Bài Tập Toán Lớp 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Và Các Phép Toán

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 6 Toán lớp 6 Chuyên đề Toán 6 Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toánChuyên đề Lũy thừa với số mũ tự nhiên lớp 6 (Có đáp án) Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài tập Toán nâng cao lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán bao gồm các dạng bài tập nhân chia lũy thừa giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 6. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Bài tập lũy thừa lớp 6

  • A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên
    • 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
    • 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
    • 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
    • 4. Lũy thừa của lũy thừa
    • 5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
    • 6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
    • 7. Một vài quy ước
  • B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  • C. Đáp án Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Tham khảo: Toán lớp 6 bài 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên Kết nối tri thức

A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = a . a . a . a ... a

(n thừa số a) (a khác 0)

a được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ.

Ví dụ: 45 có cơ số là 4 và số mũ là 5.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

am . an = am + n (a ≠ 0) 

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Ví dụ: 32 . 34 = 32 + 4 = 36

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n)

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.

Ví dụ: 34 : 32 = 34 – 2 = 32

4. Lũy thừa của lũy thừa

(am)n = am . n (a ≠ 0) 

Ví dụ: (32)4 = 32 . 4 = 38

5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

am . bm = (a . b)m (a, b ≠ 0) 

Ví dụ: 33 . 43 = (3 . 4)3 = 123

6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

am : bm = (a : b)m (a, b ≠ 0) 

Ví dụ: 84 : 44 = (8 : 4)4 = 24

7. Một vài quy ước

1n = 1

a0 = 1

Ví dụ: 12017 = 1

20170 = 1

B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài tập 1: Tính

a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8
b) 10 . 10 . 10 . 100d) x . x . x . x

Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.

a) a4 . a6

c) (a3)4 . a9

b) (a5)7

d) (23)5 . (23)4

Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 48 . 220 

912 . 275 . 814 

643 . 45 . 162

b) 2520 . 1254 

 x7 . x4 . x3 

 36 . 46

c) 84 . 23 . 162 

 23 . 22 . 83 

 y . y7

Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :

a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.

b) 32 , 33 , 34 , 35.

c) 42, 43, 44.

d) 52 , 53 , 54.

Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 49 : 44 

178 : 175 

210 : 82 

1810 : 310 

275 : 813

b) 106 : 100 

59 : 253 

410 : 643 

225 : 324 

184 : 94

Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương

a) 13 + 23 

b) 13 + 23 + 33

c) 13 + 23 + 33 + 43

Bài toán 7 : Tìm x ∈ N, biết.

a) 3x . 3 = 243

c) 64 . 4x = 168

b) 2x . 162 = 1 024

d) 2x = 16

Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.

a) (217 + 172) . (915 – 315) . (24 – 42)

b) (82017 – 82015) : (82104 . 8)

c) (13 + 23 + 34 + 45) . (13 + 23 + 33 + 43) . (38 – 812)

d) (28 + 83) : (25 . 23)

Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 1255 : 253

b) 276 : 93

c) 420 : 215

d) 24n : 22n

e) 644 . 165 : 420

g) 324 : 86

Bài toán 10 : Tìm x, biết.

a) 2x . 4 = 128

b) (2x + 1)3 = 125

c) 2x – 26 = 6

d) 64 . 4x = 45

e) 27 . 3x = 243

n) 3x + 25 = 26 . 22 + 2 . 30

g) 49 . 7x = 2 401

h) 3x = 81

k) 34 . 3x = 37

Bài toán 11 : So sánh

a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62

b) A = 2009 . 2011 và B = 20102

c) A = 2015 . 2017 và B = 2016 . 2016

d) 20170 và 12017

Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007

a) Tính 2A

b) Chứng minh: A = 22008 – 1

Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37

a) Tính 3A

b) Chứng minh A = (38 – 1) : 2

Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006

a) Tính 3B

b) Chứng minh: A = (32007 – 1) : 2

Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46

a) Tính 4C

b) Chứng minh: A = (47 – 1) : 3

Bài 16 : Tính tổng

a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017

b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017

c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017

d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017

Bài 17: Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:

a) a2 . a3 . a5

b) 23 . 28 . 27

c) 7 . 72 . 723

Bài 18: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa:

a) 1212 : 12

b) 108 : 105 : 103

Bài 19: So sánh

a) 536 và 1124

b) 32n và 23n (n ∈ N*)

c) 523 và 6 . 522

d) 213 và 216

e) 2115 và 275 . 498

f) 7245 – 7244 và 7244 – 7243

g) 2100 và 3200

h) 5100 và 3500

Bài 20: Cho S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 29. So sánh S với 5 . 28.

C. Đáp án Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài tập 1: Tính

a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4

= 45

= 210

c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8

= 8 . 8 . 8 . 8 . 8

= 85 = (23)5 = 215

b) 10 . 10 . 10 . 100

= 10 . 10 . 10 . 102

= 105

d) x . x . x . x

= x4

Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.

a) a4 . a6

= a4 + 6 = a10

c) (a3)4 . a9

= a12 . a9

= a21

b) (a5)7

= a5 . 7 = a35

d) (23)5 . (23)4

= 215 . 212

= 227

Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 48 . 220 = (22)8 . 220

= 216 . 220 = 236

912 . 275 . 814 = (32)12 . (33)5 . (34)4

= 324 . 315 . 316

= 355

643 . 45 . 162 = (43)3 . 45 . (42)2

= 49 . 45 . 44

= 418

b) 2520 . 1254 = (52)20 . (53)4

= 540 . 512

= 552

x7 . x4 . x3 = x7 + 4 + 3

= x14

36 . 46 = (3 . 4)6

= 126

Đáp án chi tiết được cập nhật trong file tải về. Mời bạn nhấn nút Download bên dưới để xem chi tiết

........................................

Tham khảo thêm

  • Số chính phương là gì? Tính chất của số chính phương

  • Toán lớp 6 - Chuyên đề hỗn số, số thập phân, phần trăm

  • Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán

  • Bài tập nâng cao Toán lớp 6: So sánh phân số

  • Giải Toán lớp 6 Ôn tập chương 1

  • Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm tỉ số của hai số

  • Toán lớp 6 - Chuyên đề phép cộng phân số

  • Toán lớp 6 - Chuyên đề về góc

  • Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6

  • Tổng hợp một số dạng Toán tìm X lớp 6

Chia sẻ, đánh giá bài viết 434 319.952 Bài viết đã được lưu
  • Chia sẻ bởi: Nai Con
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 25/09/2024
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: bài tập lũy thừa lớp 6 bài tập về lũy thừa lớp 6 Bài tập Toán lớp 66 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Nguyễn Minh Tuệ Nguyễn Minh Tuệ

    b câu 7 bị lỗi ạ

    em làm mãi ko ra

    Thích Phản hồi 7 01/09/23
  • Nguyễn Đình Sơn Nguyễn Đình Sơn

    hay👍🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂

    Thích Phản hồi 2 28/12/22
  • Nguyễn Thị hồng Nguyễn Thị hồng

    câu nào khó vậy bạn anh quang

    Thích Phản hồi 1 15/01/23
  • Nguyễn Thị hồng Nguyễn Thị hồng

    hay đó

    Thích Phản hồi 1 15/01/23
  • anh quang anh quang

    Bài dễ nhưng cũng có một số câu khó 👿😈👹🙏

    Thích Phản hồi 4 27/08/21
  • Ly Vu Ly Vu

    Bài 11 đến 16 khó quá giúp mình với

    Thích Phản hồi 3 16/06/23
🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập câu điều kiện có đáp án

  • Mẫu đơn xin học thêm

Xem thêm
  • Lớp 6 Lớp 6

  • Toán lớp 6 Toán lớp 6

  • Chuyên đề Toán 6 Chuyên đề Toán 6

🖼️

Chuyên đề Toán 6

  • Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán

  • Toán lớp 6 - Chuyên đề về góc

  • Số chính phương là gì? Tính chất của số chính phương

  • Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6

  • Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm tỉ số của hai số

  • Tổng hợp một số dạng Toán tìm X lớp 6

Xem thêm

Từ khóa » Cách Tìm X Lũy Thừa Lớp 6