Sách Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 10: Our Houses In The Future - Haylamdo

X

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức

Mục lục Giải SBT Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Tập 1 Unit 1: My new school A. Pronunciation (trang 3) B. Vocabulary & Grammar (trang 4 - 5) C. Speaking (trang 6 - 7) D. Reading (trang 7 - 8) E. Writing (trang 9) Unit 2: My house A. Pronunciation (trang 10) B. Vocabulary & Grammar (trang 10, 11, 12) C. Speaking (trang 12, 13) D. Reading (trang 13, 14) E. Writing (trang 15) Unit 3: My friends A. Pronunciation (trang 16) B. Vocabulary & Grammar (trang 16, 17, 18) C. Speaking (trang 18, 19) D. Reading (trang 19, 20) E. Writing (trang 20, 21) Test yourself 1 Unit 4: My neighbourhood A. Pronunciation (trang 26) B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28, 29) C. Speaking (trang 29, 30) D. Reading (trang 30, 31) E. Writing (trang 32) Unit 5: Natural wonders of Vietnam A. Pronunciation (trang 33) B. Vocabulary & Grammar (trang 33, 34, 35) C. Speaking (trang 35, 36) D. Reading (trang 36, 37, 38) E. Writing (trang 38, 39) Unit 6: Our Tet holiday A. Pronunciation (trang 40) B. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41) C. Speaking (trang 42, 43) D. Reading (trang 44, 45) E. Writing (trang 46, 47) Test yourself 2 Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Tập 2 Unit 7: Television A. Pronunciation (trang 3) B. Vocabulary & Grammar (trang 3, 4, 5) C. Speaking (trang 5, 6) D. Reading (trang 6, 7) E. Writing (trang 7, 8) Unit 8: Sports and games A. Pronunciation (trang 9) B. Vocabulary & Grammar (trang 9, 10, 11, 12) C. Speaking (trang 12, 13) D. Reading (trang 13, 14) E. Writing (trang 15) Unit 9: Cities of the world A. Pronunciation (trang 16) B. Vocabulary & Grammar (trang 16, 17, 18) C. Speaking (trang 18) D. Reading (trang 19, 20) E. Writing (trang 20, 21) Test yourself 3 Unit 10: Our houses in the future A. Pronunciation (trang 26) B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28) C. Speaking (trang 28, 29) D. Reading (trang 29, 30) E. Writing (trang 31) Unit 11: Our greener world A. Pronunciation (trang 32) B. Vocabulary & Grammar (trang 32, 33, 34) C. Speaking (trang 35, 36) D. Reading (trang 37, 38) E. Writing (trang 38, 39) Unit 12: Robots A. Pronunciation (trang 40) B. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41, 42) C. Speaking (trang 43, 44) D. Reading (trang 44, 45, 46) E. Writing (trang 47, 48) Test yourself 4
  • Giáo dục cấp 2
  • Lớp 6
  • Giải SBT Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10: Our houses in the future - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10: Our houses in the future - Kết nối tri thức

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10: Our houses in the future

  • A. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6): Exercise 1. Mark the stress on the words. Then say the words aloud ....

    Xem lời giải

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28 SBT Tiếng Anh lớp 6): Exercise 1. Circle one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud ....

    Xem lời giải

  • C. Speaking (trang 28, 29 SBT Tiếng Anh lớp 6): Exercise 1. Choose A-D to complete the conversation. Then act out with your partner ....

    Xem lời giải

  • D. Reading (trang 29, 30 SBT Tiếng Anh lớp 6): Exercise 1. Complete the parapraph with the appropriate words in the box ....

    Xem lời giải

  • E. Writing (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 6): Exercise 1. Complete the table, using the appropriate words / phrases in the box ....

    Xem lời giải

A. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Exercise 1. Mark the stress on the words. Then say the words aloud (Đánh dấu trọng âm các từ. Sau đó nói to chúng)

1. housework

2. farmer

3. standard

4. object

5. busy

6. homework

7. father

8. mountains

9. project

10. pretty

Đáp án:

1. ‘housework

2. ‘farmer

3. ‘standard

4. ‘object

5. ‘busy

6. ‘homework

7. ‘father

8. ‘mountains

9. ‘project

10. ‘pretty

Dịch:

1. housework

(công việc nhà)

2. farmer

(nông dân)

3. standard

(tiêu chuẩn)

4. object

(vật thể)

5. busy

(bận rộn)

6. homework

(bài tập)

7. father

(bố)

8. mountains

(núi)

9. project

(dự án)

10. pretty

(đẹp, tuyệt)

Exercise 2. Read the sentences and underline the two-syllable words with the stress on the first syllable. Then mark (') the stress on the word (Đọc các câu và gạch chân các từ có hai âm tiết với trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Sau đó đánh dấu (') trọng âm trên từ)

1. The children will have a wireless TV in their future house.

2. The robots will help her mother water the flowers.

3. Her dream house will be a pretty palace in the mountains.

4. There is a garden in front of the villa and a garage at the back of it.

5. There will be two bedrooms and one kitchen in the flat.

6. He’s painting a picture of the island.

7. The girl lives in a pretty cottage in the village.

Đáp án:

1. The ‘children will have a ‘wireless TV in their ‘future house.

2. The ‘robots will help her ‘mother ‘water the ‘flowers.

3. Her dream house will be a ‘pretty ‘palace in the ‘mountains.

4. There is a ‘garden in front of the ‘villa and a ‘garage at the back of it.

5. There will be two ‘bedrooms and one ‘kitchen in the flat.

6. He’s ‘painting a ‘picture of the ‘island.

7. The girl lives in a ‘pretty ‘cottage in the ‘village.

B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Exercise 1. Circle one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud (Khoanh tròn từ khác loại. Đọc to chúng)

1. A. apartment B. house C. cottage D. factory

2. A. and B. in C. on D. at

3. A. kitchen B. window C. bedroom D. living room

4. A. computer B. dishwater C. housework D. washing machine

5. A. city B. building C. village D. countryside

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các loại nhà

2. Đáp án A

Các đáp án B, C, D thuộc nhóm giới từ

3. Đáp án B

Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các phòng trong nhà

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D thuộc nhóm các đồ dùng gia đình

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại hình đô thị, nông thôn

Exercise 2. Complete the sentences using the words in 1. The first letter of the word is provided for you.(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong phần 1. Chữ cái đầu tiên của từ được cung cấp cho bạn.)

1. We live in an a________ in the centre of Ha Noi.

2. There is a beautiful picture o_______ the wall of my room.

3. They cook and eat meals in their small k_______.

4. I have a c________ to surf the internet.

5. My uncle lives in a cottage in the v_________.

Đáp án:

1. apartment

2. on

3. kitchen

4. computer

5. village

Dịch:

1. Chúng tôi sống trong một căn hộ ở trung tâm Hà Nội.

2. Có một bức tranh đẹp trên tường phòng tôi.

3. Họ nấu ăn và dùng bữa trong căn bếp nhỏ của họ.

4. Tôi có một máy tính để lướt internet.

5. Chú tôi sống trong một ngôi nhà tranh trong làng.

..........................

..........................

..........................

Xem thêm các bài giải sbt Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức hay khác:

  • Unit 11: Our greener world
  • Unit 12: Robots
  • Test yourself 4
  • Unit 1: My new school
  • Unit 2: My house
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh Lớp 6 Unit 10