Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 7 Có Lời Giải - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Hỏiđộ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây Bài 5: 4 điểm Cho tam giác ABC cân tại A có A 20 µ = 0, vẽ tam giác đều DBC D nằm trongtam giá
Trang 1Đề 1 Bài 1 (4 điểm)
a) Chứng minh rằng 76 + 75 – 74 chia hết cho 55b) Tính A = 1 + 5 + 52 + 53 + + 549 + 55 0
Bài 2 (4 điểm)
a) Tìm các số a, b, c biết rằng :
2 3 4
a = =b c và a + 2b – 3c = -20b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng
nhau Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
Bài 3 (4 điểm)
a) Cho hai đa thức f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - 1
4x g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 1
4
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).b) Tính giá trị của đa thức sau: A = x2 + x4 + x6 + x8 + …+ x100 tại x = -1
b) Tính A = 1 + 5 + 52 + 53 + + 549 + 55 0 (1) 5.A = 5 + 52 + 53 + + 549 + 55 0 + 551 (2) 1đTrừ vế theo vế (2) cho (1) ta có : 4A = 551 – 1 => A = 51 1
Trang 2=> 20 000 50000 100000 16 2 100000 100 000 100 000 5 2 1 5 2 1 8
x = y = z ⇔ = = =x y z x y z+ + = =
Suy ra x = 10, y = 4, z = 2.Vậy số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10; 4; 2 0,5đ
Bài 4 4đ: Vẽ hình (0,5đ) – phần a) 1,5đ - phần b) 2đ
a) ∆ABD =∆EBD (c.g.c) => DA = DEb) Vì ∆ABD =∆EBD nên góc A bằng góc BED Do góc A bằng 900 nên góc BED bằng 900 e
a b
Bài 5: 4đa) Tam giác ABC và tam giác ABG có: DE//AB, DE = 1
2AB, IK//AB, IK= 1
2AB Do đó DE // IK và DE = IK
b)∆GDE = ∆GIK (g c g) vì có: DE = IK (câu a) Góc GDE = góc GIK (so le trong, DE//IK) Góc GED = góc GKI (so le trong, DE//IK) ⇒ GD = GI Ta có GD = GI = IA nên AG = 2
3AD
G k
Đề 2: Mụn: Toỏn 7
Trang 3Bài 2: (4 điểm): Cho a c
Bài 3:(4 điểm) Tìm x biết:
Bài 4: (3 điểm) Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông Trên hai cạnh đầu vật chuyển
động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s Hỏiđộ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có A 20 µ = 0, vẽ tam giác đều DBC (D nằm trongtam giác ABC) Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M Chứng minh:
a) Tia AD là phân giác của góc BACb) AM = BC
Bài 6: (2 điểm): Tìm x y, ∈ ¥ biết: 25 −y2 = 8(x− 2009) 2
Đáp án
§Ò 2: Bài 1: 3 điểm
.
+ = + + + 0.5đ
Trang 4130 343
x = = =y z x x y z+ + + = =
+ + + 0.5đ
Do đó:
1 60 12
D
Trang 5a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) 1đsuy ra DAB DAC· =·
Do đó ·DAB= 20 : 2 10 0 = 0
b) ∆ABC cân tại A, mà µA= 20 0(gt) nên ·ABC= (180 0 − 20 ) : 2 80 0 = 0
∆ABC đều nên · 0
8
≤ , suy ra (x-2009)2 = 0 hoặc (x-2009)2 =1 0.5đVới (x -2009)2 =1 thay vào (*) ta có y2 = 17 (loại)
Với (x- 2009)2 = 0 thay vào (*) ta có y2 =25 suy ra y = 5 (do y ∈ ¥ ) 0.5đ Từ đó tìm được (x=2009; y=5) 0.5
§Ò 3Bài 1:(4 điểm)
Trang 6b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo 2 3 1: :
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao choME = MA Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BEb) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK Chứng minh bađiểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥BC (H BC∈ ) Biết ·HBE = 50o ; ·MEB =25o Tính ·HEM và ·BME
Trang 7§Ò 4
Bµi 1: (2 ®iÓm)
Cho A = 2-5+8-11+14-17+…+98-101 a, ViÕt d¹ng tæng qu¸t d¹ng thø n cña A b, TÝnh A
Bµi 2: ( 3 ®iÓm)
T×m x,y,z trong c¸c trêng hîp sau: a, 2x = 3y =5z vµ x− 2y =5 b, 5x = 2y, 2x = 3z vµ xy = 90 c, y z 1 x z 2 x y 3 1
2 Cho tØ lÖ thøc: a b c a b c
+ + = − + + − − − vµ b ≠ 0
Chøng minh r»ng : ED = CF
=== HÕt
§Ò 5
Bµi 1: (3 ®iÓm)
Trang 81 Thực hiện phép tính:
1 4,5 : 47,375 26 18.0,75 2, 4 : 0,88
3
2 5 17,81:1,37 23 :1
Bài 3: ( 2 điểm)
1 Chứng minh rằng: 1 1 1 1 10
1 + 2 + 3 + + 100 >2 Tìm x,y để C = -18- 2x− − 6 3y+ 9 đạt giá trị lớn nhất
Bài 4: ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM E là điểm thuộc cạnh BC Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE)
1, Chứng minh: BH = AK 2, Cho biết MHK là tam giác gì? Tại sao?
Câu 4: Biết rằng :12+22+33+ +102= 385 Tính tổng : S= 22+ 42+ +202Câu 5 :
Trang 9Cho tam giác ABC ,trung tuyến AM Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM, BI cắt cạnh AC tạiD.
a Chứng minh AC=3 ADb Chứng minh ID =1/4BD - Hết -
Đề số 7
Thời gian làm bài: 120 phútCâu 1 ( 2đ) Cho:
d c c b b a
= = Chứng minh:
d a d c b
c b
+ +
+ + 3
.Câu 2 (1đ) Tìm A biết rằng: A =
a c
b b a
c c b
a
+ = + =
Câu 3 (2đ) Tìm x∈Z để A∈ Z và tìm giá trị đó
a) A =
2 3
− +
x x b) A =
3 2 1
+ −
x x.Câu 4 (2đ) Tìm x, biết:
a) x− 3 = 5 b) ( x+ 2) 2 = 81 c) 5 x + 5 x+ 2 = 650Câu 5 (3đ) Cho ABC vuông cân tại A, trung tuyến AM E ∈ BC, BH⊥ AE, CK ⊥ AE,(H,K ∈ AE) Chứng minh MHK vuông cân
= ( a,b,c ,d≠ 0, a≠b, c≠d) ta suy ra đợc các tỉ lệ thức:a)
d c
c b a
a
− =
d c b
Trang 10b, góc ABC = góc A + góc C Chứng minh Ax // Cy
Câu 5: (2 điểm) Từ điểm O tùy ý trong tam giác ABC, kẻ OM, ON , OP lần lợt vuông góc với các cạnh BC, CA, Ab Chứng minh rằng:
AN2 + BP2 + CM2 = AP 2 + BM2 + CN2 - Hết -
a) Tìm x biết: 3x - 2x+ 1 = 2b) Tìm x, y, z biết: 3(x-1) = 2(y-2), 4(y-2) = 3(z-3) và 2x+3y-z = 50.Câu 3(2đ): Ba phân số có tổng bằng 213
70 , các tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5, các mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2 Tìm ba phân số đó
Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC cân đỉnh A Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấyđiểm E sao cho BD = CE Gọi I là trung điểm của DE Chứng minh ba điểm B, I, C thẳng hàng.Câu 5(1đ): Tìm x, y thuộc Z biết: 2x + 1
1 4 3
1 3 2
1 2 1
A
CB
xy
Trang 11b) B = 1+ ( 1 2 3 20 )
20 1 ) 4 3 2 1 ( 4 1 ) 3 2 1 ( 3 1 ) 2 1 ( 2
Câu 3: Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1:2:3Câu 4
Cho tam giác ABC có góc B và góc C nhỏ hơn 900 Vẽ ra phía ngoài tam giác ấy các tam giác vuông cân ABD và ACE ( trong đó góc ABD và góc ACE đều bằng 900 ), vẽ DI và EK cùng vuông góc với đờng thẳng BC Chứng minh rằng:
a BI=CK; EK = HC; b BC = DI + EK.Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x− 2001 + x− 1
- hết Đề số 11
-Câu 1: (1,5 đ) Tìm x biết:
a,
327 2
+
326 3
+
325 4
+
324 5
+
5 349
+
b, 5x− 3 ≥7Câu2:(3 điểm)
7 1 7
1 7
1 7
1
− + +
− + − + − =
S
! 100
99 !
4 3 ! 3 2 ! 2
1 + + + + <c, Chứng minh rằng mọi số nguyên dơng n thì: 3n+2 – 2n+2 +3n – 2n chia hết cho 10Câu3: (2 điểm) Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;4 Hỏi ba chiều cao tơng ứng ba cạnh đó tỉ lệ với số nào?
Câu 4: (2,5điểm) Cho tam giác ABC có gócB= 60 0hai đờng phân giác AP và CQ của tam giác cắt nhau tại I
a, Tính góc AICb, CM : IP = IQCâu5: (1 điểm) Cho
3 ) 1 ( 2
1
2 + − =
n B Tìm số nguyên n để B có giá trị lớn nhất
15 2 14
2 13
2 12
2 11
2+ + + + = + + +
x
c) x - 2 x = 0 (x≥ 0)Câu 2 : (3đ)
Trang 12a, Tìm số nguyên x và y biết :
8 1 4 5
= + y
x
b, Tìm số nguyên x để A có giá trị là 1 số nguyên biết : A =
3 1
− +
x
Câu 3 : (1đ) Tìm x biết : 2 5x− 3 - 2x = 14Câu 4 : (3đ)
a, Cho ∆ABC có các góc A, B , C tỉ lệ với 7; 5; 3 Các góc ngoài tơng ứng tỉ lệ với các số nào
b, Cho ∆ABC cân tại A và Â < 900 Kẻ BD vuông góc với AC Trên cạnh AB lấy điểm Esao cho : AE = AD Chứng minh :
1) DE // BC2) CE vuông góc với AB
5 (
) 75 , 1 3 10 ( 11 12 ) 7 176 3 1 26 ( 3 1 10
− −
− −
−
b, Tính nhanh: (18.123 + 9.436.2 + 3.5310.6) : (1 + 4 +7 +……+ 100 – 410)Bài 2: ( 2điểm) Tìm 3 số nguyên dơng sao cho tổng các nghịch đảo của chúng bằng 2.Bài 3: (2 điểm) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang một cuốn sách dày 234 trang.Bài 4: ( 3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại B, đờng cao BE Tìm số đo các góc nhọn của tam giác , biết EC – EA = AB
- hết
-Đề số 14
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1(2 điểm) Cho A= + + −x 5 2 x.
a.Viết biểu thức A dới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.b.Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài 2 ( 2 điểm)
a.Chứng minh rằng : 1 12 12 12 12 1
6 < 5 + 6 + 7 + + 100 < 4 b.Tìm số nguyên a để : 2 9 5 17 3
+ + + −+ + + là số nguyên.
Bài 3(2,5 điểm) Tìm n là số tự nhiên để : A= +(n 5) (n+ 6 6 )Mn
Trang 13Bài 4(2 điểm) Cho góc xOy cố định Trên tia Ox lấy M, Oy lấy N sao cho OM + ON = m không đổi Chứng minh : Đờng trung trực của MN đi qua một điểm cố định.
Bài 5(1,5 điểm) Tìm đa thức bậc hai sao cho : f x( )− f x( − = 1) x.
Câu 2 (2đ) Ba lớp 7A,7B,7C có 94 học sinh tham gia trồng cây Mỗi học sinh lớp 7A trồng
đ-ợc 3 cây, Mỗi học sinh lớp 7B trồng đđ-ợc 4 cây, Mỗi học sinh lớp 7C trồng đđ-ợc 5 cây, Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh Biết rằng số cây mỗi lớp trồng đợc đều nh nhau
a, K là trung điểm của AC.b, BH =
- Hết
Đề số 16: Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1: (2đ) Tìm x, biết:
Trang 14a) 3x− 2 −x= 7 b) 2x− 3 > 5 c) 3x− 1 ≤ 7 d) 3x− 5 + 2x+ 3 = 7
Câu 2: (2đ)
a) Tính tổng S = 1+52+ 54+ + 5200b) So sánh 230 + 330 + 430 và 3.2410
Câu 3: (2đ) Cho tam giác ABC có góc B bằng 600 Hai tia phân giác AM và CN của tam giác ABC cắt nhau tại I
a) Tính góc AICb) Chứng minh IM = IN
Câu 4: (3đ) Cho M,N lần lợt là trung điểm của các cạnh AB và Ac của tam giác ABC Các đờng
phân giác và phân giác ngoài của tam giác kẻ từ B cắt đờng thẳng MN lần lợt tại D và E các tia AD và AE cắt đờng thẳng BC theo thứ tự tại P và Q Chứng minh:
− −
4 14 Có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó
- Hết
Đề số 17: Câu 1: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết:
a 4x+ 3 - x = 15 b 3x− 2 - x > 1 c 2x+ 3 ≤ 5.Câu2: ( 2 điểm)
a Tính tổng: A= (- 7) + (-7)2 + … + (- 7)2006 + (- 7)2007 Chứng minh rằng: A chia hết cho 43
b Chứng minh rằng điều kiện cần và đủđể m2 + m.n + n2 chia hết cho 9 là: m, n chia hết cho 3
Câu 3: ( 23,5 điểm) Độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với nhau nh thế nào,biết nếu cộng lần lợt độ dài từng hai đờng cao của tam giác đó thì các tổng này tỷ lệ theo 3:4:5
Câu 4: ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A D là một điểm nằm trong tam giác, biết
ãADB> ãADC Chứng minh rằng: DB < DC.Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm GTLN của biểu thức: A = x− 1004 - x+ 1003
- Hết
-Đề số 18
Câu 1 (2 điểm): Tìm x, biết :
a 3x 2 − +5x = 4x-10 b 3+ 2x 5 + > 13Câu 2: (3 điểm )
a Tìm một số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỷ lệ với 1,2, 3
b Chứng minh rằng: Tổng A=7 +72+73+74+ +74n chia hết cho 400 (n∈N) Câu 3 : (1điểm )cho hình vẽ , biết α+β+ γ = 1800 chứng minh Ax// By
A α x
Trang 15C β γ B yCâu 4 (3 điểm ) Cho tam giác cân ABC, có ãABC=1000 Kẻ phân giác trong của góc CAB cắt AB tại D Chứng minh rằng: AD + DC =AB
Câu 5 (1 điểm ) Tính tổng S = (-3)0 + (-3)1+ (-3)2 + + (-3)2004.
- Hết
-Đề số 19
Thời gian làm bài: 120 phú
Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính sau một cách hợp lí:
90 72 56 42 30 20 12 6 2
− − − − − − − − −
Bài 2: (2,5đ) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x− 2 + 5 −x
Bài 3: (4đ) Cho tam giác ABC Gọi H, G,O lần lợt là trực tâm , trọng tâm và giao điểm của 3
đờng trung trực trong tam giác Chứng minh rằng:
a AH bằng 2 lần khoảng cách từ O đến BCb Ba điểm H,G,O thẳng hàng và GH = 2 GO
Bài 4: (1 đ) Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận đợc sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức
a x x 2 3 + + = ; b 3x 5 x 2 − = +Câu 3(3đ): Cho tam giác ABC Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của BC, CA, AB Các đờng trung trực của tam giác gặp nhau tai 0 Các đờng cao AD, BE, CF gặp nhau tại H Gọi I, K, R theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC
a) C/m H0 và IM cắt nhau tại Q là trung điểm của mỗi đoạn.b) C/m QI = QM = QD = 0A/2
c) Hãy suy ra các kết quả tơng tự nh kết quả ở câu b.Câu 4(1đ): Tìm giá trị của x để biểu thức A = 10 - 3|x-5| đạt giá trị lớn nhất Đề 21:
Trang 16Bài 1: (2đ) Cho biểu thức A =
3 5
+ −
x x
a) Tính giá trị của A tại x =
4 1
b) Tìm giá trị của x để A = - 1c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.Bài 2 (3đ)
a) Tìm x biết: 7−x = x−1b) Tính tổng M = 1 + (- 2) + (- 2)2 + …+(- 2)2006c) Cho đa thức: f(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm
Bài 3.(1đHỏi tam giác ABC là tam giác gì biết rằng các góc của tam giác tỉ lệ với 1, 2, 3.Bài 4.(3đ) Cho tam giác ABC có góc B bằng 600 Hai tia phân giác AM và CN của tam giác ABC cắt nhau tại I
a) Tính góc AICb) Chứng minh IM = INBài 5 (1đ) Cho biểu thức A =
x x
− −
6 2006 Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị lớn nhất Tìm giá trị lớn nhất đó
4 1
9 1
3 1 :
2 Rút gọn: A =
20 6 3 2
6 2 9 4
8 8 10
9 4 5
+ −
3 Biểu diễn số thập phân dới dạng phân số và ngợc lại:
a
33
22 7 c 0, (21) d 0,5(16)Câu 2: Trong một đợt lao động, ba khối 7, 8, 9 chuyên chở đợc 912 m3 đất Trung bình mỗi học sinh khối 7, 8, 9 theo thứ tự làm đợc 1,2 ; 1,4 ; 1,6 m3 đất Số học sinh khối 7, 8 tỉ lệ với 1 và 3 Khối 8 và 9 tỉ lệ với 4 và 5 Tính số học sinh mỗi khối
Câu 3:
a.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =
4 ) 2 (
3
2 + +
Đề23
Trang 17Câu I: (2đ)
1) Cho
6 5 4
3 2
1= + = − − b c a và 5a - 3b - 4 c = 46 Xác định a, b, c2) Cho tỉ lệ thức :
d c b a
= Chứng minh :
cd d
d cd c
ab b
b ab a
3 2
5 3 2 3
2
5 3 2
2
2 2
2
2 2
+ + − = +
+
mẫu thức xác định.Câu II : Tính : (2đ)
1) A =
99 97
1 7 5
1 5 3
2) B = 2 3 50 51
3 1 3
1 3
1 3
1 3 1
− + + − + −Câu III : (1,5 đ) Đổi thành phân số các số thập phân sau :
a 0,2(3) ; b 1,12(32).Câu IV : (1.5đ) Xác định các đa thức bậc 3 biết : P(0) = 10; P(1) = 12; P(2) = 4 ; p(3) = 1Câu V : (3đ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn Dựng ra phía ngoài 2 tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE Gọi M;N;P lần lợt là trung điểm của BC; BD;CE
a Chứng minh : BE = CD và BE ⊥ với CDb Chứng minh tam giác MNP vuông cân
a) So sánh: 230 + 330 + 430 và 3.2410b) So sánh: 4 + 33 và 29+ 14Bài 3 (2đ): Ba máy xay xay đợc 359 tấn thóc Số ngày làm việc của các máy tỉ lệ với 3:4:5, sốgiờ làm việc của các máy tỉ lệ với 6, 7, 8, công suất các máy tỉ lệ nghịc với 5,4,3 Hỏi mỗi máy xay đợc bao nhiêu tấn thóc
Trang 18Bài 6 (1đ): Cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R Biết rằng với mọi x ta đều có:
2
1 ( ) 3 ( )
2 1 1 6 − =
y x
c 2x = 3y; 5x = 7z và 3x - 7y + 5z = 30Câu 2 (2đ)
100 1 ) ( 1 4
1 ).( 1 3
1 ).( 1 2
1 ( 2 − 2 − 2 − 2 − Hãy so sánh A với
2 1
−
b Cho B =
3 1
− +
x x Tìm x ∈Z để B có giá trị là một số nguyên dơngCâu 3 (2đ)
Một ngời đi từ A đến B với vận tốc 4km/h và dự định đến B lúc 11 giờ 45 phút Sau khi đi ợc
đ-5 1 quãng đờng thì ngời đó đi với vận tốc 3km/h nên đến B lúc 12 giờ tra.Tính quãng đờngAB và ngời đó khởi hành lúc mấy giờ?
Câu 4 (3đ) Cho ∆ABC có ˆA > 900 Gọi I là trung điểm của cạnh AC Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID Nối c với D
a Chứng minh ∆AIB= ∆CID
b Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm của CD Chứng minh rằng I là trung điểm của MN
c Chứng minh AIB ãAIB BIC< ã
d Tìm điều kiện của ∆ABC để AC⊥CD
Câu 5 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 〈 ∈ 〉
− − x Z
x x
; 4 14 Khi đó x nhận giá trị nguyên nào?
- Hết
Trang 19Đề 26
Bài 1: (2,5đ)
a Tìm x biết : 2x− 6 +5x = 9b Thực hiện phép tính : (1 +2 +3 + + 90) ( 12.34 – 6.68) :
+ + +
6 1 5 1 4 1 3
c So sánh A = 20 +21 +22 +23+ 24 + +2100 và B = 2101 Bài 2 :(1,5đ) Tìm tỉ lệ ba cạnh của một tam giác biết rằng nếu cộng lần lợt độ dài từng hai đ-ờng cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là :5 : 7 : 8
Bài 3 :(2đ) Cho biểu thức A =
1 1
− +
x
a Tính giá trị của A tại x =
9 16 và x =
9 25.b Tìm giá trị của x để A =5
Bài 4 :(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại C Từ A, B kẻ hai phân giác cắt AC ở E, cắt BC tại D Từ D, E hạ đờng vuông góc xuống AB cắt AB ở M và N Tính góc ãMCN?
Bài 5 : (1đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức : P = -x2 – 8x +5 Có giá trị lớn nhất Tìm giátrị lớn nhất đó ?
Đề 27Câu 1: (3đ)
a 130 học sinh thuộc 3 lớp 7A, 7B, 7C của một trờng cùng tham gia trồng cây Mỗi học sinh của lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự trồng đợc 2cây, 3 cây, 4 cây Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây? Biết số cây trồng đợc của 3 lớp bằng nhau
b Chứng minh rằng: - 0,7 ( 4343 - 1717 ) là một số nguyên
Câu 3: (4đ ) Cho tam giác cân ABC, AB=AC Trên cạnh BC lấy điểm D Trên Tia của tia BC
lấy điểm E sao cho BD=BE Các đờng thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần ợt ở M và N Chứng minh:
l-a DM= EDb Đờng thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.c Đờng thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên BC
Đề 28
Trang 20Thời gian: 120 phútCâu 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức
a a a+b a a−c 3(x− − 1) 2 x− 3
Câu 2: Tìm x biết:
a 5x− 3 - x = 7b 2x+ 3 - 4x < 9Câu 3: (2đ) Tìm một số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỷ lệ với 3 số 1; 2; 3
Câu 4: (3,5đ) Cho ∆ ABC, trên cạnh AB lấy các điểm D và E Sao cho AD = BE Qua D vàE vẽ các đờng song song với BC, chúng cắt AC theo thứ tự ở M và N Chứng minh rằng DM + EN = BC
- Hết
-Đề 29
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(1điểm) Hãy so sánh A và B, biết: A=1020072006 1; B = 1020072008 1
- Hết
Đề thi 30
Thời gian làm bài: 120 phútCâu 1 Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 hãy so sánh:
a A= 2 2 2 12
4 1 3
1 2
1
n
+ + +
Trang 21b B = 2 2 2 ( )2 2
1 6
1 4
1 2
1
n
+ + +
Câu 2: Tìm phần nguyên của α , với 3 4 1 1
3 4 2 3 2+ + + + + +
n n
αCâu 3: Tìm tỉ lệ 3 cạnh của một tam giác, biết rằng cộng lần lợt độ dài hai đờng cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là 5: 7 : 8
Câu 4: Cho góc xoy , trên hai cạnh ox và oy lần lợt lấy các điểm A và B để cho AB có độ dài nhỏ nhất
Câu 5: Chứng minh rằng nếu a, b, c và a+ b + c là các số hữu tỉ
Trang 223 n + 2 - Với mọi số nguyên dương n ta có: 3n+ 2 − 2n+ 2 + − 3n 2n= 3n+ 2 + − 3n 2n+ 2 − 2n
=3 (3n 2 + − 1) 2 (2n 2 + 1)
=3 10 2 5 3 10 2n× − × = × −n n n− 1 × 10
= 10( 3n -2n)Vậy 3n+ 2 − 2n+ 2 + − 3n 2nM 10 với mọi n là số nguyên dương
0,5 điểm1 điểm0,5 điểm
Bài 2:(4
điểm)
Bài 3: (4
điểm)
a) (2,5 điểm)Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A
+ Với k =− 180, ta được: a = − 72; b =− 135; c =− 30
Khi đó ta có só A =− 72+( − 135) + (− 30) = − 237 b) (1,5 điểm)
Từ a c
c =b suy ra c2 =a b.
0,5 điểm0,5 điểm
0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểmđiểma) (2 điểm)
1 23
31 7
23 3
23 3
x x x
−=− + =
−
⇔ − + =
⇔ − = ⇔
⇔b) (2 điểm) ( ) ( )
0,5 điểm0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Trang 23= a a b b a b(( ++ ))= a b
0,5 điểm0,5 điểm
Vì ∆AMC = ∆EMB ⇒·MAC = ·MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )
b/ (1 điểm )
Xét ∆AMI và ∆EMK có : AM = EM (gt )
·MAI= ·MEK ( vì ∆AMC= ∆EMB )AI = EK (gt )
Nên ∆AMI = ∆EMK ( c.g.c ) 0,5 điểm Suy ra ·AMI =
·EMK Mà ·AMI + ·IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )
B
A
C I
Trang 24Trong tam giác vuông BHE ( µH = 90o ) có ·HBE = 50o
·HBE
⇒ = 90o - ·HBE = 90o - 50o =40o 0,5 điểm
·HEM
⇒ = ·HEB - ·MEB = 40o - 25o = 15o 0,5 điểm
·BME là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
Nên ·BME = ·HEM + ·MHE = 15o + 90o = 105o ( định lý góc ngoài của tam giác ) 0,5 điểm
Bài 5: (4 điểm)
M A
D
-Vẽ hìnha) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) 1điểm
b) ∆ABC cân tại A, mà µA= 20 0(gt) nên ·ABC= (180 0 − 20 ) : 2 80 0 = 0
∆ABC đều nên · 0
Tia BM là phân giác của góc ABD
Xét tam giác ABM và BAD có:AB cạnh chung ; ·BAM =·ABD= 20 ; 0 ·ABM =DAB· = 10 0
Vậy: ∆ABM = ∆BAD (g.c.g) suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nên AM = BC 0,5 điểm
Trang 25D¹ng tæng qu¸t cña sè h¹ng thø n lµ: (-1)n+1(3n-1)
2.1
2 3 4
2 1 2
b
Trang 26XÐt tæng c1 + c2 + c3 +…+ c5 = (a1-b1)+( a2-b2)+…+( a5-b5) = 0 0,25
⇒ c1; c2; c3; c4; c5 ph¶i cã mét sè ch½n 0,25
4.2 ∆AOE = ∆BOF (c.g.c) ⇒ O,E,F th¼ng hµng vµ OE = OF 0,5
∆AOC = ∆BOD (c.g.c) ⇒ C,O,D th¼ng hµng vµ OC = OD
+ + (1)
0,25L¹i cã a33 a a a . a b c . a
Tõ (1) vµ (2) suy ra: a33 b33 c33 a
+ + =+ +
0,253.1
Trang 27Vì 2x− 6 ≥0; 3y+ 9≥0 0,25Max C = -18 ⇔ + =32y x− =6 09 0 x = 3 và y = -3 0,254.1 ∆ABH = ∆CAK (g.c.g) ⇒ BH = AK
4.2 ∆MAH = ∆MCK (c.g.c) ⇒ MH = MK (1)
⇒ góc AMH = góc CMK ⇒ góc HMK = 900 (2)Từ (1) và (2) ⇒∆ MHK vuông cân tại M
Đáp án đề số 6
Câu1: Nhân từng vế bất đẳng thức ta đợc : (abc) 2 =36abc
+, Nếu một trong các số a,b,c bằng 0 thì 2 số còn lại cũng bằng 0+,Nếu cả 3số a,b,c khác 0 thì chia 2 vế cho abc ta đợc abc=36+, Từ abc =36 và ab=c ta đợc c2=36 nên c=6;c=-6
+, Từ abc =36 và bc=4a ta đợc 4a2=36 nên a=3; a=-3+, Từ abc =36 và ab=9b ta đợc 9b2=36 nên b=2; b=-2
-, Nếu c = 6 thì avà b cùng dấu nên a=3, b=2 hoặc a=-3 , b=-2-, Nếu c = -6 thì avà b trái dấu nên a=3 b=-2 hoặc a=-3 b=2Tóm lại có 5 bộ số (a,b,c) thoã mãn bài toán
(0,0,0); (3,2,6);(-3,-2,6);(3,-2,-6);(-3,2.-6)Câu 2 (3đ)
a.(1đ) 5x-3<2=> -2<5x-3<2 (0,5đ)⇔… ⇔ 1/5<x<1 (0,5đ)
b.(1đ) 3x+1>4=> 3x+1>4hoặc 3x+1<-4 (0,5đ)
*Nếu 3x+1>4=> x>1*Nếu 3x+1<-4 => x<-5/3Vậy x>1 hoặc x<-5/3 (0,5đ)c (1đ) 4-x+2x=3 (1)
* 4-x≥0 => x≤4 (0,25đ)(1)<=>4-x+2x=3 => x=-1( thoả mãn đk) (0,25đ)*4-x<0 => x>4 (0,25đ)
(1)<=> x-4+2x=3 <=> x=7/3 (loại) (0,25đ)Câu3 (1đ) áp dụng a+b ≤a+bTa có
A=x+8-x≥x+8-x=8MinA =8 <=> x(8-x) ≥0 (0,25đ)*
≥ −
≥
0 8
0
x x
=>0≤x≤8 (0,25đ)*
≤ −
≤
0 8
0
x x
=>
≥ ≤
8 0
x x
không thoã mãn(0,25đ)
Trang 28Câu4 Ta có S=(2.1) +(2.2) + + (2.10) (0,5đ) =2 1 +2 2 + +2 10
=22(12+22+ +102) =22.385=1540(0,5đ)
Câu5.(3đ)
Chứng minh: a (1,5đ)Gọi E là trung điểm CD trong tam giác BCD có ME là đờng trung bình => ME//BD(0,25đ)Trong tam giác MAE có I là trung điểm của cạnh AM (gt) mà ID//ME(gt)
Nên D là trung điểm của AE => AD=DE (1)(0,5đ)Vì E là trung điểm của DC => DE=EC (2) (0,5đ)So sánh (1)và (2) => AD=DE=EC=> AC= 3AD(0,25đ)b.(1đ)
Trong tam giác MAE ,ID là đờng trung bình (theo a) => ID=1/2ME (1) (0,25đ)Trong tam giác BCD; ME là Đờng trung bình => ME=1/2BD (2)(0,5đ)
a c b
c b a d
c c b b a
+ +
+ + = =
A
CD
E
Trang 29Từ (1) và(2) =>
d a d c b
c b
+ +
+ + 3
.Câu 2 A =
a c
b b a
c c b
a
+ = + = + .= (a b c)
c b a
+ +
+ +
Nếu a+b+c ≠ 0 => A =
2 1
.Nếu a+b+c = 0 => A = -1.Câu 3 a) A = 1 +
2 5
−
x để A ∈ Z thì x- 2 là ớc của 5.=> x – 2 = (± 1; ±5)
* x = 3 => A = 6 * x = 7 => A = 2* x = 1 => A = - 4 * x = -3 => A = 0 b) A =
3 7
+
x - 2 để A ∈ Z thì x+ 3 là ớc của 7.=> x + 3 = (± 1; ±7)
* x = -2 => A = 5 * x = 4 => A = -1* x = -4 => A = - 9 * x = -10 => A = -3 Câu 4 a) x = 8 hoặc - 2
b) x = 7 hoặc - 11c) x = 2
Câu 5 ( Tự vẽ hình) MHK là cân tại M Thật vậy: ACK = BAH (gcg) => AK = BH AMK = BMH (g.c.g) => MK = MH
3 2 2 6 2 6 2 2 6 2 − < < + ⇒ < <
a S
S a
S S
⇒ 3, a , 6 Do a ∈ N nên a=4 hoặc a= 5 (0,5 điểm)
Từ khóa » Toán Khó Lớp 7 Hk1
-
70 Bài Toán Nâng Cao Lớp 7
-
70 Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 7
-
Các Dạng Toán Nâng Cao Lớp 7 - Công Thức Tính Tổng Dãy Số
-
Những Bài Toán Khó Lớp 7 Và Cách Giải
-
30 đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 7 CÓ ĐÁP ÁN - Thư Viện Đề Thi
-
Một Số Bài Toán Khó Lớp 7 - Gia Sư Thành Được
-
70 Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 7 điển Hình - Giáo Viên Việt Nam
-
Những Bài Toán Nâng Cao Lớp 7 Chọn Lọc - Giáo Viên Việt Nam
-
Toán Nâng Cao Lớp 7 - HK1 - Hoc247
-
Bài Tập Nâng Cao Và Một Số Chuyên đề Toán 7 - Bùi Văn Tuyên
-
Các Dạng Toán Nâng Cao Lớp 7 Có đáp án
-
Tuyển Tập Các Chuyên đề đại Số Nâng Cao Lớp 7 - Tài Liệu Môn Toán
-
Các Dạng Toán Hay Gặp Trong đề Thi Học Kì 1 Lớp 7 Năm 2018 – 2019
-
Toán Nâng Cao Lớp 7 - Phép Tính Với Các Số Viết Theo Quy Luật (T1)