Bài Tập: Tổng Và Hiệu Của Hai Vecto Rất Hay(Hình Học 10 - Chương I
Có thể bạn quan tâm
Bài tập tổng và hiệu của hai vecto được chia thành 4 dạng từ cơ bản đến nâng cao bám sát chương trình Sách giáo khao cơ bản và nâng cao.Dạng 1: Tính tổng của hai vectoDạng 2: Tìm vecto đối, hiệu của hai vectoDạng 3: Chứng minh một đẳng thức vectoDạng 4: Tính độ dài tổng và hiệu của hai vecto
Trang 1Tổng và hiệu của hai vecto
I/ Tính tổng của các vecto
1 Cho hình bình hành ABCD Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD
a)Tìm tổng của hai vecto−→NC và−→MC;−→AM vàCD;−→ −→ADvà−→NC
b)Chứng minh rằng −→AM+−→
AD
2 Cho hình bình hành ABCD có AC cắt BD tại O Hãy tính tổng−OA→+−→
OD
3 Cho năm điểm A, B, C, D và E Hãy tính tổng−AB→+−→
DE
4 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O Hãy tính tổng:−OA→+−→
OF
II/ Tìm vecto đối, hiệu của hai vecto.
1 Chứng minh rằng −(−→a +→−
b) = −−→a −−→b.
2 Chứng minh rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi−→IA= −−→
IB
3 Cho tam giác ABC có trung tuyến AM Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao choAE = EF = FC, gọi BE giao AM tại điểm N Chứng minh rằng−→NAvà−NM→là hai vecto đối nhau
4 Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC
a)Tìm hiệu −→AM−−→AN,−MN→−−→NC,−MN→−−→PN,−BP→−CP.−→
b)Phân tích−→AM theo hai vecto−MN→ và−→MP
III/ Chứng minh đẳng thức vecto.
1 Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F Chứng minh rằng−→AD+−→
AE+−→
CD
2 Cho năm điểm A, B, C, D, E Chứng minh rằng :
a)−AC→+−→
DE−−→DC−CE−→+−→
AE−−→DE
3 Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC Chứng minh rằng với O bất kì ta có:−OA→+−→
OP
4 Cho tam giác ABC, gọi A’ là điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng của C qua B, C’ là điểm đối xứng của A qua C Chứng minh rằng với điểm O bất kì ta có: −OA→+−→
−→
OA0+−→
OB0+−→
OC0
5 Cho hình bình hành ABCD tâm O M là điểm tùy ý Chứng minh rằng:
a)CO−→−−→OB=−→
DC=−→
0 b)−AB→−−BC→=−→
MD
c)−DA→−−→DB=−→
OD−−→OC
6 Cho hình bình hành ABCD Gọi M, N là trung điểm của AD và BC Chứng minh rằng:
a)−→AD+−→
NA=−→
CB=−→
0
7 Cho tam giác ABC, bên ngoài tam giác dựng các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS Chứng minh rằng:−RJ→+−→
IQ+−→
PS=−→
0
8 Cho hình bình hành ABCD Gọi O là điểm bất kì trên đường chéo AC Qua O kẻ các đường thẳng song song với các cạnh của hình bình hành ABCD Các đường thẳng này cắt AB và CD tại M và N, cắt AD và BC tại E và F Chứng minh rằng:
Trang 2a)−OA→+−→
FN
9 Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì
a)Chứng minh rằng:
i)−AC→+−→
AD+−→
CB iii)−AB→−CD−→=−→
AC−−→BD b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD và O là trung điểm EF Chứng minh rằng:
i)−OA→+−→
OD=−→
MD= 4−MD→
10 Cho ta giác ABC nội tiếp trong đường tròn O, trực tâm H, vẽ đường kính AD
a)Chứng minh rằng −→HB+−→
HD b)Gọi H’ là điểm đối xứng của H qua O chứng minh rằng−→HA+−→
HH0
11 Cho tam giác OAB Giả sử−OA→+−→
OA−−→OB=−→
ON Khi nào thì M nằm trên đường phân giác trong của góc dOAB? Khi nào N nằm trên đường phân giác ngoài của góc dAOB?
12 Cho tam giác ABC
a) Nếu G là trọng tâm ta giác ABC thì−→GA+−→
GC=−→
0 b)Nếu−→IA+−→
IB+−→
IC=−→
0 thì I là trọng tâm tam giác ABC
13 Cho tứ giác ABCD, biết rằng tồn tại điểm O sao cho OA=OB=OC=OD và−OA→+−→
−
→
0 Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình chữ nhật
14 Cho tam giác ABC biết rằng tồn tại điểm O sao cho OA=OB=OC và−OA→+−→
OC=−→
0 Chứng minh rằng tam giác ABC đều
15 Cho tam giác ABC có |CA−→+−→
CB| = |CA−→−CB| Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.−→
IV/Tính độ dài của tổng và hiệu các vecto.
1 Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=a, AC=2a Tính |−AB→+−→
AC|; |−AB→−−AC|.→
2 Cho tam giác ABC đều cạnh a Tính |−AB→+−→
BC|; |CA−→−CB|.−→
3 Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=a và bB= 600 Tính |−AB→+−→
BC|; |−AB→−−AC|.→
4 Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH Tính |−AB→+−→
AC|; |−AB→−−AC|; |→ −AB→+−→
BH|
5 Cho hình vuông ABCD cạnh a.Tính |−BC→+−→
AB|; |−AB→−−AC|.→
6 Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh a, dBAD= 600.Tính |−AB→+−→
AD|; |−BA→−−BC|; |→ −→OB−−→DC|
7 Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a.Tính |−OA→−CB|; |−→ −AB→+−→
CD|; |CD−→−−DA|.→
8 Cho hình chữ nhật ABCD tâm O cạnh là a, b Chứng minh rằng:
a) Với mọi điểm M ta có −→MA+−→
MC| =−→MB+−→
MD
b)|−AB→+−→
AD| = |−AB→−−→AD|
|
Từ khóa » Các Bài Tập Về Tổng Và Hiệu Của 2 Vecto
-
Các Bài Toán Về Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ Và Cách Giải - Toán Lớp 10
-
Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ - Bài Tập ứng Dụng - TÀI LIỆU RẺ
-
Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ Ôn Tập Toán 10
-
Bài Tập Về Tổng Của Hai Vecto Cực Hay, Chi Tiết - Toán Lớp 10
-
Giải Toán 10 Bài 2: Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ (sách Mới)
-
Tổng Và Hiệu Hai Vecto - Học Toán Cùng Itoan
-
Bài Tập Vecto Lớp 10 Theo Chuyên đề: Có đáp án Và Lời Giải
-
Hình Học 10 Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ Và Bài Tập Chi Tiết
-
45 Câu Trắc Nghiệm Tổng Và Hiệu Hai Vectơ Có Đáp Án Và Lời Giải
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Về Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ
-
Kiến Thức Và Bài Tập Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ | Lessonopoly
-
Tổng Và Hiệu Hai Vectơ - Chuyên đề Hình Học 10
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 10 Bài 2: Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ
-
Bài 2. Tổng Và Hiệu Của Hai Vecto