Bài Tập Trắc Nghiệm Vectơ Có Lời Giải Chi Tiết - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Trung học cơ sở - phổ thông
Bài tập trắc nghiệm vectơ có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.62 MB, 100 trang )

Câu 1: [0H1-1-1]Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằngđiểm cuối là các đỉnh của lục giác làA. 2 .B. 3 .C. 4 .Lời giảiOCcó điểm đầu vàD. 6 .Chọn ACBADOEFĐó là các vectơ: AB, ED .Câu 2: [0H1-1-1] Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnhAB, AC . Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?A. AB và MB .B. MN và CB .C. MA và MB .D. AN vàCA .Lời giảiChọn AANMCBCâu 3: [0H1-1-1] Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hànhABCD . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?A. OB  DO .B. AB  DC .CB  DA .Lời giảiChọn CC. OA  OC .D.ABODCOA và OC là hai vectơ đối nhau.Câu 4: [0H1-1-1] Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳngđịnh sai?1A. MA  MB  0 .B. MA   AB .C. MA  MB .D.2AB  2 MB .Lời giảiChọn CM là trung điểm AB thì MA   MB .Câu 5: [0H1-1-1] Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểmM và P . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?A. MN và PN .B. MN và MP .C. MP và PN .D. NM vàNP .Lời giảiChọn BCâu 6: [0H1-1-1] Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơkhông) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C .A. 3 .B. 4 .C. 5 .D. 6 .Lời giảiChọn DCó 6 vectơ là AB, BA, AC, CA, BC, CB .Câu 7: [0H1-1-1] Cho hai điểm phân biệt A và B , số vectơ khác vectơ - không có thể xácđịnh được từ 2 điểm trên là:A. 4 .B. 3 .C. 2 .D. 1 .Lời giảiChọn CTa có hai vectơ đó là AB và BA .Câu 8: [0H1-1-1] Cho trước véc-tơ MN  0 thì số véctơ cùng phương với véc-tơ đã cho làA. 1 .B. 2 .C. 3 .D. Vô số.Lời giảiChọn CCó vô số véc-tơ cùng phương với một véc-tơ cho trước.Câu 9: [0H1-1-1] Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.Lời giảiChọn DHai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và độ dài củachúng bằng nhau.Câu 10: [0H1-1-1] Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB  ACthìA. tam giác ABC là tam giác cân.B. tam giác ABC là tam giác đều.C. A là trung điểm của đoạn BC .D. điểm B trùng với điểm C .Lời giảiChọn DAB  AC  A, B , C là ba điểm thằng hàng và B , C nằm cùng phía so với A ;.mà AB  AC nên B  C .Câu 11: [0H1-1-1] Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3cm, BC  5cm . Độ dài của véctơAC là:A. 4 .C. 8 .B. 6 .D. 13 .Lời giảiChọn DAC 2  AB 2  AD 2  25  144  13 .Câu 12: [0H1-1-1] Cho tam giác MNP vuông tại M và MN  3cm, MP  4cm . Khi đó độdài của véctơ NP làA. 3 cm.B. 4 cm.C. 5 cm.D. 6 cm.Lời giảiChọn CNP  MN 2  MP 2  5 .Câu 13: [0H1-1-1] Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3cm , AD  4cm . Tính AC ?A. 3 .D. 6 .C. 5 .B. 4 .Lời giảiChọn CTa có AC  AB 2  AD 2  9  16  5 .Câu 14: [0H1-1-1] Trong hệ trục O; i; j , mệnh đề nào sau đây sai ?2A. i  i.C. i  j .B. i  1.D. i. j  0.Lời giảiChọn AVì i và j lần lượt là hai vectơ đơn vị trong hệ trục O; i; j ta có:+ i  j  i. j  0.+ i  j  1.Mặt khác : Tích của hai vectơ là một số.Do đó các mệnh đề B, C, D là mệnh đề đúng và mệnh đề A là mệnh đề sai.Câu 1: [0H1-1-2] Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là:B. DE .A. DE .C. ED .D. DE .Lời giảiChọn DCâu 2: [0H1-1-2] Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ khôngcó điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?A. 3 .B. 6 .C. 4 .D. 9 .Lời giảiChọn BĐó là các vectơ: AB, BA, BC , CB, CA, AC . .Câu 3: [0H1-1-2]Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu vàcuối là các đỉnh của tứ giác?A. 4 .B. 6 .C. 8 .D. 12 .Lời giảiChọn DMột vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cáchchọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được12 vectơ.Câu 4: [0H1-1-2]Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.Lời giảiChọn AVì Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ.Câu 5: [0H1-1-2]Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương vớiAC.B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB .C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB .D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng làLời giảiABACChọn ACâu 6: [0H1-1-2]Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đềuABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?A.MNCA .vàCB.B. AB và MB .C. MA và MB .D.ANvàLời giảiChọn BCâu 7: [0H1-1-2]Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ không, cùngphương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:A. 4 .B. 6 .C. 7 .D. 9 .Lời giảiChọn BCBADOEFĐó là các vectơ: AB, BA, DE , ED, FC , CF .Câu 8: [0H1-1-2]Với DE (khác vectơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi làA. Phương của ED .B. Hướng của ED .C. Giá của ED .D. Độ dài của ED .Lời giảiChọn DCâu 9: [0H1-1-2]Mệnh đề nào sau đây sai?A. AA 0 .B. 0 cùng hướng với mọi vectơ.C. AB0.D.0cùng phương với mọi vectơ.Lời giảiChọn CVì có thể xảy ra trường hợp AB0AB. .Câu 10: [0H1-1-2]Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khiA. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.Lời giảiChọn DCâu 11: [0H1-1-2] Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?A.CAB. AB vàCB .C. AB vàCBACcùng phương.ngược hướng.D. ABBC .Lời giảiChọn BCâu 12: [0H1-1-2]Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?A. ABCD là vuông.B. ABDC là hình bình hành.C. AD và BC có cùng trung điểm.D. AB CD .Lời giảiChọn BTa có: AB CDABCDABCDABDC là hình bình hành. Mặt khác, ABDC là hình bình hànhDo đó, điều kiện cần và đủ đểABCDABCDABCDCD .CD .là ABDC là hình bình hành.Câu 13: [0H1-1-2]Từ mệnh đề AB CD , ta suy raA. AB cùng hướng CD . B. AB cùng phươngC. ABABCD .D. ABCD là hình bình hành.Hỏi khẳng định nào là sai?Lời giảiChọn DPhải suy ra ABDC là hình bình hành.Câu 14: [0H1-1-2]Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳngthức nào sau đây sai?A. AB DC .B. OB DO .C. OA OC .D.CB DA .Lời giảiChọn CCâu 15: [0H1-1-2]Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?A. AC BD .B. AB CD .C. ABD. AB, AC cùng hướng.BC .Lời giảiChọn CVì ABBCABBC . .Câu 16: [0H1-1-2]Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đềnào sau đây đúng?A. OA OC .B. OB và OD cùng hướng.C.ACvà BD cùng hướng.D. ACBDLời giảiChọn DCâu 17: [0H1-1-2]Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nàosau đây đúng?A.MBAMMCB. AM.a 3.2C.AMa.D.a 3.2Lời giảiChọn DCâu 18: [0H1-1-2]ChoABA. 0 .0và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn ABC. 2 .B. 1 .CD ?D. Vô số.Lời giảiChọn DLời giải. Ta có ABCDABCD . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa yêu cầu bàitoán là đường tròn tâm C , bán kính AB .Câu 19: [0H1-1-2] Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đâyđúng?A. HB  HC .B. AC  2 HC .AB  AC .Lời giảiChọn BC. AH 3HC .2D.ABHCCâu 20: [0H1-1-2] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kếtluận nào sau đây đúng?A. OA OA a 3.2C. OA  OB .B. OA  a .D.a 2.2Lời giảiChọn ADCaOATa có: OA  OA aBa 3(vì tam giác ABD là tam giác đều)2Câu 21: [0H1-1-2] Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêuvectơ khác 0 cùng phương với cả hai vectơ đó?A. 2 .B. 1 .C. không có.D. vô số.Lời giảiChọn CGiả sử tồn tại một vec-tơ c cùng phương với cả hai véc-tơ a, b . Lúc đó tồn tại cácksố thực h và k sao cho c  ha và c  kb . Từ đó suy ra ha  kb  a  b .hSuy ra hai véc-tơ a và b cùng phương. (mâu thuẫn).  Chọn CCâu 22: [0H1-1-2] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1 , trọng tâm G . Độ dài vectơ AGbằng:A.3.2B.3.3C.3.4D.3.6Lời giảiChọn BTa có: AG  AG 22 33. (với M là trung điểm của BC ).AM  33 23Câu 23: [0H1-1-2] Cho tam giác ABC , trọng tâm G . Kết luận nào sau đây đúng?A. GA  GB  GC .B. GA  GB  GC  0 .C. GC  GA  GB .D.KhôngxácđịnhđượcGA  GB  GC .Lời giảiChọn BTa có: GA  GB  GC  0 (tính chất trọng tâm).Câu 24: [0H1-1-2] Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Hai véc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.B. Hiệu của hai véc-tơ có độ dài bằng nhau là véc-tơ – không.C. Tổng của hai véc-tơ khác véc-tơ – không là một vé-ctơ khác véc-tơ – không. D. Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ  0thì hai véc-tơ đó cùng phương vớinhau.Lời giảiChọn D+) Hai véc-tơ có cùng độ dài nhưng không cùng phương thì không bằng nhau.  Asai.+) Xét tam giác ABC đều. Lúc đó: hai véc-tơ AB, AC có độ dài bằng nhau.Nhưng AB  AC  CB  0  B sai.+) Cho hai điểm A và B phân biệt. Lúc đó các véc-tơ AB, BA là những véc-tơkhác 0 . Nhưng AB  BA  0  C sai.+) Khẳng định D đúng.Câu 25: [0H1-1-2] Cho tứ giác ABCD có AD  BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau làsai?A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.B. DA  BC .D. AB  DC .C. AC  BD .Lời giảiChọn CAC và BD là hai đường chéo của tứ giác ABCD nên hai vectơ AC , BD khôngcùng phương vì vậy không thể bằng nhau.Câu 26: [0H1-1-2] Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơAB và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD làA. 1 .B. 2 .C. 3 .D. 4 .Lời giảiChọn CCác vectơ cùng phường với AB mà thỏa mãn điều kiện đầu bài là: BA, CD , DC .Câu 27: [0H1-1-2] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểmcuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC làA. 3 .B. 4 .C. 8 .D. 9 .Lời giảiChọn DABOCFEDCác vectơ thỏa mãn là: CO, FO, OF , FC, CF , AB, BA, ED, DE .Câu 28: [0H1-1-2] Cho hình chữ nhật ABCD . Véctơ nào dưới đây có độ dài lớn nhất?A. AB .B. AD .C. BC  BA .D. 0 .Lời giảiChọn CVì BC  BA  AC mà AC là đường chéo của hình chữ nhật nên dài nhất (so vớicác cạnh).Câu 29: [0H1-1-2] Cho hình chữ nhật ABCD . Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dướiđây.A. AB  CD .B. AC  BD .C. AD  BC .D.BC  DA .Lời giảiChọn CTheo tính chất hình chữ nhật ta có AD  BC và AD , BC cùng hướng. VậyAD  BC .Câu 30: [0H1-1-2] Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?A. CA  BA  BC .B. AB  AC  BC .C. AB  CA  CB .D.AB  BC  CA .Lời giảiChọn CÁp dụng quy tắc ba điểm ta có AB  CA  CA  AB  CB .Câu 31: [0H1-1-2] Cho hai điểm phân biệt A, B . Điều kiện để điểm I là trung điểm AB làA. IA  IB .AI  BI .C. IA   IB .B. IA  IB .D.Lời giảiChọn CVì I là trung điểm AB nên ta có IA  IB  0  IA   IB .Câu 32: [0H1-1-2] Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳnghàng làA. M , MA  MB  MC  0 .B. M , MA  MC  MB .C. AC  AB  BC .D. k  , k  0 : AB  k AC .Lời giảiChọn DLý thuyết: Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng làk  , k  0 : AB  k AC .Câu 33: [0H1-1-2] Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểmcuối là đỉnh của tứ giác làA. 4 .B. 6 .C. 8 .D. 12 .Lời giảiChọn DTừ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên bavéctơ. Với bốn đỉnh như vậy ta có tất cả 4.3  12 véctơ.Câu 1: [0H1-1-3]Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD ,DA. Khẳng định nào sau đây là sai?A. MNMNB. QPQP .MN .C. MQNP .D.AC .Lời giảiChọn DAMQBDNPCMNMNTa cóPQ1(do cùng song song và bằng AC ).PQ2Do đó MNPQ là hình bình hành.Câu 2: [0H1-1-3]Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đềuABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?A. MABCMB .B.ABAC .C.MN2 MN .Lời giải.AMNBTa có MN là đường trung bình của tam giác ABC .Do đó BC2 MNBC2 MN . Chọn DCBC.D.Câu 3: [0H1-1-3]Cho hình thoi ABCD cạnh a vàA. ABBCAD .B. BDBADa.60C.. Đẳng thức nào sau đây đúng?BDAC.D.DA .Lời giảiChọn BLời giải.BACDTừ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BDaBDa.Câu 4: [0H1-1-3]Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?A. ABED .OB.OEB. ABAF .C.ODBC.D.Lời giảiChọn DCBADOEF.Câu 5: [0H1-1-3]Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâmO của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?A. HA CD và AD CH .B. HA CD và AD HC .C. HA CD và AC CH .D. HA CD và AD HC vàOB OD .Lời giảiChọn BADHOBTa có AHBC và DCTương tự ta cũng có CHBC (do góc DCB chắn nửa đường tròn). Suy ra AHChọn AAB0DC .AD.Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đóCâu 6: [0H1-1-3]ChoA. 1 .CHACDvàADHCvà một điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãnB. 2 .C. 0 .Lời giải.ABCD.D. Vô số.Câu 1: [0H1-2-1] Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức saiA. AB  BC  AC .B. CA  AB  BC .C. BA  AC  BC .D.AB  AC  CB .Lời giảiChọn BCA  AB  CB .Câu 2: [0H1-2-1] Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo.Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?A. IA  IC  0 .B. AB  DC .C. AC  BD .D. AB  AD  AC .Lời giảiChọn CABIDCAC và BD không cùng phương nên AC  BD sai.Câu 3: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB  BC bằngA. a .B. 2a .C. a 3 .D. aLời giảiChọn ATa có: AB  BC  AC  AC  a .Câu 4: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?A. AB  BC  AC .B. GA  GB  GC  0 .C. AB  BC  AC .D. GA  GB  GC  0 .Lời giảiChọn DTa có: GA  GB  GC  0  0 .3.2Câu 5: [0H1-2-1] Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểmcủa đoạn AB .A. OA  OB .B. OA  OB .C. AO  BO .D.OA  OB  0 .Lời giảiChọn DCâu 6: [0H1-2-1] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?A. AB  AD  CA .B. AB  BC  CA .C. BA  AD  AC .D.BC  BA  BD .Lời giảiChọn DTa có: AB  AD  AC  CA  A sai.AB  BC  AC  CA  B sai.BA  AD  BD  AC  C sai.BC  BA  BD (quy tắc hình bình hành)  D đúng.Câu 7: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3; BC  5 . Tính AB  BC ?A. 3 .C. 5 .B. 4 .D. 6 .Lời giảiChọn BAB  BC  AC  AC  BC 2  AB 2  4 .Câu 8: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Khi đó, AB  BC bằng :A. a .C. a 3 .B. 2a .Lời giảiChọn ATa có AB  BC  BC nên AB  BC  a .D. a3.2Câu 1: [0H1-2-2]Khẳng định nào sau đây đúng?A. AB AC BC .B. MP NM NP .C. CA BA CB .D. AA BB AB .Lời giảiChọn BLời giải. Xét các đáp án: Đáp án. A. Ta cóhành). Vậy A sai. Đáp án. B. Ta cóABACMPADNMBCNM Đáp án. C. Ta có CA BA(với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bìnhMPAC. Vậy B đúng.NPABCB (với D là điểm thỏa mãnADABDC là hình bình hành). Vậy C sai. Đáp án. D. Ta cóAA0BB00Câu 2: [0H1-2-2]Cho a và b là các vectơ khácsau đây sai?A. Hai vectơ a, b cùng phương.AB .0Vậy D sai.vớialà vectơ đối của b . Khẳng định nàoB. Hai vectơ a, b ngược hướng.C. Hai vectơ a, b cùng độ dài.D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.Lời giảiChọn DTa có ab. Do đó,avàbcùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.Câu 3: [0H1-2-2]Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?A.C.CABAABCABC.CB .B.D.ABABACBC.BC CA .Lời giảiChọn CXét các đáp án: Đáp án.A. Ta có CA Đáp án.B. Ta có ABABDC là hình bình hành). Vậy B sai. Đáp án.C. Ta có ABCâu 4: [0H1-2-2]ChoABCD .BAACCADo đó:DC.ADCACB. Vậy A sai.(với D là điểm thỏa mãnBCABBCCB. Vậy C đúng.B. AB và CD cùng độ dài.D. AB DC 0 .Lời giảiCDABKhẳng định nào sau đây đúng?A. AB và CD cùng hướng.B. ABCD là hình bình hành.Chọn BTa có ABCA AB vàCDngược hướng. AB vàCDcùng độ dài. ABCD là hình bình hành nếu AB vàABCDkhông cùng giá.0.CDCâu 5: [0H1-2-2]Tính tổng MN PQ RN NP QR .A. MR .B. MN .Lời giảiD. MP .C. PR .Chọn BTa có MN PQ RN NP QRMNNPPQQRRNMN .Câu 6: [0H1-2-2]Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:A. IA IB .B. IA IB .C. IAD. AI BIIB ..Lời giảiChọn CCâu 7: [0H1-2-2]Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB?A. IA IB .B. IA IB 0 .C. IA IB 0 .D. IA IB .Lời giảiChọn BĐiều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB làIAIBIA IB 0 .Câu 8: [0H1-2-2]ChoA.BCABAC .2 HCABCcân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?B.HCC. ABHB .AC ..Lời giảiChọn AABABCTa có:HCcân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm BC .D. ABACABAC H là trung điểm BCHCHBBC2 HC.Câu 9: [0H1-2-2]Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?A. OA OB CD .B. OB OC OD OA .C. AB AD DB .D. BC BA DC DA .Lời giảiChọn BXét các đáp án:ABODC Đáp án.A. Ta có Đáp án.B. Ta có Đáp án.C. Ta có Đáp án.D. Ta cóOA OBBAOB OCCBOD OAADABADDB.BCBAACDCDAACCD .Vậy A đúng.AD. Vậy B sai.Vậy C đúng.. Vậy D đúng.Câu 10: [0H1-2-2]Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .A. BC .B. DA .C. OD OA .Lời giảiChọn BTa có OBOCCBD. ABDA .Câu 11: [0H1-2-2]Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau đâyđúng?A. Cộng 5 vectơ ta được kết quả là 0 .B. Cộng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là 0 .C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là 0 .D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là 0 .Lời giảiChọn BCộng số chẵn các vectơ ngược hướng cùng độ dài ta được vectơCâu 12: [0H1-2-2]Cho bốn điểm A, B, C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng?A.ABCDADCB.B.ABBCCDDA.0.C.ABBCCDDA .D.ABADCDCB.Lời giảiChọn ATa có ABCDADDBCBBDADCB .Câu 13: [0H1-2-2]Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đâybằng CA ?A. BC AB .B. OA OC .C. BA DA .D. DC CB.Lời giảiChọn CXét các đáp án:ABOCD Đáp án. Đáp án.A. Ta cóB. Ta có Đáp án.C. Ta có BA DA Đáp án.D. Ta có DC CBBCABOAABOCBCACCA.OAACCA.OCADDCABBCCâu 14: [0H1-2-2]Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiệnvị trí điểm M .A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .C. M trùng C .D. M là trọng tâm tam giác ABC .Lời giảiChọn DGọi G là trọng tâm tam giácTa cóGAGBGC0MABCACCDMACA.CA.CBMBMC0 . Xác định.G.Câu 15: [0H1-2-2] Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó, AB  DC  BC  AD bằngvéctơ nào sau đây?A. 0 .C. AC .B. BD .Lời giảiChọn AD. 2DC . Ta có: AB  DC  BC  AD  AB  BC  AD  DC  AC  AC  0 .Câu 16: [0H1-2-2] Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnhAB, AC , BC . Hỏi MP  NP bằng véctơ nào?A. AM .B. PB .C. AP .D. MN .Lời giảiChọn CANMBCPMP  NP  AN  NP  AP .Câu 17: [0H1-2-2] Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dướiđây là đẳng thức sai?A. OA  OC  OE  0 .B. BC  FE  AD .C. OA  OB  OC  EB .D. AB  CD  FE  0 .Lời giảiChọn DABOFECDTa có: AB  CD  FE  AB  BO  AO  2 AO  0 .Câu 18: [0H1-2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB  AC  AD ?A. 2a 2 .B. 3a .C. a 2 .Lời giảiChọn AD. 2a .AaBCDTa có: AB  AC  AD  AB  AD  AC  2 AC  2 AC  2a 2 .Câu 19: [0H1-2-2] Cho ABC vuông tại A và AB  3 , AC  4 . Véctơ CB  AB có độdài bằngA. 13 .B. 2 13 .C. 2 3 .D.3.Lời giảiChọn BBAMCGọi M là trung điểm AC .Ta có :CB  AB  BA  BC  2 BM  2BM  2 AB 2  AM 2  2 32  22  2 13 .Câu 20: [0H1-2-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB  AD bằng:A. a 2 .B.a 2.2C. 2a .Lời giảiChọn AD. a .AaBCDTa có: AB  AD  AC  a 2 .Câu 21: [0H1-2-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB  AC bằng:A.a 5.2B.a 3.2C.a 3.3D. a 5 .Lời giảiChọn DAaBMCDGọi M là trung điểm BC .2aTa có: AB  AC  2 AM  2 AM  2 AB  BM  2 a     a 5 .2222Câu 22: [0H1-2-2] Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a và AD  3a thì độ dàiAB  AD bằngA. 7a .B. 6a .C. 2a 3 .Lời giảiChọn DADaBCD. 5a .

Tài liệu liên quan

  • BÀI TẬP HIĐROCACBON KHÔNG NO ( CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) BÀI TẬP HIĐROCACBON KHÔNG NO ( CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
    • 25
    • 1
    • 2
  • BÀI tập điện XOAY CHIỀU có lời GIẢI CHI TIẾT BÀI tập điện XOAY CHIỀU có lời GIẢI CHI TIẾT
    • 8
    • 637
    • 4
  • Trắc nghiệm VL có lời giải chi tiết Trắc nghiệm VL có lời giải chi tiết
    • 6
    • 375
    • 2
  • Bài tập toán cao cấp có lời giải chi tiết Bài tập toán cao cấp có lời giải chi tiết
    • 329
    • 1
    • 0
  • 115 bai tap hinh khong gian co loi giai chi tiet rat hay 115 bai tap hinh khong gian co loi giai chi tiet rat hay
    • 114
    • 1
    • 0
  • 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 8 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 8
    • 19
    • 614
    • 0
  • 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 1 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 1
    • 17
    • 634
    • 0
  • 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 2 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 2
    • 17
    • 535
    • 1
  • 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 3 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 3
    • 17
    • 935
    • 6
  • 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 4 300 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – TRẮC NGHIỆM 2017 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH – IN DÙNG NGAY – ĐỀ 4
    • 21
    • 564
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(5.62 MB - 100 trang) - Bài tập trắc nghiệm vectơ có lời giải chi tiết Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » điều Kiện Cần Và đủ để Vectơ Ab Bằng Vectơ Cd