Bài Tập Toán Lớp 3 - Dạng Toán Tìm X (Có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloTìm x lớp 3
- Bài toán tìm x lớp 3
- Lời giải Bài toán tìm x lớp 3
Bài tập toán lớp 3 - Dạng toán tìm X bao gồm các bài tập dạng tìm X kèm với đáp án chi tiết được VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh tham khảo. Với các bài tập toán lớp 3 dạng bài này, các em học sinh sẽ được luyện tập với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập Toán lớp 3, cũng như giúp các thầy cô có thêm tư liệu ra đề luyện tập cho học sinh.
Tham khảo thêm:
- 125 Bài Toán tìm X lớp 3
- Cách giải các dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao lớp 3
- Một số bài tập về chuyên đề tìm x Toán lớp 3
Bài toán tìm x lớp 3
| X x 8 = 2 864 ………………………….…………………………. | X : 5 = 4 242 ………………………….…………………………. |
| X + 3 438 = 25 434 ………………………….…………………………. | X - 5 875 = 57 667 ………………………….…………………………. |
| X : 8 = 4 142 ………………………….…………………………. | X : 5 = 8760 ………………………….…………………………. |
| X - 6 658 = 99 764 ………………………….…………………………. | X + 6 755 = 78 992 ………………………….…………………………. |
| X : 7 = 7554 ………………………….…………………………. | X : 4 = 3 747 ………………………….…………………………. |
| X : 3 = 1 124 ………………………….…………………………. | X - 4564 = 4676 ………………………….…………………………. |
| 9 454 - X = 3 564 ………………………….…………………………. | 5 743 + X = 9 242 ………………………….…………………………. |
| 2 x X = 4 440 ………………………….…………………………. | X : 5 = 550 ………………………….…………………………. |
| X x 2 = 2 864 ………………………….…………………………. | X : 4 = 4 212 ………………………….…………………………. |
| X + 5 548 = 25 434 ………………………….…………………………. | X - 5 115 = 5 761 ………………………….…………………………. |
| X : 3 = 4 142 ………………………….…………………………. | X : 5 = 8 100 ………………………….…………………………. |
| X - 948 = 91 111 ………………………….…………………………. | X + 615 = 7 634 ………………………….…………………………. |
| X : 7 = 1 112 ………………………….…………………………. | X : 4 = 4 247 ………………………….…………………………. |
| X x 3 = 9 663 ………………………….…………………………. | X - 4 454 = 1 426 ………………………….…………………………. |
| 2 x X = 4 440 ………………………….…………………………. | X : 5 = 550 ………………………….…………………………. |
| X x 2 = 2864 ………………………….…………………………. | X : 4 = 4212 ………………………….…………………………. |
| X + 5 548 = 25 434 ………………………….…………………………. | X - 5 115 = 5 761 ………………………….…………………………. |
| X : 3 = 4 142 ………………………….…………………………. | X : 5 = 8 100 ………………………….…………………………. |
| X x 3 = 9 663 ………………………….…………………………. | X - 4 454 = 1 426 ………………………….…………………………. |
| 5 x X = 1 530 ………………………….…………………………. | X : 8 = 5 420 ………………………….…………………………. |
| 2 x X = 8 994 ………………………….…………………………. | X - 4 654 = 1 078 ………………………….…………………………. |
| 6 464 + X = 9 449 ………………………….…………………………. | 9 454 - X = 2 242 ………………………….…………………………. |
| X : 6 = 1 447 ………………………….…………………………. | X : 8 = 6 756 ………………………….…………………………. |
| X - 6 781 = 9 550 ………………………….…………………………. | X + 4 455 = 9 877 ………………………….…………………………. |
| X : 5 = 1 142 ………………………….…………………………. | X : 4 = 9 637 ………………………….…………………………. |
| 5 x X = 6 450 ………………………….…………………………. | 6 572 - X = 1 122 ………………………….…………………………. |
| 3 x X = 6 330 ………………………….…………………………. | X : 4 = 55 434 ………………………….…………………………. |
| X x 2 = 8 882 ………………………….…………………………. | X : 5 = 1 434 ………………………….…………………………. |
| X + 6 541 = 8 129 ………………………….…………………………. | X - 227 = 4 545 ………………………….…………………………. |
| X : 3 = 3 654 ………………………….…………………………. | X : 4 = 6 400 ………………………….…………………………. |
| X - 3 244 = 95 001 ………………………….…………………………. | X + 4 005 = 5 400 ………………………….…………………………. |
| X + 4 005 = 5 400 ………………………….…………………………. | X : 8 = 5 420 ………………………….…………………………. |
| 3 x X = 6 966 ………………………….…………………………. 35 : x = 21 : 3 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. x : 7 + 345 = 381 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. | 6 504 - X = 1 542 ………………………….…………………………. x + 21 – 4 = 56 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 72 : x + 203 = 53 x 4 ………………………… ………………………… ………………………… ……………………….... ………………………… |
Lời giải Bài toán tìm x lớp 3
| · X x 8 = 2864 X = 2864 : 8X = 358 | · X : 5 = 4242 X = 4242 x 5X = 21210 |
| · X + 3438 = 25434 X = 25 434 - 3 438X = 21 996 | · X - 5875 = 57667 X = 57667 + 5875X = 63542 |
| · X : 8 = 4 142 X = 4 142 x 8X = 33 136 | · X : 5 = 8 760 X = 8 760 x 5X = 43 800 |
| · X - 6 658 = 99 764 X = 99 764 + 6 658X = 106 422 | · X + 6 755 = 78 992 X = 78 992 – 6 755 X = 72 237 |
| · X : 7 = 7 554 X = 7 554 x 7X = 52 878 | · X : 4 = 3 747 X = 3 747 x 4X = 14 988 |
| · X : 3 = 1 124 X = 1 124 x 3 X = 3 372 | · X - 4 564 = 4 676 X = 4 676 + 4 564X = 9 240 |
| · 9 454 - X = 3 564 X = 9 454 – 3 564 X = 5 890 | · 5 743 + X = 9 242 X = 9 242 - 5 743X = 3 499 |
| · 2 x X = 4440 X = 4440 : 2X = 2220 | · X : 5 = 550 X = 550 x 5X = 2750 |
| · X x 2 = 2 864 X = 2 864 : 2X = 1 432 | · X : 4 = 4 212 X = 4 212 x 4X = 16 848 |
| · X + 5548 = 25434 X = 25434 – 5548 X = 19886 | · X - 5115 = 5761 X = 5761 + 5115 X = 10876 |
| · X : 3 = 4 142 X = 4 142 x 3X = 12 426 | · X : 5 = 8 100 X = 8 100 x 5X = 40 500 |
| · X - 948 = 91 111 X = 91 111 + 948X = 92 059 | · X + 615 = 7 634 X = 7 624 – 615 X = 7 009 |
| · X : 7 = 1 112 X = 1 112 x 7X = 7 784 | · X : 4 = 4 247 X = 4 247 x 4X = 16 988 |
| · X x 3 = 9 663 X = 9 663 : 3X = 3 221 | X - 4 454 = 1 426 X = 1 426 + 4 454 X = 5 880 |
| · 2 x X = 4 440 X = 4 440 : 2X = 2 220 | · X : 5 = 550 X = 550 x 5X = 2 750 |
| · X x 2 = 2864 X = 2864 : 2X = 1432 | · X : 4 = 4 212 X = 4 212 x 4X = 16 848 |
| · X + 5 548 = 25 434 X = 25 434 – 5 548X = 19 886 | · X - 5115 = 5761 X = 5761 + 5115X = 10876 |
| · X : 3 = 4 142 X = 4 142 x 3X = 12 426 | · X : 5 = 8 100 X = 8 100 x 5X = 40 500 |
| · X x 3 = 9 663 X = 9 663 : 3X = 3 221 | · X - 4 454 = 1 426 X = 1 426 + 4 454X = 5 880 |
| · 5 x X = 1530 X = 1530 : 5X = 306 | · X : 8 = 5420 X = 5420 x 8X = 43360 |
| · 2 x X = 8 994 X = 8 994 : 2X = 4 497 | · X - 4 654 = 1 078 X = 1 078 + 4 654X = 5 732 |
| · 6464 + X = 9449 X = 9449 – 6464 X = 2985 | · 9454 - X = 2242 X = 9454 – 2242 X = 7212 |
| · X : 6 = 1 447 X = 1 447 x 6X = 8 682 | · X : 8 = 6 756 X = 6 756 x 8X = 54 048 |
| · X - 6 781 = 9 550 X = 9 550 + 6 781X = 16 331 | · X + 4 455 = 9 877 X = 9 877 – 4 455 X = 5 422 |
| · X : 5 = 1 142 X = 1 142 x 5X = 5 710 | · X : 4 = 9 637 X = 9 637 x 4X = 38 548 |
| · 5 x X = 6 450 X = 6 450 : 5 X = 1 290 | · 6 572 - X = 1 122 X = 6 572 – 1 122 X = 5 450 |
| · 3 x X = 6 330 X = 6 330 : 3X = 2 110 | · X : 4 = 55 434 X = 55 434 x 4 X = 221 736 |
| · X x 2 = 8 882 X = 8 882 : 2X = 4 441 | · X : 5 = 1 434 X = 1 434 x 5X = 7 170 |
| · X + 6 541 = 8 129 X = 8 129 – 6 541 X = 1 588 | · X - 227 = 4 545 X = 4 545 + 227X = 4 772 |
| · X : 3 = 3 654 X = 3 654 x 3 X = 10 962 | · X : 4 = 6 400 X = 6 400 x 4X = 25 600 |
| · X - 3 244 = 95 001 X = 95 001 + 3 244X = 98 245 | · X + 4 005 = 5 400 X = 5 400 - 4 005X = 1 395 |
| · X + 4 005 = 5 400 X = 5 400 – 4 005 X = 1 395 | · X : 8 = 5 420 X = 5 420 x 8 X = 43 360 |
| · 3 x X = 6 966 X = 6 966 : 3X = 2 322
35 : x = 7 x = 35 : 7 x = 5
x : 7 = 381 – 345 x : 7 = 36 x = 36 x 7 x = 252
| · 6 504 - X = 1 542 X = 6 504 – 1 542 X = 4 962
X + 21 = 56 + 4 X + 21 = 60 X = 60 – 21 X = 39
72 : x + 203 = 206 72 : x = 206 – 203 72 : x = 3 X = 72 : 3 X = 24
|
(Để xem trọn bộ lời giải của tài liệu Bài tập Toán lớp 3 - Dạng Toán tìm X, mời tải tài liệu về)
Xem thêm: Chuyên đề giải Toán tìm X lớp 3
-----------
Tải về Chọn file muốn tải về:Bài tập Toán lớp 3 - Dạng toán tìm X (Có đáp án)
251 KB-
Tải file định dạng .pdf
536,7 KB
- Chia sẻ bởi:
Khang Anh
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Bài tập chuyên đề
- Bộ bài tập Toán lớp 3 theo chuyên đề (sách mới)
- 1. Ôn tập và bổ sung
- 2. Số tự nhiên
- Đọc và so sánh các số trong phạm vi 100.000
- 3. Phép nhân - chia trong phạm vi 100 000
- Ôn tập các phép tính trong phạm vi 1000
- Thực hiện phép tính
- Tìm X (phần chưa biết) trong phép tính
- Bài toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần
- Bài toán về ý nghĩa phép nhân và phép chia
- Bài toán giải bằng hai phép tính
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Tính giá trị của biểu thức
- Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Phép nhân và phép chia các số có bốn chữ số
- Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Giảm đi một số lần
- 4. Hình học
- Ôn tập về chu vi - diện tích
- Bài toán về quan hệ nhiều hơn, ít hơn
- Ôn tập về chu vi - diện tích
- 5. Đơn vị đo đại lượng
- Bảng đơn vị đo độ dài
- Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài
- Tháng, năm
- Một số dạng bài tập về thời gian
- Ôn tập về Đại lượng và đo đại lượng
-
Trắc nghiệm chuyên đề
- Ôn tập về đo lường
- Một phần mấy
-
Lớp 3 -
Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều -
Chuyên đề Toán lớp 3 Sách mới -
Đề thi KSCL đầu năm lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success -
Đề thi học kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 3 -
Đề thi học kì 2 lớp 3 -
Thi học sinh giỏi lớp 3 -
Ôn hè lớp 3 lên 4 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 3 -
Toán lớp 3 Kết nối -
Toán lớp 3 Kết nối - Tập 2 -
Toán lớp 3 Chân trời
Tham khảo thêm
-
Bài tập toán lớp 3: Bài toán giải bằng hai phép tính
-
Bài tập Toán lớp 3: Phép chia hết và phép chia có dư
-
Bài tập Toán lớp 3: Các bài toán về gấp một số lên nhiều lần, hoặc giảm một số lần
-
Bài tập Toán lớp 3: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
-
Bài tập Toán lớp 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
-
Một số dạng Toán về phép chia có dư lớp 3
-
76 bài Toán luyện thi Violympic lớp 3
-
Bài tập Toán lớp 3: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
-
Bài tập nâng cao Toán lớp 3: Bài toán giải bằng hai phép tính
-
Bài tập Toán lớp 3: Giảm đi một số lần
Chuyên đề Toán lớp 3 Sách mới
-
Bài tập Toán lớp 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
-
Bài tập Toán lớp 3: Giảm đi một số lần
-
Một số dạng Toán về phép chia có dư lớp 3
-
Bài tập Toán lớp 3: Các bài toán về gấp một số lên nhiều lần, hoặc giảm một số lần
-
Bài tập Toán lớp 3: Phép chia hết và phép chia có dư
-
Bài tập Toán lớp 3: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
Gợi ý cho bạn
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập Toán lớp 3: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
-
Bài tập nâng cao Toán lớp 3: Phép nhân và phép chia các số có bốn chữ số
-
Bài tập Toán lớp 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Bài Tập Tìm X Lớp 3 Học Kì 1
-
Chuyên đề Giải Toán Tìm X Lớp 3 - Một Số Bài Tập Về ...
-
Dạng Toán Tìm X Lớp 3
-
Dạng Toán Tìm X Lớp 3 đầy đủ Nhất, Cực Hay - TopLoigiai
-
Chuyên đề Giải Toán Tìm X Lớp 3
-
Bài Tập Toán Dạng Tìm X Lớp 3 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Toán Tìm X Lớp 3 - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Toán Lớp 3 Tìm X - 5 Dạng Cơ Bản Nhất Trẻ Cần Nắm
-
50 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 - Tìm đáp án
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 3 Có Ví Dụ Giải - Abcdonline
-
Cách Giải Các Dạng Bài Tập Tìm X Lớp 3 Học Kì 2 Nâng Cao - Mobitool
-
Chuyên đề Giải Toán Tìm X Lớp 3 - Giáo Viên Việt Nam
-
Chuyên Đề Giải Toán Tìm X Ở Lớp 3 (Cơ Bản Và Nâng Cao)