Bài Tập Trắc Nghiệm: Một Số Axit Quan Trọng
Có thể bạn quan tâm
Bài tập trắc nghiệm: Một số axit quan trọng
Trắc nghiệm: Một số axit quan trọng giúp các em nhận biết một số axit quan trọng trong chương trình Hóa học 9, từ có có định hướng giải các dạng bài tập liên quan một cách dễ dàng hơn. Chúc các em học tốt!
Bài tập trắc nghiệm tính chất hóa học của axit
TRẮC NGHIỆM : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt (II) clorua và khí hiđro
B. Sắt (III) clorua và khí hiđro
C. Sắt (II) sunfua và khí hiđro
D. Sắt (II) clorua và nước
Câu 2. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđroxit tạo thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm
B. Đỏ
C. Xanh lam
D. Da cam
Câu 3. Oxit tác dụng với axit clohiđric là:
A. SO2
B. CO2
C. CuO
D. CO
Câu 4. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không màu
D. Màu tím
Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nước vào axit đặc
B. Rót từ từ nước vào axit đặc
C. Rót nhanh axit đặc và nước
D. Rót từ từ axit đặc vào nước
Câu 6. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2
B. SO2
C. SO3
D. H2S
Câu 7. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan
B. Màu trắng của đường mất dẫn, không sủi bọt
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra
Câu 8. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Không sủi bọT khí, đá vôi tan dần
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần
Câu 9. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO4; KCl
B. HCl; Na2SO4
C. H2SO4; BaCl2
D. AgNO3; HCl
Câu 10. Dãy các chất thuộc loại axit là:
A. HCl; H2SO4; Na2S; H2S
B. Na2SO4; H2SO4; HNO3; H2S
C. HCl; H2SO4; HNO3; Na2S
D. HCl; H2SO4; HNO3; H2S
Câu 11. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Al; Cu; Zn; Fe
B. Al; Fe; Mg; Ag
C. Al; Fe; Mg; Cu
D. Al; Fe; Mg; Zn
Câu 12. Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử.
A. NaNO3
B. KCl
C. MgCl2
D. BaCl2
Câu 13. Để nhận biết gốc sunfat (=SO4) người ta dùng muối nào sau đây?
A. BaCl2
B. NaCl
C. CaCl2
D. MgCl2
Câu 14. Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành:
A. Sắt (II) clorua
B. Sắt clorua
C. Sắt (III) clorua
D. Sắt (II) clorua và Sắt (III) clorua
Câu 15. Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới:
A. 3%
B. 2%
C. 4%
D. 5%
Câu 16. Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong :
A. Không khí khô, đậy kín
B. Nước có hoàn tan khí oxi
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch đồng (II) sunfat
Câu 17. Cho Magie tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4đ, nóng → MgSO4 + SO2 + H2O
Tổng hệ số trong phương trình hóa học là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 18. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. Cu → SO2 → SO3 → H2SO4
B. Fe → SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeO →SO2 → SO3 → H2SO4
D. FeS2 →SO2 → SO3 → H2SO4
Câu 19. Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. NaOH; BaCl2
B. NaOH; BaCO3
C. NaOH; Ba(NO3)2
D. NaOH; BaSO4
Câu 20. Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dịch NaCl
B. Quì tím, dung dịch NaNO3
C. Quì tím, dung dịch Na2SO4
D. Quì tím, dung dịch BaCl2
Câu 21. Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:
A. H2SO4
B. HCl
C. Al
D. Fe
Câu 22. Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
A. CO; CaO; CuO; FeO
B. NO; Na2O; CuO; Fe2O3
C. SO2; CaO; CuO; FeO
D. CuO; CaO; Na2O; FeO
Câu 23. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại:
A. Fe; Cu
B. Mg; Fe
C. Al; Fe
D. Fe; Ag
Câu 24. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, Cu(OH)2, MgO và P2O5
B. Fe, Cu(OH)2, Na2O và K2CO3
C. Ag, Cu(OH)2, MgO và P2O5
D. Cu, Cu(OH)2, Na2O và K2SO4
Câu 25. Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ thấy có hiện tượng:
A. Kim loại đồng không tan
B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra
C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu và có khí mùi hắc thoát ra.
D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và có khí mùi hắc thoát ra.
Câu 26. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Zn
Câu 27. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào?
A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit
B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước
C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit
D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước
Câu 28. Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy:
A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.
B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu.
C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm.
D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.
Câu 29. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg
B. Mg(OH)2
C. MgO
D. Cu
Câu 30. Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của a là:
A. 14,4 gam
B. 7,2 gam
C. 28,8 gam
D. 20,6 gam
Câu 31. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2
B. SO2
C. SO3
D. H2S
Câu 32: Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy:
A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.
B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu.
C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm.
D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.
Câu 33. Dãy kim loại nào dưới đây phản ứng được với axit H2SO4 đặc nguội
A. Fe, Cu, Al
B. Cr, Al, Fe
C. Na, Al, Cr
D. Al, Cu, Zn
Câu 34. Cho x gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của x là:
A. 14,4 gam
B. 7,2 gam
C. 28,8 gam
D. 20,6 gam
Câu 35. Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường:
A. Axit
B. Bazơ
C. Trung tính
D. Không xác định
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MỘT SÓ AXIT QUAN TRỌNG
1A | 2C | 3C | 4B | 5D | 6B | 7C | 8D | 9D | 10D |
11D | 12D | 13A | 14C | 15C | 16A | 17B | 18D | 19B | 20D |
21D | 22D | 23C | 24C | 25D | 26B | 27B | 28A | 29A | 30B |
31B | 32A | 33D | 34B | 35A | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
............................
Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
- Giải bài tập Hóa 9 bài 4: Một số axit quan trọng
- Giải bài tập SGK Hóa học lớp 9 bài 6: Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Bài tập trắc nghiệm: Một số axit quan trọng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Từ khóa » Bài Tập Axit Lớp 9
-
Phương Pháp Giải Một Số Dạng Bài Tập Về Tính Chất Hóa Học Của Axit
-
Bài Tập Axit Tác Dụng Với Kim Loại Chọn Lọc, Có đáp án - Hóa Học Lớp 9
-
Một Số Dạng Bài Tập Axit Lớp 9, Các Dạng Bài Tập Hóa Học Lớp 9
-
Bài Tập Kim Loại Tác Dụng Với Axit Và Cách Giải - Haylamdo
-
Hóa Học 9 Bài 3: Tính Chất Hóa Học Của Axit
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Và Bài Tập Vận Dụng - Hoá 9
-
Bài Tập Axit Tác Dụng Với Bazơ Và Cách Giải - Hóa 9 Chuyên đề
-
Bài Tập Axit Tác Dụng Với Kim Loại, Axit Tác Dụng Với Muối
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Giải Hoá Học Lớp 9 Trang 14
-
MỘT Số Bài Tập NÂNG CAO OXIT – AXIT – BAZO Hoá Lớp 9 - 123doc
-
Bài Tập Tính Chất Hóa Học Của Axit MÔN HÓA Lớp 9
-
Cách Giải Bài Tập Axit Tác Dụng Với Bazơ Hay, Chi Tiết - Hóa Học Lớp 9.
-
Bài Tập Axit Tác Dụng Với Bazơ Chọn Lọc, Có đáp án - Hóa Học Lớp 9
-
Phương Pháp Giải Một Số Dạng Bài Tập Về Tính Chất Hóa Học Của Axit