Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
- Toán hình lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Toán lớp 6
- Toán lớp 7
- Toán lớp 8
- Sinh học lớp 7
- HOT
- LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
- CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
- CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
- FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
- FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
- CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
- CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
Chia sẻ: Thanh Ha | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8
Thêm vào BST Báo xấu 80 lượt xem 4 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủTài liệu thông tin đến các bạn với 20 bài tập giúp các em học sinh tự củng cố, rèn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 9 hỗ trợ công tác học tập và luyện thi.
AMBIENT/ Chủ đề:- Bài tập Tiếng Anh lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Ôn luyện Tiếng Anh lớp 9
- Kiến thức Tiếng Anh lớp 9
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Đăng nhập để gửi bình luận! LưuNội dung Text: Bài tập Tiếng Anh lớp 9
- Bài tập tiếng anh 9. EXERCISSE 1 Add an appropriate from of be if necessary.Thêm vào dạng thức thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết. 1.I have lived in Singapore for ages.I……….used to consistently warm weather ………………………………………………………………………………………… 2.I…………used to live in Irreland,but now I live in Scotland ………………………………………………………………………………………… 3.I…………used to sitting at thisk.I sit here everyday.. ………………………………………………………………………………………… 4.I………… used to sit in the front of the classrrom,but nowI prefer to sit in the back row. ………………………………………………………………………………….. 5. When I was a child ,I……………… used to play gameswwith my friends in a big field school everyday. ………………………………………………………………… EXERCISE 2 Add an appropriate form of be if necessary.Thêm vào dạng thưc thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết. 1.The children………..used to playing outside in the big field near our house.They play there almost everyday. 2.A good teacher……………. Used to answering questions.Student, especially good student.always have a lot questions. 3.People……………..used to believe the world was flat. 4.Mrs Allen………….used to doing all of the laundry and cooking for her family. 5.Trains…………….used to be the main means of cross continental travel. EXERCISE 3 Add an appropriate form of be if necessary .Thêm vào dạng thức thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết. 1.She ………..used to traveling by plane. 2.You and I are from different cultures .You ………….used to having fish for breakfast.I …………used to having cheese and bread for breakfast. 3.Mary ……………accustomed to cold weather.
- 4.His family………...accustmed to living there. 5.The children ……….use to walking to school. EXERCISE 4 Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses. Điền thêm vào những câu này kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động từ trong ngoăc đơn. 1.I (word)………in a bank 2.I (live)…………in the countryside.I have lived here all my life. 3.Jane(word) …………….for a manufacturing company,but now she has a job at the post office. 4This word does not bother me.I (word)……… hard.I have worked hard all my life. 5.Tom (have0 ………a mustache, but he does not any more .He shaved it off because his wife did not like it. EXERCISE 5 Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses. Điền thêm vào những câu này kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động trong ngoặc đơn. 1. When I was a child.I(think)……… anyone over 40 was old. 2. It (take)…………weeks or months to cross the Atlantic Ocean from Europe to America,but now it takes only a matter of hours. 3. Even thoung Mike is only 10,he (fly)……….on airplanes. 4. Each time Iwent to the neighborhood store to get something Mr John,the owner, (give) ………me a piece of candy. 5. His son (take)……….. care of himself .He left home when he wasb 15 and has been on his own ever since. EXERCISE 6 Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses . Điền thêm vào nhũng câu sau đây kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động từ trong ngoặc đơn . 1.I (play) ………… the piano quite well when I was young . 2. I (drive)……….. on busy highways in big cities . I’ve been doing it ever since . I learn how to drive .
- 3. The early pioneers in the United States (rely ) …………… heavily on hunting and fishing for their food . 4. My feet are killing me . I (stand not) …………..for long periods of time . Let’s find a place yo sit down . 5. I (come) …………..to work fifteen minutes early . I hoped that my boss would notice and give me a raise in pay . It didn’t happen , so I stopped coming early . EXERCISE 7 Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses . Điền thêm vào những câu này dung2 kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động từ trong ngoặc đơn . 1. People (think) ……………. the earth was round . 2. I never (like) ………….. play , but after seeing Trong Thuy & My Chau last night , I’ve changed my mind . I thoroughly enjoy it . 3. I (take) ………….. a faucet every morning before I go to work . I rarely miss a morning . 4. Nam and Hoa (commute) ……………. Into the city to work everyday . They’ve been doing it for five years and don’t seem to mind the one hour drive each way . 5. I (travel)………….. nearly three weeks out of every month , but now I do most of my work at the home office and seldom have to go out of city . EXERCISE 8 Supply the simple form or [ verb + ing ] as required in the following sentences . Cung cấp dạng thức chưa chia của động từ hoặc dạng thức [ Vreb + ing ] khi thấy cần phải có trong những câu sau đây : 1. When Kerry was young , he used to …………. (swim) once day . 2. Jack got used to ………….. (swim) everyday . 3. The programe director used to …………… (write) his own letters . 4. Henry gets used to ………………(eat) at 8:00 P.M . 5. They got used to …………..(cook) their own food when they had to live alone .
- EXERCISE 9 Supply the simple form or [ Verb + ing ] as required in the following sentences . Cung cấp dạng thức chưa chia của đông từ hoặc dạng thức [ Verb + ing ] khi thấy cần phải có trong những câu sau đây : 1. Sue was used to ………….. (eat) at noon when she started school . 2. Her family used to ………….(eat) lunch at eleven o’clock . 3. When I was younger , I used to …………… (walk) a 20 mile journey . 4. Don’t worry . Some time you will get accustomed to ………….(speak) Chinese . 5. A village lad can’t get used to …………..(dance) . EXERCISE 10 Supply the simple form or [Verb + ing ] as required in the following sentences . Cung cấp dạng thức chưa chia của động từ hoặc dạng thức [Verb + ing] khi thấy cần phải có trong những câu sau đây : 1. She used to …………(talk) every night , but now she studies . 2. He can’t be used to ……………(sit up) late . 3. Helen gets accustomed to …………(sleep) late on weekends . 4. Sako is accustomed to …………..(eat) Vietnamese food now . 5. She finally got accustomed to …………….(get up) early . EXERCISE 11 Arrange the words given into a full sentences . Sắp xếp những từ cho sẵn thành một câu đầy đủ . 1. Mai’s father used / drink too / wine last year . …………………………………………………………………………………………. 2. Henry used / go / class late last year. ………………………………………………………………………………………… 3. These naughty boys used / get up late . ………………………………………………………………………………………… 4. This woman used / drink too / beer . ………………………………………………………………………………………… 5. These students used / play football / the streets .
- ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 12 Arrange the words given in to a full sentences . Sắp xếp những từ cho sẵn thành một câu đầy đủ . 1. They used / make noise / class but they / not now . ………………………………………………………………………………………… 2. Jack is used / play badminton / Sunday . ………………………………………………………………………………………… 3. We got accustomed / play football when we / the seventh form . ………………………………………………………………………………………… 4. Her brothe used / stay / a small village some year ago. ………………………………………………………………………………………… 5. Alice gets accustomed / drive / work every morning last month. ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 13 Arrange the words given into a full sentences .Sắp xếp những từ cho sẵn thành một câu đầy đủ . 1. They / used / the cold climate now. ………………………………………………………………………………………… 2. His men / getting used / these new machines ………………………………………………………………………………………… 3. Those school girls / used / manual work . ………………………………………………………………………………………… 4. Hoa / getting used / life in / big city . ………………………………………………………………………………………… 5. The school woman / got accustomed / teaching / crowed class. ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 14 Arrange the words given into a full sentences . Sắp xếp những từ cho sẵn thành một mcâu đầy đủ. 1. Are you accustomed / speaking French / class ?
- ………………………………………………………………………………………… 2. We didn’t get used / sleeping outdoors . ………………………………………………………………………………………… 3. They / getting used / staying up late . ………………………………………………………………………………………… 4. He / get accustomed / swimming / cold weather now . ………………………………………………………………………………………… 5. This tourist / used to / eating rice / his meals . ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 15 Make a sentence to show a past habit . Thành lập câu để chỉ rõ thói quen trong quá khứ . 1. I / come here / when I was a child . ………………………………………………………………………………………… 2. Before we / television / people / make their own entertainment. ………………………………………………………………………………………… 3. She / a bike / but she sold it . ………………………………………………………………………………………… 4. We / in the country / but then we / London. ………………………………………………………………………………………… 5. They / in the country now / But at first it was quite a shock , after London. ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 16 In each of the following sentences change the underlined verbs to introduce used to . Trong mỗi câu sau đây , biến đổi động từ được gạch dưới để đưa vào used to . 1. Henry walked to school. …………………………………………………………………………………………
- 2. I never made so many mistake in speeling . ………………………………………………………………………………………… 3. The accounting department was on the stop of the floor. ………………………………………………………………………………………… 4. Alice was a good student and work hard. ………………………………………………………………………………………… 5. She bought all her clothes in Liz’s. ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 17 Using the information in parentheses . Complete the sentences . S ử d ụng thông tin trong ngoặc đơn để điền thêm vào các câu này. 1. (Jackson didn’t drive ) . I wish Jackson ……………….to work . I’d ask him for a ride home . 2. (I can’t swim ) I wish I ……………….so that I would feel safe in a boat . 3. (I want you to stop calling down ) I wish you ………………. Calling down and try to work things out. 4. (I wanted to win ) I wish we …………………the game last night . 5. (George didn’t get the promotion ) I wish George ……………….the promotion . He feels bad. EXERCISE 18 Rewrite the following using a WISH construction . Vi ết lại những câu sau đ ây bằng cách sử dung câu với WISH . 1. I’d like Bod to drive more rapidly …………………………………………………………………………………………. 2. I’m sorry our room dfoesn’t get any sun . ………………………………………………………………………………………… 3. It’s a pity he didn’t work harder during the course . …………………………………………………………………………………………
- 4. I’d like it to stop raining . ………………………………………………………………………………………… 5. It’s a pity you didn’t ask her how to open the box. ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 19 Rewrite the following using a WISH construction . Vi ết lại những câu sau đây bằng cách sử dụng câu với WISH. 1. I’m sorry I haven’t got a cance . ………………………………………………………………………………………… 2. I’m sorry I can’t help . ………………………………………………………………………………………… 3. I’d like you to keep silent …………………………………………………………………………………………. 4. I’m sorry that play tickets cost so much. ………………………………………………………………………………………… 5. I’m sorry we accepted the proposal . ………………………………………………………………………………………… EXERCISE 20 Rewrite the following sentences a WISH construction . Vi ết lại những câu sau đây bằng cách sử dụng câu với WISH . 1. I’m sorry he gets up so late . ………………………………………………………………………………………… 2. Taxi driver in fog : It’s a pity we don’t know where we are ………………………………………………………………………………………… 3. It’s a pity we haven’t a knife …………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập hệ thống kiến thức Tiếng Anh lớp 9
47 p | 313 | 77
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
272 p | 33 | 7
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: Lesson 14 - Getting started, listen and read
14 p | 22 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Celebrations
15 p | 11 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
7 p | 11 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
14 p | 25 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
8 p | 5 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 7 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II
5 p | 17 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 7 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II
5 p | 9 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP Cao Lãnh, Đồng Tháp
8 p | 14 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim
11 p | 16 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9
13 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
3 p | 19 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
8 p | 2 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
8 p | 7 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Thành Công
5 p | 7 | 2
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal
3 p | 23 | 1
- Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
- Không hoạt động
- Có nội dung khiêu dâm
- Có nội dung chính trị, phản động.
- Spam
- Vi phạm bản quyền.
- Nội dung không đúng tiêu đề.
- Về chúng tôi
- Quy định bảo mật
- Thỏa thuận sử dụng
- Quy chế hoạt động
- Hướng dẫn sử dụng
- Upload tài liệu
- Hỏi và đáp
- Liên hệ
- Hỗ trợ trực tuyến
- Liên hệ quảng cáo
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENTTừ khóa » Bài Tập Với Used To Lớp 9
-
Bài Tập Used To Và Be/ Get Used To Có đáp án
-
Công Thức Used To Lớp 9 - Bài Tập Used To Và Be
-
Bài Tập Về Used To – Ngữ Pháp Tiếng Anh 9
-
Bài Tập Used To – Be Used To – Get Used To Có đáp án
-
Bài Tập Used To Trong Tiếng Anh Bài Tập Về Used To
-
Get Used To Và Used To - Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 - 123doc
-
50 Bài Tập Về Used To, Get Used To, Be Used Cực Hay Có Lời Giải
-
[Top Bình Chọn] - Bài Tập Used To Lớp 9 - Trần Gia Hưng
-
Bài Tập Tự Luận Về Used To Có đáp án
-
NEW Công Thức Used To Lớp 9 - Bài Tập Used To Và Be - Duy Pets
-
Grammar: Used To - Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
[DOC] Bài Tập Cách Dùng Used To, Get Used To, Be Used To Lớp 7 Có ...
-
Các Cấu Trúc Tiếng Anh Lớp 7 Với Used To Be/get Used To - TopLoigiai