and thin. He is not weak. He is (2)………………. He (3)……………..morning exercises everyday. He lives (4)……………….a small house in Ha Noi. The school isn’t near (5)…………….house, so he travels to work (6)…………..bus and he often (7)…………his house at 7 o’clock. He works from Monday to Friday. On Thursdays and Sundays, he (8)…………free time. (9)…………Sundays, he gets up at 8 o’clock, then he sits in the kitchen to have (10)……………… After that, he plays his favorite sports. He goes to bed at ten o’clock.

IX.Đọc đoạn văn, sau đó trả lời câu hỏi :

My name is Nguyen Minh Trung. I’m a new student in class 6A. I’m from Da Nang and my family still lives there. In Ho Chi Minh City, I live with my grandparents at 21/3B Nguyen Trai street. My new school is not far from our house – about one kilometer, so I go to school by bike. There are a lot of students in my new school. But I don’t have any friends. I’m unhappy.

I miss my parents, my sisters and my friends in Da nang.

1. Which grade is Trung in?

..........................................................................................................................................

2. Is he a new student?

.......................................................................................................................................

3. Where is he from?

.............................................................................................................................................

4. How far is it from his house to school?

............................................................................................................................................

X. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

1. My school has over 25 classrooms.

There are ___________________________________

2. What does he do?

What ___________________________________

3. Why don’t we go to Dam Sen Park?

What about ___________________________________

4. The bookstore is to the right of the restaurant.

The restaurant is ___________________________________

5. Carol doesn’t live far from her office.

Carol lives ___________________________________

XI. Choose the correct answer to complete the sentence. 

1. Lan: "Which house do you like best?"

Nam: "____"

A. The palace. B. The curtain. C. The robot. D. The garden

2. Lan: "What appliance might you have?"

Nam: "____"

A. A houseboat. B. A motorhome. C. A wireless TV. D. A skycraper.

3. Lan: "Where is your dream house?"

Nam: "____"

A. It’s by the sea. B. It’s blue. C. It’s nice. D. It’s big.

4. Lan: "What does a wireless TV do?"

Nam: "____"

A. It helps us watch interesting programs. B. It helps us do the housework.

C. It helps us look after children. D. It helps us cook meals.

5. Lan: "What surrounds your dream house?"

Nam: "____"

A. Wireless televisions. B. Tall trees. C. Helicopters. D. Robots.

XII. Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text.

In the future, we will live in amazing new houses. Our houses will (1)________ the sun or the wind to make electricity. We won’t use cookers, dishwashers or washing machines (2)________ robots will help us. We will have robots to cook our dinner and wash our clothes. We will have robots to (3)________ our children. We won’t use computers. We will have special remote control units. We can surf the internet, send and (4) ______emails and order food from the markets without getting out of bed.

We won’t have TVs or CD players because we will have watches that play music, take pictures and tell the time. Our cars (5) ________ gas. They will use energy from air, water and plants. In the future the air won’t be polluted. Our world will be a great place to live in.

1. A. having B. be use C. use D. using

2. A. because B. but C. so D. and

3. A. look out B. look up C. look at D. look after

4. A. buy B. receive C. lose D. sell

5. A. won’t use B. will use C. can’t D. might

C. Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future

I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. B

2. B

3. B

4. A

5. C

6. A

7. C

8. B

9. A

10. B

II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

1. A

2. A

3. B

4. D

5. B

6. A

7. D

8. C

9. B

10. B

11. C

12. C

III. Chia động từ trong ngoặc.

1. Robots (clean) __________will clean__________ the housework in the future.

2. My brother (listen) ________is listening____________ to music now.

3. They (visit) _______will visit_____________Da Lat next week.

4. Long is thirsty. He’d like (drink) ___________to drink_________some water.

5. Now they (play) ______are playing______________soccer.

6. He (not go) ________won’t go____________fishing tomorrow.

7. __Do_________you usually (jog) _____jog______in the morning? – Yes, I do.

8. This summer vacation, my parents (visit) ____will visit________________to Hue.

9. What about (go) ________going___________to Nha Trang ?

10. They might (live) ________live____________ on the moon.

IV. Cho dạng đúng của từ in đậm

1. Her father is a...........farmer..................... FARM

2. His ……feet………….are small and long. FOOT

3. Near my house there is a market. It’s very …………noisy………… NOISE

4. Her …………children……..are in the yard. They are playing soccer. CHILD

5. There are many…………trees……………….on the street. TREE

6. In the …………neighborhood…..... , there is a museum, a factory and a stadium. NEIGHBOR

7. The photocopy is between the ………bakery……….and the drugstore. BAKE

8. Minh is ..... ...........better................ at English than I am. GOOD

V. Hoàn thành các câu sau:

1. Robots will clean our houses in the future.

2. Robots won't look after children in the future

3. We will travel to Moon in the future.

4. We won't use telephones at home in the future.

5. People won't use rice to eat in the future.

6. Will they watch cartoons on smart phone in the future?

7. We will have hi - tech robots doing housework (for us) in the future.

VI. Viết câu với “ won’t”

1. We won’t go to school

2. We won’t have telephones at home

3. We won’t watch new films in the cinema

4. We won’t take pictures with our cameras

5. We won’t go on holiday to the beach

6. We won’t send post cards to friends

VII. Viết câu với “might”.

1. We might go on holiday to the Moon.

2. We might send video cards to friends.

3. We might study on computers at home.

4. We might call friends on our computers.

5. We might take pictures with our watches

6. We might watch films on smart phones

VIII . Điền từ thích hợp vào ô trống để hoàn thành đoạn văn sau

Mr. Bao is (1)……such………teacher at a big school. He is young, tall and thin. He is not weak. He is (2)……strong…………. He (3)………does……..morning exercises everyday. He lives (4)……in……. a small house in Ha Noi. The school isn’t near (5)………his…….house, so he travels to work (6)……by……..bus and he often (7)…leaves………his house at 7 o’clock. He works from Monday to Friday. On Thursdays and Sundays, he (8)……has……free time. (9)…On………Sundays, he gets up at 8 o’clock, then he sits in the kitchen to have (10)………breakfast……… After that, he plays his favorite sports. He goes to bed at ten o’clock.

IX. Đọc đoạn văn, sau đó trả lời câu hỏi :

1. Trung is in class 6A

2. Yes, he is

3. He is from Da Nang city

4. It’s about one kilometer

X. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

1. There are 25 classrooms in my school

2. What is his job?

3. What about going to Dam Sen Park?

4. The restaurant is to the left of the bookstore

5. Carol lives near her office

XI. Choose the correct answer to complete the sentence.

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - B;

XII. Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text.

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - A;

Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh 6 mới Unit 10 Our houses in the futrue có đáp án. Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit, mời các bạn cùng tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 10: Our houses in the future dưới đây. Đề ôn tập tiếng Anh 6 Unit 10 cung cấp cho các bạn những dạng bài tập tiếng Anh 6 mới khác nhau giúp các bạn củng cố kiến thức và làm quen với dạng bài tập.

Tham khảo thêm

  • Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Our greener world

  • Tiếng Anh 6 unit 6 Skills 2

  • Những điều nên và không nên làm trong ngày Tết bằng tiếng Anh lớp 6

  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2

  • Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 6 Out Tet Holiday

  • Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 6 Unit 11 Our greener world

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE

  • Tiếng Anh 6 unit 6 Looking back

  • Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE

  • Tiếng Anh 6 unit 6 Skills 1

Chia sẻ, đánh giá bài viết 17 25.406 Bài viết đã được lưu
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh THCS
  • Nhóm: Tổng hợp
  • Ngày: 25/03/2024
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 6 global success unit 10 bài tập tiếng anh lớp 6 unit 10 bài tập unit 10 lớp 6Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2023

  • Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án năm 2021

  • Bài tập về động từ tobe lớp 6 có đáp án

  • 150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 năm 2024

  • Bài tập câu điều kiện có đáp án

  • Các topic thi nói Anh văn lớp 6

  • Bộ 9 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án năm 2023

Xem thêm
  • Lớp 6 Lớp 6

  • Tiếng Anh 6 Global Success Tiếng Anh 6 Global Success

  • Tiếng Anh 6 Tiếng Anh 6

🖼️

Tiếng Anh 6

  • Tiếng Anh 6 unit 6 Communication

  • Tiếng Anh 6 unit 6 Looking back

  • Tiếng Anh 6 unit 6 Skills 2

  • Tiếng Anh 6 unit 6 Skills 1

  • Những điều nên và không nên làm trong ngày Tết bằng tiếng Anh lớp 6

  • Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 6 Out Tet Holiday

Xem thêm

Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh Lớp 6 Unit 10