Các Cấu Trúc Tiếng Anh Lớp 7 Với Used To Be/get Used To - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
- SOẠN ANH 7
- ÔN TẬP TIẾNG ANH 7
1. Cấu trúc Used to trong tiếng Anh
Công thức
Khẳng định (+) | S |
|
| used | to V |
Phủ định (-) | S | did | not | use | to V |
Nghi vấn (?) | Did | S |
| use | to V? |
Cách dùng
Cấu trúc used to hay cấu trúc used to V được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa. Đôi khi nó được dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện thực và quá khứ.
Ví dụ:
Khẳng định (+):
He used to be a long distance runner when he was young_ Anh ấy đã từng là vận động viên chạy bền hồi còn trẻ.
There used to be a cinema here_ Ở đây từng có một rạp chiếu phim
Phủ định (-):
I didn’t use to go swimming_ Trước kia tôi không thường đi bơi
She didn’t use to drink that much coffee_Trước kia cô ấy không uống nhiều cafe như vậy
Nghi vấn (?):
Did he use to smoke?_ Trước kia anh ta có hút thuốc không?
Did you use to eat meat before becoming a vegetarian?_ Trước khi trở thành người ăn chay thì bạn có ăn thịt không?
Lưu ý:
1. Phủ định của cấu trúc used to V có thể được viết dưới dạng used not to V. Ví dụ:
- I use not to go swimming.
- She use not to drink that much coffee.
2. Không có thì hiện tại với cấu trúc used to V trong tiếng Anh. Để nói về thói quen trong hiện tại, ta dùng các trạng từ tần suất (usually, always, often, never,...)
3. Used hay use?
Khi trong câu không có “did”, ta dùng “used to” (có d)
Khi trong câu có “did”, ta dùng “use to” (không có d)
2. Cấu trúc Be used to V-ing trong tiếng Anh
Công thức
Khẳng định (+) | S | be (is, are,…) |
| used | to V-ing/danh từ. |
Phủ định (-) | S | be (is, are,…) | not | used | to V-ing/danh từ. |
Nghi vấn (?) | Be (is, are,…) | S |
| used | to V-ing/danh từ? |
Cách dùng
Cấu trúc be used to V-ing được sử dụng để diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa.
Ví dụ
Khẳng định (+):
I am used to being lied to_Tôi đã quen với việc bị nói dối rồi
He is used to working late_ Anh ấy đã quen với việc làm việc muộn
Phủ định (-):
He wasn’t used to the heat and he caught sunstroke_Anh ấy không quen với cái nóng và bị bỏng nắng
We aren’t used to taking the bus_Chúng tôi không quen với việc đi xe bus
Nghi vấn (?):
Is she used to cooking?_Cô ấy có quen với việc nấu ăn không?
Are you used to fast food?_Bạn có quen ăn đồ ăn nhanh không?
3. Cấu trúc Get used to V-ing trong tiếng Anh
Công thức
Khẳng định (+) | S |
|
| get used | to V-ing/danh từ. |
Phủ định (-) | S | do | not | get used | to V-ing/danh từ. |
Nghi vấn (?) | Do | S |
| get used | to V-ing/danh từ? |
Cách dùng
Cấu trúc get used to V-ing được sử dụng để diễn tả ai đó đang dần quen 1 vấn đề hoặc sự việc nào đó.
Ví dụ
Khẳng định (+):
You might find it strange at first but you will soon get used to it_Bạn có thể cảm thấy lạ lẫm lúc đầu nhưng rồi bạn sẽ quen với điều đó
After a while Jane didn’t mind the noise in the office; she got used to it_Sau một thời gian Jane đã không còn cảm thấy phiền bởi tiếng ồn nơi công sở. Cô ấy đã quen với nó
Phủ định (-):
He wasn’t used to working such long hours when I started his new job_Anh ấy từng không thể làm quen với việc làm việc trong thời gian dài khi mới bắt đầu công việc
We couldn’t get used to the noisy neighborhood, so we moved_Chúng tôi đã không thể quen với tiếng ồn của hàng xóm, vậy nên chúng tôi chuyển đi
Nghi vấn (?):
Has your sister gotten used to his new boss?_Em gái của bạn đã quen với sếp mới chưa?
Have Tom got used to driving on the left yet?_Tom đã quen với việc lái xe bên tay trái chưa?
Lưu ý
1. Cả hai cấu trúc ‘be used to’ và ‘get used to’ đều theo sau bởi danh từ hoặc danh động từ (động từ đuôi -ing)
2. ‘Be used to’ và ‘get used to’ có thể được dùng ở tất cả các thì, chia động từ phù hợp cho từng thì. Ví dụ:
- You will soon get used to living alone.
- When we lived in Bangkok, we were used to hot weather.
- I have been getting used to snakes for a long time
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm các bài tập vận dụng liên quan nhé:
Ex1: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.
A. were used to stay
B. used to stay
C. were staying
D. had used to stay
2. People _____ that the earth is round before.
A. were not used to believe
B. used to believing
C. would not use to believe
D. did not use to believe
3. Tuberculosis_____ incurable before.
A. use to be thought
B. used to be thought
C. used to think
D. use to think
4. Formerly babies_____ of whooping cough.
A. have died
B. used to die
C. would die
D. both B and C
5. These city girls are used_____ in the field.
A. to work
B. used to lie
C. would like
D. to working
6. Newton_____ scientific books when a boy.
A. used to read
B. has read
C. had read
D. had been reading
7. I am sorry I am not_____ fast.
A. used to drive
B. used to driving
C. use to drive
D. use to driving
8. Frank used to work in a small shop. He_____
A. doesn't any more
B. still does
C. is now
D. had never done anything else
9. Roy Trenton used to work in a small shop. He _____
A. is driving it
B. doesn’t drive it any more
C. likes it
D. didn’t like it
10. Roy Trenton use to drive a taxi. This means he_____
A. use to lie
B. used live
C. used to living
D. used to live
11. I_____ in Jakarta. I've lived here all my life.
A. am used to living
B. used to living
C. use to live
D. am used to live
12. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.
A. used to working
B. used to work
C. is used to working
D. am used to work
13. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life.
A. used to working
B. used to work
C. am used to working
D. am used to work
14. Dick_____ a moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it.
A. used to having
B. is used to having
C. was used to having
D. used to have
15. When I was a child, I _____ anyone 40 was old.
A. used to think
B. was used to thinking
C. used to thinking
D. was used to think
Đáp án
1. B 11. A | 2. D 12. B | 3. B 13. C | 4. D 14. D | 5. C 15. A | 6. A 16. C | 7. B 17. D | 8. A 18. B | 9. B 19. A | 10. D 20. B |
Ex2: For each sentence, choose a variety of "used to", "be used to" or "get used to". Use the verb in the brackets to make the sentence. Don't use any contractions.
1. European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.
2. See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it's a factory.
3. I've only been at this company a couple of months. I _______________________ (still not) how they do things round here.
4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings.
5. Working till 10pm isn't a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.
6. I can't believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare.
7. His father _______________________ (smoke) twenty cigars a day - now he doesn't smoke at all!
8. Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.
9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.
When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He's a very open minded person.
Đáp án
Question 1: get used to driving.
Question 2: used to go.
Question 3: am still not used to.
Question 4: used to live.
Question 5: am used to finishing.
Question 6: never get used to.
Question 7: used to smoke.
Question 8: never used to go.
Question 9: am used to driving.
Question 10: got used to living.
Exercise 3. Bài tập về cách dùng used to, be used to và get used to
1. I am………….milk every day.
- used to drink
- used to drinking
- use to drink
2. She has………….in a small village.
- got used to
- get used to
- got used
3. When I was a child, I didn’t……………chocolate but now I eat a lot.
- use to eating
- use to eat
- used to eat
4. You must…………….English for long hours.
- used to learning
- used learn
- use to learn
5. I have……………….English every day.
- use to learn
- used to learning
- used learning
6. I am……………..for myself.
- used to cook
- used to cooking
- use to cook
7. Her son is…………television for five hours a day.
- used to watch
- used to watching
- used watch
8. I……………….a big chocolate cake a day but I stopped three years ago.
- used to eat
- used to eating
- used eat
9. I am…………..a cup of coffee in the morning.
- used drink
- use drinking
- used to drinking
10. Peter……………a bike, now he has a car.
- used to having
- used to have
- used having
Đáp án
1. used to drinking
2. got used to living
3. use to eat
4. get used to learning
5. got used to learning
6. used to cooking
7. used to watching
8. used to eat
9. used to drinking
10. used to have
Exercise 4: Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first.
1.I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don’t.
I used _______________________________________________
2.There were some trees in the field, but now there aren’t any.
There used _____________________________________________
3.Anna doesn’t live with her parents any more.
Anna used ______________________________________________
4.He is not a poor man any more, but he become a rich businessman.
He used _______________________________________________
5.They didn’t often go to the cinema every Sunday last year.
They didn’t use _________________________________________
6. My hair now is much longer than that in the past.
In the past my hair used __________________________________
7.I don’t have time to collect stamps as when I was in primary school.
I used _______________________________________________
8.Did you often go to the beach when you lived in Nha Trang?
Did you use __________________________________________
9.Mr. Hung often went to work by motorbike, but now he goes to work by bus.
Mr. Hung ___________________________________________
10.There were traffic jams in this street during rush hours, but now the street become wider.
There _______________________________________________
Đáp án:
1.I used to stay up late to watch football matches.
2.There used to be some trees in the field.
3.Anna used to live with her parents.
4.He used to be a poor man, but now he becomes a rich businessman.
5.They didn’t use to go to the cinema every Sunday.
6.In the past my hair used to be shorter.
7.I used to have time to collect stamps when I was in primary school.
8.Did you use to go to the beach when you lived in Nha Trang?
9.Mr. Hung used to go to work by motorbike, but now he goes to work by bus.
10.There used to be traffic jams in this street during rush hours, but now the street becomes wider.
Exercise 5. Chọn đáp án đúng nhất
1.I used to __________ in Germany when I was 7.
A.to live B.live C.living D.lived
2. She’s used to ____________ late at night.
A.working B.work C.to work D.worked
3. Mr. Bean has lived in Vietnam for 4 years. He _____________ the hot climate here.
A.are used to B.gets used to C.used to D.A and B are correct
4. Mai is used to ___________ her house by herself.
A.clean B.cleaning C.cleaned D.to clean
5. Lam didn’t ____________ do morning exxercise, so now he is getting fat.
A.be used to B.used to C.use to D.get used to
6. Hung is used to ___________ many hours in front of the computer.
A.to spend B.spend C.spent D.spending
7. My father used to _________ much coffee. Now, he doesn’t.
A.drink B.to drink C.drank D.drinking
8. Tung isn’t used to __________ in those bad conditions.
A.work B.to work C.working D.worked
9. Has she __________ driving on the right left?
A.use to B.used to C.been used to D.got used to
10. My mother should be pretty used to _______ without electricity by now.
A.live B.living C.lived D.to live
Đáp án
1.Chọn B.live (cấu trúc used to + Vinf)
2. Chọn A.working (cấu trúc be used to + Ving)
3. Chọn B.gets used to (diễn tả việc dần quen với nên chọn cấu trúc get used to)
4. Chọn B.cleaning (cấu trúc be used to + Ving)
5. Chọn C.use to (cấu trúc used to + Vinf)
6. Chọn D.spending (cấu trúc be used to + Ving)
7. Chọn A.drink (cấu trúc used to + Vinf)
8. Chọn C.working (cấu trúc be used to + Ving)
9. Chọn D.got used to (diễn tả việc dần quen với nên chọn cấu trúc get used to)
10. Chọn B.living (cấu trúc be used to + Ving)
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
1.I used to __________ in Germany when I was 7.
A.to live B.live C.living D.lived
2. She’s used to ____________ late at night.
A.working B.work C.to work D.worked
3. Mr. Bean has lived in Vietnam for 4 years. He _____________ the hot climate here.
A.are used to B.gets used to C.used to D.A and B are correct
4. Mai is used to ___________ her house by herself.
A.clean B.cleaning C.cleaned D.to clean
5. Lam didn’t ____________ do morning exxercise, so now he is getting fat.
A.be used to B.used to C.use to D.get used to
6. Hung is used to ___________ many hours in front of the computer.
A.to spend B.spend C.spent D.spending
7. My father used to _________ much coffee. Now, he doesn’t.
A.drink B.to drink C.drank D.drinking
8. Tung isn’t used to __________ in those bad conditions.
A.work B.to work C.working D.worked
9. Has she __________ driving on the right left?
A.use to B.used to C.been used to D.got used to
10. My mother should be pretty used to _______ without electricity by now.
A.live B.living C.lived D.to live
Bài 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.When my brother first moved to Korea he wasn’t used to (eat) _________ so much meat.
2. My mother doesn’t think she will ever get used to (walk) _________ up early.
3. Long used to (tobe) ___________ a long distance driver when he was younger.
4. That knife is used (cut) __________ bread.
5. Don’t worry! Someday I’ll get used to (speak) __________ France.
6. They used to (sing) _________ everyday, but now they learn English.
7. We were used to (eat) __________ at noon when we started school.
8. We used to (travel) __________ to Nha Trang on foot.
9. Fron got used to (go) _________ to bed late to complete everything.
10. Windy used to (drink) __________ much carbonated water.
Bài 3: Viết lại câu
1.Duong had lots of money but she lost it all when her business failed.
➔__________________________________________________________.
2. My brother likes romantic music now, although he wasn’t keen on it he was
younger.
➔__________________________________________________________.
3. Jin seem to have lost interest in herhobbies.
➔__________________________________________________________.
4. Cuong gave up smoking 5 years ago.
➔__________________________________________________________.
5. My mother lived in Danang when she were young.
➔__________________________________________________________.
6. Quynh was my best friend, but we aren’t friends any more.
➔__________________________________________________________.
7. When Hungwas young, he was a national football champion.
➔__________________________________________________________.
Đáp án
Bài 1:
1.Chọn B.live (cấu trúc used to + Vinf)
2. Chọn A.working (cấu trúc be used to + Ving)
3. Chọn B.gets used to (diễn tả việc dần quen với nên chọn cấu trúc get used to)
4. Chọn B.cleaning (cấu trúc be used to + Ving)
5. Chọn C.use to (cấu trúc used to + Vinf)
6. Chọn D.spending (cấu trúc be used to + Ving)
7. Chọn A.drink (cấu trúc used to + Vinf)
8. Chọn C.working (cấu trúc be used to + Ving)
9. Chọn D.got used to (diễn tả việc dần quen với nên chọn cấu trúc get used to)
10. Chọn B.living (cấu trúc be used to + Ving)
Bài 2:
1.eating(cấu trúc be used to + Ving)
2. walking (cấu trúc get used to + Ving)
3. be(cấu trúc used to + Vinf)
4. to cutting(cấu trúc be used to + Ving)
5. speaking(cấu trúc get used to + Ving)
6. sing(cấu trúc used to + Vinf)
7. eating(cấu trúc be used to + Ving)
8. travel(cấu trúc used to + Vinf)
9. going (cấu trúc get used to + Ving)
10. drink (cấu trúc used to + Vinf)
Bài 3:
1.Duong used to have lots of money.
2. My brotheris used to liking romantic music.
3. Jin used to have interest in her hobbies.
4. Cuong used to smoke 5 years ago.
5. My mother used to live in Danang when she were young.
6. Quynh used to be my best friend.
7. Hung used to be a national football champion when he was young.
Xuất bản : 18/09/2021 - Cập nhật : 18/09/2021 Tải vềCâu hỏi thường gặp
Đánh giá độ hữu ích của bài viết
😓 Thất vọng🙁 Không hữu ích😐 Bình thường🙂 Hữu ích🤩 Rất hữu ích- Bộ 100 Đề thi Giữa kì, Cuối kì các Môn học mới nhất.
- Tuyển tập các khóa học hay nhất tại Toploigiai.
Xem thêm các bài cùng chuyên mục
- Các cấu trúc Tiếng Anh lớp 7 nâng cao
- Describe your room
- Viết về sở thích bằng Tiếng Anh lớp 7 ngắn
- Viết đoạn văn bằng tiếng anh về di tích lịch sử
- Viết đoạn văn bằng Tiếng Anh về music and art
- Viết đoạn văn bằng Tiếng Anh về sở thích nấu ăn
Tham khảo các bài học khác
- Unit 1. BACK TO SCHOOL
- Unit 2. PERSONAL INFORMATION
- Unit 3. AT HOME
- Unit 4. AT SCHOOL
- Unit 5. WORK AND PLAY
Website khóa học, bài giảng, tài liệu hay nhất
Email: [email protected]
SĐT: 0902 062 026
Địa chỉ: Số 6 ngách 432/18, đường Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Hỏi đáp
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
CÔNG TY TNHH TOP EDU
Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0109850622, cấp ngày 09/11/2021, nơi cấp Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
Tham Gia Nhóm Đặt câu hỏiTừ khóa » Bài Tập Với Used To Lớp 9
-
Bài Tập Used To Và Be/ Get Used To Có đáp án
-
Công Thức Used To Lớp 9 - Bài Tập Used To Và Be
-
Bài Tập Về Used To – Ngữ Pháp Tiếng Anh 9
-
Bài Tập Used To – Be Used To – Get Used To Có đáp án
-
Bài Tập Used To Trong Tiếng Anh Bài Tập Về Used To
-
Get Used To Và Used To - Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 - 123doc
-
50 Bài Tập Về Used To, Get Used To, Be Used Cực Hay Có Lời Giải
-
[Top Bình Chọn] - Bài Tập Used To Lớp 9 - Trần Gia Hưng
-
Bài Tập Tự Luận Về Used To Có đáp án
-
NEW Công Thức Used To Lớp 9 - Bài Tập Used To Và Be - Duy Pets
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 - TaiLieu.VN
-
Grammar: Used To - Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
[DOC] Bài Tập Cách Dùng Used To, Get Used To, Be Used To Lớp 7 Có ...