Bài Tập Toán Dạng Tìm X Lớp 3 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Mầm non - Tiểu học
Bài tập toán dạng tìm x Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.01 KB, 5 trang )

CÔ ÁNH – HƯNG THỊNH – KIẾN HƯNG – 0974115327 - BÀI TẬP TOÁN DẠNG TÌM X- LỚP 3I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:- Phép cộng: Số hạng + số hạng = tổng+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết( Số hạng chưa biết = Tổng - hiệu)- Phép trừ : số bị trừ - số trừ = hiệu+Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ ( Số bị trừ = hiệu + số trừ)+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu ( Số trừ = Số bị trừ - hiệu)- Phép nhân : thừa số x thừa số = tích+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết(Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết)- Phép chia: số bị chia : số chia = thương.+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia (số bị chia = thương x số chia)+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia rồi chia cho thương (số chia = số bị chia :thương)- Nguyên tắc tính giá trị biểu thức:+ Biểu thức có dấu ngoặc đơn: Trong ngoặc tính trước, ngoài ngoặc tính sau+ Biểu thức không có dấu ngoặc đơn: Nhân chia trước, cộng trừ sauII. Các dang bài tìm X thường gặp ở lớp 3:1. Dạng 1(Dạng cơ bản)Các bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là1 số.Ví dụ: Tìm X:549 + X = 1326X - 636 = 5618X = 1326 – 549X = 5618 + 636X = 777X = 62542. Dạng 2 (Dạng nâng cao)Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ , vế phải làmột tổng, hiệu, tích, thương của hai số.Ví dụ: Tìm XX : 6 = 45 : 5X:6=9X=9x6X= 543. Dạng 3Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải làmột số.Ví dụ: Tìm X:736 - X : 3 = 106X : 3 = 736 - 106 (dạng 2)X : 3 = 630 (dạng 1)X= 630 x 3X= 18904. Dạng 4:Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là mộtsố.1CÔ ÁNH – HƯNG THỊNH – KIẾN HƯNG – 0974115327 - BÀI TẬP TOÁN DẠNG TÌM X- LỚP 3Ví dụ: Tìm X(3586 - X) : 7 = 168(3586 - X) = 168 x 73586 - X = 1176X = 3586 - 1176X = 24105. Dạng 5:Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, cònvế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai sốVí dụ: Tìm X125 x 4 - X = 43 + 26125 x 4 - X = 69500 - X = 69X = 500 - 69X = 4316. Dạng 6:Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn , còn vếphải là một tổng, hiệu ,tích, thương của hai sốVí dụ: Tìm X(X - 10) x 5 = 100 - 80(X - 10) x 5 = 20 (dạng 5)(X - 10) = 20 : 5X - 10 = 4X = 4 + 10X = 14III. Bài tập tự luyệnX x 8 = 2864………………………….………………………….X : 5 = 4242…………………………………………………………X + 3438 = 25434………………………….………………………….X - 5875 = 57667…………………………………………………………X : 8 = 4142………………………….………………………….X : 5 = 8760…………………………………………………………X - 6658 = 99764………………………….………………………….X + 6755 = 78992…………………………………………………………2CÔ ÁNH – HƯNG THỊNH – KIẾN HƯNG – 0974115327 - BÀI TẬP TOÁN DẠNG TÌM X- LỚP 3X : 7 = 7554………………………….………………………….X : 4 = 3747…………………………………………………………X : 3 = 1124………………………….………………………….X - 4564 = 4676…………………………………………………………9454 - X = 3564………………………….………………………….5743 + X = 9242…………………………………………………………2 x X = 4440………………………….………………………….X : 5 = 550…………………………………………………………X x 2 = 2864………………………….………………………….X : 4 = 4212…………………………………………………………X + 5548 = 25434………………………….………………………….X - 5115 = 5761…………………………………………………………X : 3 = 4142………………………….………………………….X : 5 = 8100…………………………………………………………X - 948 = 91111………………………….………………………….X + 615 = 7634…………………………………………………………X : 7 = 1112………………………….………………………….X : 4 = 4247…………………………………………………………X x 3 = 9663………………………….………………………….2 x X = 4440………………………….………………………….X - 4454 = 1426…………………………………………………………X : 5 = 550…………………………………………………………3CÔ ÁNH – HƯNG THỊNH – KIẾN HƯNG – 0974115327 - BÀI TẬP TOÁN DẠNG TÌM X- LỚP 3X x 2 = 2864………………………….………………………….X : 4 = 4212…………………………………………………………X + 5548 = 25434………………………….………………………….X - 5115 = 5761…………………………………………………………X : 3 = 4142………………………….………………………….X : 5 = 8100…………………………………………………………X - 948 = 91111………………………….………………………….X + 615 = 7634…………………………………………………………X : 7 = 1112………………………….………………………….X : 4 = 4247…………………………………………………………X x 3 = 9663………………………….………………………….X - 4454 = 1426…………………………………………………………5 x X = 1530………………………….………………………….X : 8 = 5420…………………………………………………………2 x X = 8994………………………….………………………….X - 4654 = 1078…………………………………………………………6464 + X = 9449………………………….………………………….9454 - X = 2242…………………………………………………………X : 6 = 1447………………………….………………………….X : 8 = 6756…………………………………………………………X - 6781 = 9550………………………….………………………….X + 4455 = 9877…………………………………………………………4CÔ ÁNH – HƯNG THỊNH – KIẾN HƯNG – 0974115327 - BÀI TẬP TOÁN DẠNG TÌM X- LỚP 3X : 5 = 1142………………………….………………………….X : 4 = 9637…………………………………………………………5 x X = 6450………………………….………………………….6572 - X = 1122…………………………………………………………3 x X = 6330………………………….………………………….X : 4 = 55434…………………………………………………………X x 2 = 8882………………………….………………………….X : 5 = 1434…………………………………………………………X + 6541 = 8129………………………….………………………….X - 227 = 4545…………………………………………………………X : 3 = 3654………………………….………………………….X : 4 = 6400…………………………………………………………X - 3244 = 95001………………………….………………………….X + 4005 = 5400…………………………………………………………X : 2 = 6403………………………….………………………….X : 8 = 5420…………………………………………………………3 x X = 6966………………………….………………………….6504 - X = 1542…………………………………………………………5

Tài liệu liên quan

  • bai tap cac dang luong giac lop 11 bai tap cac dang luong giac lop 11
    • 4
    • 3
    • 18
  • bai tap toan hinh hay nhat lop 8 bai tap toan hinh hay nhat lop 8
    • 2
    • 1
    • 8
  • Khóa luận tốt nghiệp toán học :Tìm hiểu thực trạng kỹ năng giải bài tập toán của học sinh lớp 3 Khóa luận tốt nghiệp toán học :Tìm hiểu thực trạng kỹ năng giải bài tập toán của học sinh lớp 3
    • 52
    • 1
    • 3
  • 550 Bài tập Toán ôn thi vào Lớp 10 2014 550 Bài tập Toán ôn thi vào Lớp 10 2014
    • 45
    • 1
    • 0
  • Sáng kiến kinh nghiệm Đại số 7 Hướng dẫn học sinh giải bài toán dạng Tìm X Sáng kiến kinh nghiệm Đại số 7 Hướng dẫn học sinh giải bài toán dạng Tìm X
    • 16
    • 589
    • 1
  • Bài tập toán có lời văn lớp 1 Bài tập toán có lời văn lớp 1
    • 4
    • 850
    • 2
  • BÀI tập TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT lớp 4 BÀI tập TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT lớp 4
    • 39
    • 1
    • 0
  • các dạng bài tập toán ôn thi lên lớp 10 các dạng bài tập toán ôn thi lên lớp 10
    • 18
    • 444
    • 0
  • BÀI tập TOÁN bồi DƯỠNG HSG lớp 4 BÀI tập TOÁN bồi DƯỠNG HSG lớp 4
    • 20
    • 1
    • 1
  • BÀI tập TOÁN bồi DƯỠNG HSG lớp 4 BÀI tập TOÁN bồi DƯỠNG HSG lớp 4
    • 9
    • 2
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(263.01 KB - 5 trang) - Bài tập toán dạng tìm x Lớp 3 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Tập Tìm X Lớp 3 Học Kì 1