Bài Tập Toán Lớp 6: Thứ Tự Thực Hiện Phép Tính (Có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloVnDoc gửi tới các bạn Bài tập Toán nâng cao lớp 6: Thứ tự thực hiện phép tính bao gồm lý thuyết cơ bản kèm các dạng bài tập về cách thực hiện thứ tự một phép tính, giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 6. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Thứ tự thực hiện các phép tính lớp 6
- A. Thứ tự thực hiện các phép tính lớp 6 Lý thuyết
- 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
- 2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
- B. Bài tập Thứ tự thực hiện phép tính lớp 6
A. Thứ tự thực hiện các phép tính lớp 6 Lý thuyết
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Nếu phép tính có cả cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ.
Ví dụ 1:
a) 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9
= 80 – 2 = 78
b) 33 . 18 – 33 . 12 = 27 . 18 – 27 . 12
= 27 . (18 – 12)
= 27 . 6 = 162
c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 . (213 + 87)
= 39 . 300 = 11 700
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự:
( ) → [ ] → { }
Ví dụ 2:
a) {[(16 + 4) : 4] – 2} . 6 = {[20 : 4] – 2} . 6
= {5 – 2} . 6
= 3 . 6 = 18
b) 60 : {[(12 – 3) . 2] + 2} = 60 : {[9 . 2] + 2}
= 60 : {18 + 2}
= 60 : 20 = 3
c) 80 – [130 – (12 – 4)2] = 80 – [130 – 82]
= 80 – [130 – 64]
= 80 – 66 = 14
B. Bài tập Thứ tự thực hiện phép tính lớp 6
Bài toán 1 : Thực hiện phép tính:
a) 5 . 22 – 18 : 3
b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120
c) 23 . 17 – 23 . 14
d) 20 – [30 – (5 – 1)2]
e) 75 – (3 . 52 – 4 . 23)
f) 2 . 52 + 3 : 710 – 54 : 33
g) 150 + 50 : 5 – 2 . 32
h) 5 . 32 – 32 : 42
Bài toán 2: Thực hiện phép tính:
a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150
b) 12 : {400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}
c) 13 . 17 – 256 : 16 + 14 : 7 – 1
d) 18 : 3 + 182 + 3 . (51 : 17)
e) 15 – 25 . 8 : (100 . 2)
f) 25 . 8 – 12 . 5 + 170 : 17 - 8
Bài toán 3: Thực hiện phép tính:
a) 23 – 53 : 52 + 12 . 22
b) 5[(85 – 35 : 7) : 8 + 90] – 50
c) 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100
d) 27 : 22 + 54 : 53 . 24 – 3.25
e) (35 . 37) : 310 + 5 . 24 – 73 : 7
f) 32 . [(52 – 3) : 11] – 24 + 2 . 103
g) (62007 – 62006) : 62006
h) (52001 – 52000) : 52000
i) (72005 + 72004) : 72004
j) (57 + 75) . (68 + 86) . (24 – 42)
k) (75 + 79) . (54 + 56) . (33 . 3 – 92)
l) [(52 . 23) – 72 . 2) : 2] . 6 – 7 . 25
Bài toán 4 : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 – 5 . (x – 3) = 45
b) 12 + (5 + x) = 20
c) 130 – (100 + x) = 25
d) 175 + (30 – x) = 200
e) 5(x + 12) + 22 = 92
f) 95 – 5(x + 2) = 45
g) 10 + 2x = 45 : 43
h) 14x + 54 = 82
i) 15x – 133 = 17
j) 155 – 10(x + 1) = 55
k) 6(x + 23) + 40 = 100
l) 22 . (x + 32) – 5 = 55
Bài toán 5 : Tìm x, biết:
a) 5 . 22 + (x + 3) = 52
b) 23 + (x – 32) = 53 – 43
c) 4(x – 5) – 23 = 24 . 3
d) 5(x + 7) – 10 = 23 . 5
e) 72 – 7.(13 – x) = 14
f) 5x – 52 = 10
g) 9x – 2 . 32 = 34
h) 10x + 22 . 5 = 102
i) 125 – 5(4 + x) = 15
j) 26 + (5 + x) = 34
Bài toán 6 : Tìm x, biết:
a) 15 : (x + 2) = 3
b) 20 : (1 + x) = 2
c) 240 : (x – 5) = 22 . 52 – 20
d) 96 – 3(x + 1) = 42
e) 5(x + 35) = 515
f) 12x – 33 = 32 . 33
g) 541 – (218 + x) = 73
h) 1230 : 3(x – 20) = 10
Bài toán 7 : Thực hiện phép tính.
a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150
b) 142 – [50 – (23 . 10 – 23 . 5)]
c) 375 : {32 – [ 4 + (5 . 32– 42)]} – 14
d) {210 : [16 + 3.(6 + 3 . 22)]} – 3
e) 500 – {5[409 – (23 . 3 – 21)2] – 1 724}
Bài toán 8 : Thực hiện phép tính.
a) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
b) 56 : 54 + 23 . 22 – 12017
c) 125 – 2 . [56 – 48 : (15 – 7)]
d) 23 . 75 + 25 . 10 + 25 . 13 + 180
e) 2 448 : [119 – (23 – 6)]
f) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2 : 4 – 20160
g) 303 – 3 . {[655 – (18 : 2 + 1) . 43+ 5]} : 100
Bài toán 9 : Tìm x, biết:
a) 48 – 3(x + 5) = 24
b) 2x+1 – 2x = 32
c) (15 + x) : 3 = 315 : 312
d) 250 – 10(24 – 3x) : 15 = 244
e) 4x + 18 : 2 = 13
f) 2x – 20 = 35 : 33
g) 525 . 5x – 1 = 525
h) x – 48 : 16 = 37
Bài toán 10: Tìm x, biết:
a) [(8x – 12) : 4] . 33 = 36
b) 41 – 2x+1 = 9
c) 32x – 4 – x0 = 8
d) 65 – 4x + 2 = 20140
e) 120 + 2 . (8x – 17) = 214
f) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3
g) 30 – [4(x – 2) + 15] = 3
h) 740 : (x + 10) = 102 – 2 . 13
Bài toán 11 : Tính tổng sau.
S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017
S = 35 + 38 + 41 +……….+ 92 + 95
S = 10 + 12 + 14 +……….+ 96 + 98
Gợi ý bài toán 11: Tổng của dãy số cách đều.
Bước 1: tính số số hạng qua công thức : n = (số cuối – số đầu) : d + 1
Với d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp.
Bước 2: Tính tổng S qua công thức: S = (Số cuối + Số đầu) x n : 2
Bài 12. Tìm giá trị của x để thỏa mãn 65 − 4x + 2= 20200
Bài 13. Để chuẩn bị cho năm học mới, Nam đã đi hiệu sách để mua sách vở và một số đồ dùng học tập. Nam mua 40 quyển vở, 12 chiếc bút bi, 8 chiếc bút chì, Tổng số tiền Nam phải thanh toán là 350 000 đồng. Nam chỉ nhớ giá một quyển vở là 7 000 đồng, giá một chiếc bút chì là 3500 đồng. Hãy giúp Nam xem giá một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền?
Bài 14: Lan và Hà cùng ra cửa hàng mua sách. Tổng số tiền ban đầu của hai bạn là 78 000 đồng. Lan mua hết 32 000 đồng, Hà mua hết 14 000 đồng. Khi đó số tiền còn lại của hai bạn bằng nhau. Hỏi ban đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Đáp án chi tiết được cập nhật trong file tải về. Mời bạn nhấn nút Download bên dưới để xem chi tiết
---------------------------
Các dạng bài tập Toán 6 khác:
- Bài tập Toán nâng cao lớp 6: Tìm điều kiện chia hết
- Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
- Bài tập Toán lớp 6: Điểm - Đường thẳng - Tia
Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Có đáp án)
254 KB-
Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Có đáp án)
637,1 KB
- Chia sẻ bởi:
Kẹo Ngọt
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 9 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Tran van Luu cho e hỏi phép tính 2/x+2=1/5 làm thế nào ạ
Thích Phản hồi 0 07/01/24 -
Tran van Luu trả lời giúp e với ạ
Thích Phản hồi 0 07/01/24 -
Lowa Meinolona câu hỏi chỗ bài 3 phần lũy thừa k sài máy tính đc luôn ấy hay sai đề r
Thích Phản hồi 1 20/07/24 -
Liêm Thanh đáp án sai quá nhiều
Thích Phản hồi 0 22:08 08/04 -
Hoàng Yến Nhi hình như có cả đề bài bị sai nữa
đáp án cũng cấp chx rõ ràng
Thích Phản hồi 4 07/10/21 -
Hoàng Yến Nhi 😡
Thích Phản hồi 2 07/10/21 -
Phi Trần Phần đáp án hơi khó hiểu😅😅
Thích Phản hồi 0 20/12/21 -
Kim Ngân Nguyễn Hoàng cho em hỏi muốn đổi số mũ ra số tự nhiên ta làm thế nào ạ?
Thích Phản hồi 0 30/12/21-
gia gia vuong ví dụ:
3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4
3 x 3 x 3 x 3 =
Thích Phản hồi 0 05/07/22
-
-
Quỳnh Trang Ngô vài câu có đáp án sao
Thích Phản hồi 1 26/12/22
-
Chuyên đề: Số tự nhiên
- Tập hợp - Phần tử của tập hợp
- Tập hợp các số tự nhiên
- Ghi số tự nhiên
- Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
- Thứ tự thực hiện các phép tính
- Thứ tự thực hiện phép tính (Nâng cao)
- Tính chất chia hết của một tổng
- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Ước và bội
- Số nguyên tố. Hợp số
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Tổng hợp một số dạng Toán tìm X lớp 6
-
Chuyên đề: Số nguyên
- Tập hợp các số nguyên
- Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Phép cộng số nguyên
- Phép trừ hai số nguyên
- Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6
- Phép nhân số nguyên
- Chuyên đề: Bội và ước của một số nguyên
-
Chuyên đề: Phân số
- Mở rộng khái niệm phân số
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Rút gọn phân số
- Quy đồng mẫu nhiều phân số
- So sánh phân số
- Phép cộng phân số
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Phép trừ phân số
- Phép nhân phân số
- Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Phép chia phân số
- Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm
- Toán lớp 6 - Chuyên đề hỗn số, số thập phân, phần trăm
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
- Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm tỉ số của hai số
- Tìm tỉ số của hai số
- Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm tỉ số của hai số
-
Chuyên đề: Số thập phân
-
Chuyên đề: Một số hình phẳng
-
Chuyên đề: Tính đối xứng trong hình phẳng
-
Chuyên đề: Các hình hình học cơ bản
- Chuyên đề: Điểm - Đường thẳng
- Ba điểm thẳng hàng
- Đường thẳng đi qua hai điểm
- Tia
- Đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng
- Khi nào thì AM + MB = AB?
- Trung điểm của đoạn thẳng
- Toán lớp 6 - Chuyên đề về góc
-
Chuyên đề: Một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi
- Số thập phân
- Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
- Phân số
- Nguyên lí Dirichlet
- Số chính phương
- Số nguyên
- Hình học trực quan
- Một số hình phẳng trong thực tiễn
- Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng và tam giác
- Góc và các vấn đề liên quan
- Số nguyên tố và hợp số
-
Lớp 6 -
Toán lớp 6 -
Chuyên đề Toán 6 -
Đề thi Khảo sát lớp 6 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 -
Đề thi học kì 1 lớp 6 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 6 -
Đề thi học kì 2 lớp 6 -
Thi học sinh giỏi lớp 6 -
Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 6 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 6 -
Toán 6 Kết nối tri thức -
Giải Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo -
Toán lớp 6 sách Cánh Diều -
Giải VBT Toán lớp 6
Tham khảo thêm
-
Toán lớp 6 bài 1: Tập hợp sách Cánh Diều
-
Tiếng Anh 6 Right On Hello! trang 19
-
Phép nhân số nguyên lớp 6
-
Bài tập Toán lớp 6: Tập hợp - Phần tử của tập hợp
-
Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Có đáp án)
-
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
-
Toán lớp 6 bài 3
-
Phép chia hết. Bội và ước của một số nguyên lớp 6
-
Phép trừ hai số nguyên lớp 6
-
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
Chuyên đề Toán 6
-
Phép chia hết. Bội và ước của một số nguyên lớp 6
-
Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6
-
Phép trừ hai số nguyên lớp 6
-
Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Có đáp án)
-
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
-
Phép nhân số nguyên lớp 6
Gợi ý cho bạn
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Từ khóa » Giải Toán X/4=1/5
-
Tìm X4 = 1/5 Tức Là Tìm X 4/x (bốn Phần ích Bằng 1 Phần 5) ?_x - Olm
-
Tìm X4/x=1/5các Bạn Giải Hộ Mình Với Nha Xong Mình Tích Cho,nhưng ...
-
Tìm Số Tự Nhiên Thích Hợp Của X Sao Cho: 4/x = 1/5 - Toán Học Lớp 5
-
Tìm X, Biết X-4 1/5=3 2/7 - Kim Ngan - Hoc247
-
Tìm X ( X + 1,5 ) X 4= 22,4 Câu Hỏi 1908580
-
Kết Quả Phép Tính 5/8 X 4 X 1/2 Là
-
(x-2,5)^4 (x-1,5)^4=1 - Giải Phương Trình - Hoc24
-
Tìm X, Biết: A) X - 5,01 = 7,02 - Haylamdo
-
Tìm X A. X - 3,5 = 2,4 + 1,5 B. X + 6,14 = 27,8 - Khóa Học
-
Luyện Tập Chung Tiết 127: Bài 1,2,3,4 Trang 136 Chương 4
-
Giải Toán Lớp 5 Luyện Tập Chung - Giải Bài Tập
-
Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 (phần 1)
-
Hướng Dẫn Giải Bài Toán Lớp 4, Toán Lớp 5 Chuyên đề “Dãy Số”