BÀI Tập TRẮC NGHIỆM Các ĐỊNH NGHĨA Về VECTO - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.89 KB, 8 trang )
CâuCâuCâuCâuCâuCâuCâuCâuBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTO1. Véctơ là một đoạn thẳng:A. Có hướng.B. Có hướng dương, hướng âm.C. Có hai đầu mút.D. Thỏa cả ba tính chất trên.Lời giảiChọn A.2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:A. Hai véc tơ bằng nhau.B. Hai véc tơ đốinhau.C. Hai véc tơ cùng hướng.D. Hai véc tơ cùng phương.Lời giảiChọn B.Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.B. Song song và có độ dài bằng nhau.C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.Lời giảiChọn A.Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau.4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì :A. Cùng hướng và cùng độ dài.B. Cùng phương.C. Cùng hướng.D. Có độ dài bằng nhau.Lời giảiChọn A.5. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngượchướng thì ...A. Bằng nhau.B. Cùng phương. C. Cùng độ dài.D. Cùng điểm đầu.Lời giảiChọn B.6. Cho 3 điểm phân biệt A , B , C . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?uuuruuurA. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AC cùng phương.uuuruuurB. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương.uuuruuurC. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AC và BC cùng phương.D. Cả A, B, C đều đúng.Lời giảiChọn D.Cả 3 ý đều đúng.7. Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.Lời giảiChọn A.rTa có vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ.8. Khẳng định nào sau đây đúng ?Trang 1/8CâuCâuCâuCâurrr rA. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùnghướng và cùng độ dài.rrr rB. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùngphương và cùng độ dài.uuuruuurC. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD làhình bình hành.rrD. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.Lời giảiChọn A.rrr rTheo định nghĩa: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếuchúng cùng hướng và cùng độ dài.9. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.Lời giảiChọn C.A. sai do hai vectơ không bằng nhau thì có thể hai vecto ngược hướngnhưng độ dài vẫn bằng nhau.B. sai do một trong hai vectơ là vectơ không.C. đúng do hai vectơ bằng nhau thì hai vectơ cùng hướng.10.Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.→B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.C. Vectơ–không là vectơ không có giá.D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.Lời giảiChọn B.→Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.rr11.Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng?rrA. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b .rrB. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b .rrrC. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 .D. Cả A, B, C đều sai.Lời giảiChọn C.rVì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương vớirrrcả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 .r12.Cho vectơ a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?rr rrr rA. Có vô số vectơ u mà u = a .B. Có duy nhất một u mà u = a .rrrrr rC. Có duy nhất một u mà u = − a .D. Không có vectơ u nào mà u = a .Lời giảiChọn A.rrrCho vectơ a , có vô số vectơ u cùng hướng và cùng độ dài với vectơ a . Nênrr rcó vô số vectơ u mà u = a .Câu 13.Mệnh đề nào sau đây đúng:Trang 2/8A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.rB. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.Lời giảiChọn B.rHai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.Câu 14.Chọn khẳng định đúng.A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.Lời giảiChọn D.Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.Câu 15.Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng địnhsaiuuur uuuruuur uuuruuur uuuruuur uuurA. AD = CB .B. AD = CB .C. AB = DC .D. AB = CD .Lời giảiChọn A.uuur uuurTa có ABCD là hình bình hành. Suy ra AD = BC .Câu 16.Chọn khẳng định đúng.A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.B. Véc tơ là một đoạn thẳng.C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.Lời giảiChọn C.Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.Câu 17.Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu saiA. Được gọi là vectơ suy biến.B. Được gọi làvectơ có phương tùy ý.rC. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là 0 .D. Là vectơ có độdài không xác định.Lời giảiChọn D.Vectơ không có độ dài bằng 0 .Câu 18.Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng?uuuruuurA. DE .B. ED .C. DE .D. DE .Lời giảiChọn D.Câu 19.Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng:uuur uuuruuur uuurA. AC = BD .B. AB = BC .uuur uuuruuuruuurC. AB = CD .D. AB và AC cùng hướng.Lời giảiChọn B.uuur uuurTa có ABCD là hình vuông. Suy ra AB = BC .Câu 20.Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơkhông) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ?Trang 3/8A. 2 .B. 3 .C. 4 .Lời giảiD. 6 .Chọn D.uuur uuur uuur uuur uuur uuurTa có các vectơ đó là: AB, AC , BA, BC , CA, CB .Câu 21.Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?uuur uuuruuur uuurA. AB = BC .B. AC ≠ BC .uuur uuuruuuruuurC. AB = BC .D. AC không cùng phương BC .Lời giảiChọn A.uuur uuuruuur uuurTa có tam giác đều ABC ⇒ AB, BC không cùng hướng ⇒ AB ≠ BC .Câu 22.Chọn khẳng định đúngA. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.Lời giảiChọn B.Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.Câu 23.Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nàosau đây đúng ?uuur uuuruuur uuur uuuurA. ∀M , MA = MB .B. ∃M , MA = MB = MC .uuur uuur uuuuruuur uuurC. ∀M , MA ≠ MB ≠ MC .D. ∃M ,MA = MB .Lời giảiChọn C.Ta có 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ.uuur uuur uuuuruuur uuur uuuurSuy ra MA, MB, MC không cùng phương ⇒ ∀M , MA ≠ MB ≠ MC .rCâu 24.Cho hai điểm phân biệt A, B . Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểmcuối lấy từ các điểm A, B là:A. 2 .B. 6 .C. 13 .D. 12 .Lời giảiChọn A.ruuur uuurSố vectơ ( khác 0 ) là AB ; BA .Câu 25.Cho tam giác đều ABC , cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?uuur uuuruuurA. AC = a .B. AC = BC .uuuruuuruuurC. AB = a .D. AB cùng hướng với BC .Lời giảiChọn C.uuurTa có tam giác ABC đều, cạnh a ⇒ AB = a .Câu 26.Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong cáckhẳng định sau :uuur uuuruuuruuurA. CA = CB .B. AB và AC cùng hướng.uuur uuuruuuruuurC. AB và CB ngược hướng.D. AB = CB .Lời giảiChọn B.uuuruuurTa có C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng.Câu 27.Chọn khẳng định đúng.Trang 4/8rrr rA. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùngphương và cùng độ dài.uuuruuurB. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD làhình bình hành.uuuruuurC. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD làhình vuông.rrr rD. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùnghướng và cùng độ dài.Lời giảiChọn D.A sai do hai vectơ cùng hướng.B sai do hai vectơ cùng hướng.C sai do hai vectơ cùng hướng.rCâu 28.Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) cóđiểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C , D ?A.B. 8 .C. 10 .D. 12 .4.Lời giảiChọn D.Câu 29.Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.D. Cả A, B, C đều đúng.Lời giảiChọn D.Cả 3 ý đều đúng.Câu 30.Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Khi đó :uuuruuurA. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .uuuruuurB. Điều kiện đủ để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .uuuruuurC. Điều kiện cần để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .uuur uuurD. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AB = AC .Lời giảiChọn A.uuuruuurĐiều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuurCác vectơ đó là: AB, AC , AD, BA, BC , BD, CA, CB, CD, DA, DB, DC .Câu 31.Cho đoạn thẳng AB , I là trung điểm của AB . Khi đó:uur uuruuruuurA. BI = AI .B. BI cùng hướng AB .uuruuruur uurC. BI = 2 IA .D. BI = IA .Lời giảiChọn D.uur uurBI = IA vì I là trung điểm của AB .Câu 32.Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai?uuur uuuruuur uuurA. AC ≠ BC .B. AB = BC .uuur uuuruuuruuurC. AB = BC .D. AC không cùng phương BC .Lời giảiChọn B.B. sai do hai vectơ không cùng phương.Trang 5/8uuurCâu 33.Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD làuuur uuuruuur uuuruuur uuuruuur uuurA. AD, BC .B. BD, AC .C. DA, CB .D. AB, CB .Lời giảiChọn C.uuur uuuruuurVectơ đối của vectơ AD là DA, CB .uuurCâu 34.Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là:uuur uuur uuuruuur uuur uuuruuur uuur uuuruuur uuur uuurA. OF , DE , OC .B. CA, OF , DE .C. OF , DE , CO .D. OF , ED, OC .Lời giảiChọn C.uuur uuur uuuruuurBa vectơ bằng vecto BA là OF , DE , CO .uuur uuurCâu 35.Cho tứ giác ABCD . Nếu AB = DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai.A. Hình bình hành. B. Hình vuông.C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.Lời giảiChọn D.Câu 36.Cho lục giác ABCDEF , tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?uuur uuuruuur uuuruuur uuurA. AB = ED .B. AB = OC .C. AB = FO .D. Cả A,B,C đềuđúng.Lời giảiChọn D.uuur uuur uuur uuur uuur uuurTa có ABCDEF là lục giác, tâm O . Suy ra AB = ED , AB = OC , AB = FO .uuur uuurruuurCâu 37.Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD .A. Vô số.nào.B. 1 điểm.C. 2 điểm.D. không có điểmLời giảiChọn A.uuur uuurCó vô số điểm D thỏa AB = CD .Câu 38.Chọn câu sai :A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểmcuối của vectơ đó.rrB. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .ruuur uuurC. 0 = 0, PQ = PQ .uuurD. AB = AB = BA .Lời giảiChọn C.uuurVì PQ = PQ .Câu 39.Cho khẳng định sauuuur uuur(1). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB = CD .uuur uuur(2). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD = CB .uuur uuur(3). Nếu AB = CD thì 4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của hình bình hành.uuur uuur(4). Nếu AD = CB thì 4 điểm A , B , C , D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bìnhhành.Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?A. 1 .B. 2 .C. 3 .D. 4 .Lời giảiChọn B.Trang 6/8uuur uuurNếu AD = CB thì 4 điểm A , D , B , C theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bìnhhành.Câu 40.Câu nào sai trong các câu sau đây:r rrA. Vectơ đối của a ≠ 0 là vectơ ngược hướng với vectơ a và có cùng độ dàirvới vectơ a .rrB. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 .uuuurC. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết :uuuur uuuur uuurMN = OM − ON .D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứhai.Lời giảiChọn C.uuuurNếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết :uuuur uuur uuuurMN = ON − OM .Câu 41.Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm Mvà P . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?uuuruuuuruuuruuuuruuuruuuuruuuruuurA. MP và PN .B. MN và PN .C. NM và NP .D. MN và MP .Lời giảiChọn D.uuuuruuurMN và MP là hai vectơ cùng hướng.uuurCâu 42.Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ đối của vectơ OD là:uuur uuur uuur uuuruuur uuur uuur uuur uuurA. OA, DO, EF , CB .B. OA, DO, EF , OB, DA .uuur uuur uuur uuur uuuruuur uuur uuur uuurC. OA, DO, EF , CB, DA .D. DO, EF , CB, BC .Lời giảiChọn C.uuur uuur uuur uuur uuuruuurCác vectơ đối của vectơ OD là: OA, DO, EF , CB, DA .Câu 43.Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng.uuur uuuruuur uuuruuur uuuruuur uuurA. BA = EG .B. AG = BE .C. GA = BE .D. BA = GE .Lời giảiChọn D.uuur uuurhình bình hành ABGE ⇔ BA = GE .rCâu 44.Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệtcho trước làA. 42 .B. 3 .C. 9 .D. 27 .Lời giảiChọn A.rSố vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt chotrước là7.6 = 42Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?uuur uuuuruuuur uuuruuuur uuuruuuur uuurA. MN = QP .B. MQ = NP .C. PQ = MN .D. MN = AC .Câu 45.Lời giảiChọn D.Trang 7/8Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Suy ra MN =1AC hay2uuuur 1 uuurMN = AC2Câu 46.Mệnh đề nào sau đây đúng:A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.rB. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.Lời giảiChọn B.A. sai do vectơ thứ ba có thể là vectơ không.B. đúng.Câu 47.Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng.uuuruuuruuuruuuruuur uuuruuur uuurA. HB = HC .B. AC = 2 HC .C. AH = 3 HC . D. AB = AC .2Lời giảiChọn B.A. sai do hai vectơ ngược hướng.B. đúng vìlà trung điểmvà uuur uuur cùng hướng .ACAC , HCHCâu 48.Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.uuur uuuruuur uuuruuur uuuruuur uuurA. AB = CD .B. BC = DA .C. AC = BD .D. AD = BC .Lời giảiChọn A.uuur uuurAC = BD sai do ABCD là hình bình hành.Câu 49.Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện để điểm I là trung điểm củađoạn thẳng AB là:uuruuruur uuruur uurA. IA = − IB .B. AI = BI .C. IA = IB .D. IA = IB .Lời giảiChọn A.uur uur ruuruurIA + IB = 0 ⇔ IA = − IB .Câu 50.Cho tam giác ABC với trục tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm Ocủa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?uuur uuuruuur uuuruuur uuuruuur uuurA. HA = CD và AD = CH .B. HA = CD và DA = HC .uuur uuuruuur uuuruuur uuuruuur uuuruuur uuurC. HA = CD và AD = HC .D. HA = CD và AD = HC và OB = OD .Lời giảiChọn C.uuur uuurTa có BD là đường kính ⇒ OB = DO .Ta có AH ⊥ BC , DC ⊥ BC ⇒ AH / / DC (1)Ta lại có CH ⊥ AB, DA ⊥ AB ⇒ CH / / DA(2)uuur uuur uuur uuurTừ ( 1) ( 2 ) ⇒ tứ giác HADC là hình bình hành ⇒ HA = CD; AD = HC .Trang 8/8
Tài liệu liên quan
- Bài tập trắc nghiệm xác định các đại lượng đặc trưng của sóng
- 8
- 1
- 3
- Bài tập trắc nghiệm xác định các đại lượng đặc trưng của sóng + đáp án
- 13
- 1
- 5
- Tài liệu Bài tập trắc nghiệm các loại tia doc
- 3
- 875
- 5
- Tài liệu Bài tập trắc nghiệm các định luật cơ bản quang học doc
- 5
- 1
- 1
- Bài tập trắc nghiệm các dạng bài tập cơ bản về dao động điều hòa P1 docx
- 5
- 3
- 243
- bai tap trac nghiệm cac ql di truyền
- 2
- 588
- 7
- Bài tập trắc nghiệm các tia sáng potx
- 3
- 472
- 0
- Bái tập trắc nghiệm: Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng doc
- 7
- 598
- 0
- Sáng kiến kinh nghiệm: phương pháp giải nhanh các bài tập trắc nghiệm các định luật bảo toàn vật lý lớp 10 (nâng cao)
- 40
- 1
- 1
- bai tap trac nghiẹm cac dịnh luat bao toan co dap an
- 3
- 3
- 34
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(897.5 KB - 8 trang) - BÀI tập TRẮC NGHIỆM các ĐỊNH NGHĨA về VECTO Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » điều Kiện Cần Và đủ để Vectơ Ab Bằng Vectơ Cd
-
Cho Tứ Giác ABCD. Điều Kiện Cần Và đủ để −−→AB=−−→CD
-
Cho Tứ Giác ABCD. Điều Kiện Cần Và đủ để −−→AB = −−→CD
-
Điều Kiện Cần Và đủ để AB = CD Là Các Vectơ AB Và CD Thỏa Mãn
-
Cho Tứ Giác ABCD. Điều Kiện Cần Và đủ để ...
-
Cho Tứ Giác ABCD. Điều Kiện Nào Là điều Kiện Cần Và đủ để ...
-
Cho Vecto AB Bằng Trừ Vecto CD. Khẳng định Nào Sau đây đúng? A ...
-
Cho Tứ Giác ABCD. Điều Kiện Cần Và đủ để {AB} = {CD} \)?
-
Cho Tứ Giác ABCD. Điều Kiện Cần Và đủ để Vecto AB = Vecto CD
-
Điều Kiện Cần Và đủ để (overrightarrow {AB ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Vectơ Có Lời Giải Chi Tiết - Tài Liệu Text - 123doc
-
Cho Bốn điểm Phân Biệt A, B, C, D Thỏa Mãn −−→AB
-
[PDF] BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I - Havamath
-
[PDF] Chương