Bài Tập Trắc Nghiệm Tính Chất Sóng Của ánh Sáng - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ôn thi Đại học - Cao đẳng
  4. >>
  5. Vật lý
Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.52 KB, 23 trang )

Sóng ánh sáng - 1 – Kui-ProCHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt.* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc vfl =, truyền trong chân không 0cfl = 0 0cv nl lllÞ = Þ =* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất.* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau. Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) 2 1axd d dDD = - = Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát S1M = d1; S2M = d2 x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét* Vị trí (toạ độ) vân sáng: ∆d = kλ ⇒ ,Dx k k Zal= Îk = 0: Vân sáng trung tâmk = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2* Vị trí (toạ độ) vân tối: ∆d = (k + 0,5)λ ⇒ ( 0,5) ,Dx k k Zal= + Îk = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhấtk = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) haik = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: Dial=* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân:nn nDiin a nlll = Þ = =* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi. Độ dời của hệ vân là: 01Dx dD= Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe d là độ dịch chuyển của nguồn sáng* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: 0( 1)n eDxa-=* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm) + Số vân sáng (là số lẻ): 2 12SLNié ùê ú= +ê úë û + Số vân tối (là số chẵn): 2 0,52tLNié ùê ú= +ê úë û Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) + Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìmLưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu.S1DS2d1d2IOxMaSóng ánh sáng - 2 – Kui-Pro M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng. + Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: 1Lin=- + Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: Lin= + Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: 0,5Lin=- * Sự trùng nhau của các bức xạ λ1, λ2 (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ⇒ k1λ1 = k2λ2 = + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ⇒ (k1 + 0,5)λ1 = (k2 + 0,5)λ2 = Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ.* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm) - Bề rộng quang phổ bậc k: đ( )tDx kal lD = - với λđ và λt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) + Vân sáng: ax, k ZDx ka kDll= Þ = ÎVới 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ + Vân tối: ax( 0,5) , k Z( 0,5)Dx ka k Dll= + Þ = Î+Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ - Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:đ[k ( 0,5) ]Min tDx kaλ λ∆ = − −axđ[k ( 0,5) ]M tDx kaλ λ∆ = + − Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.axđ[k ( 0,5) ]M tDx kaλ λ∆ = − − Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.I>HI ỆN TƯỢNG TÁN SẮCCâu 1: Chọn câu đúngA. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím. C. Với một môi trưòng nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau và có trị tăng dần từ đỏ đến tím. Do đó trongdãi quang phổ, màu đỏ lệch ít nhất, màu tím lệch nhiều nhất. D. Các câu trên đều đúng Câu 2: Chọn câu đúngA. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc. C. Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tổng hợp thành ánh sáng trắng. D. Anh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục : đỏ ,cam ,vàng ,lục ,lam, chàm ,tím . Câu 3: Chọn câu sai: A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau. B. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Anh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. D.Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính . Câu 4 Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là:A.ánh sáng giao thoa với nhau B .ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. ánh sáng mắt nhìn thấy được D.cả ba câu trên đều đúng Câu 5 Chọn câu đúng : A .Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng B.Ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ và tím C. Chiết suất làm lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất D.Cả ba câu trên đều đúng Sóng ánh sáng - 3 – Kui-ProCâu 6 Chọn câu trả lời sai : A.Ngun nhân tán sắc là do chiết suất của một trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau thì khác nhau B.Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất C . Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhấtD.Ánh sáng đơnsắc khơng bị tán sắc khi đí qua lăng kính Câu 7 Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :A.Có một màu xác định B.Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính D .Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường kia Câu 8 Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng trắng là ánh sáng :A.Có một bước sóng xác định B.Khi truyền từ khơng khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đó đến tím C. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản :đỏ ,xanh da trời (xanh lơ )và màu lục D.Bị tán sắc khi qua lăng kính Câu 9 Chọn câu trả lời đúng : Khi một chùm sáng đi từ một mơi trường này sang một mơi trường khác ,đại lượng khơng bao giờ thay đổi là : A.chiều của nó B.vận tốc C . tần số D.bước sóng Câu 10 Chọn câu trả lời đúng : Chiết suất của mơi trường :A .Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng so với vận tốc của nó khi truyền trong mơi trường đó B.Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong trong mơi trường đó so với vận tốc của nó khi truyền trong chân khơng C. Có giá trị như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau D.Chiết suất của nó trong một mơi trường càng lớn đối với ánh sáng đơn sắc nào đó có tần số càng nhỏ Câu 11 Chọn câu trả lời đúng : Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng :A.Màu sắc B .Tần số C. Vận tốc truyền D.Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ Dùng cho câu 16,17,18,19. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng (1) khi đi qua (2) bị (3) và bị (4) thành một dải màu liên tục từ đỏ đến tím Câu 12 (1) làA. ánh sáng B. sóng điện từ C . Ánh sánh trắng D. ánh sáng đơn sắc Câu 13 (2) là : A.Một mơi trường B.gương phẳng C. hệ quang học D .lăng kínhCâu 14 (3) là : A.Tán xạ B.Phản xạ C. Khúc xạ D .Lệch về phía đáy Câu 15 (4).là : A.Biến B .Tách ra C. Đổi phương truyền D.Trở lại mơi trường Câu 16 Chọn câu sai : A.Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số B .Vận tốc của ánh sáng đơn sắc khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ Câu 17 Chọn câu đúng : Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ ,ánh sáng trắng khơng bị tán sắc thành các màu cơ bản ?A.Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh khơng tán sắc ánh sáng B.Vì kính cửa sổ khơng phải là lăng kính nên khơng tán sắc ánh sáng C . Vì do kết quả của tán sắc ,các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngồi dưới dạng chùm tia chồng chất lên nhau , tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng D.Vì ánh sáng trắng ngồi trời là những sóng khơng kết hợp ,nên chúng khơng bị tán sắc Câu 18 Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng trắng qua lăng kính thuỷ tinh bị tán sắc ,ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím ,đó là do :A .Ánh sáng trắng bao gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có một tần số khác nhau và do chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng có tần số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn B.Vận tốc ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh lớn hơn so với ánh sáng tím C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím D.Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn với ánh sáng tím Câu 19 .Chọn câu đúng :Chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với các sóng ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng :A.Khơng đổi ,có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu ,từ đỏ đến tím B.Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím C . Thay đổi ,chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tímD. Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng màu lục,còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn Câu 20 Chọn câu trả lời đúng nhất : ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A.Có màu và bước sóng nhất định ,khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc B.Có một màu nhất định và một bước sóng xác định ,khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc C . Có một màu và một bước sóng xác định ,khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc D. Có một màu và một bước sóng khơng xác định ,khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắcCâu 21 Chọn câu trả lời đúng : Khi ánh sáng truyền từ mơi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì :A .Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi B.Bước sóng và tần số đều thay đổi C. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều khơng đổiCâu 22 Khi ánh sáng đi từ khơng khí vào nước thì Sóng ánh sáng - 4 – Kui-ProA. tần số tăng lên ;vận tốc giảm đi B. tần số không đổi ;vận tốc không đổi C. tần số giảm đi ;bước sóng tăng lên D . tần số không đổi ;bước sóng giảm đi Câu 23 Một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính này thì tờ giấy có màu : A. hồng B. cam C. vàng nhạt D . màu đen Câu 24 Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ ,trước khi đi qua thấu kính buồng tối là A. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau D . tập hợp nhiều chùm tia song song ,mỗi chùm có một màu Câu 25 Chọn câu trả lời đúng . Một chùm tia sáng trắng chiếu qua một lăng kính sẽ bị tách ra thành các chùm tia màu khác nhau. Đây là hiện tượng : a) Giao thoa ánh sáng b ) Tán sắc ánh sáng c) Tán xạ ánh sáng d) Nhiễu xạ ánh sángCâu 26 Chọn câu trả lời đúng nhất. Quan sát ảnh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màusặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ? a) Tán sắc của ánh sáng trắng b ) Giao thoa của ánh sáng trắng c) Nhiễu xạ ảnh sáng d) Phản xạ ảnh sángCâu 27 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Ánh sáng đơn sắc là lọai ánh sáng :a) Có màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắcb) Có một màu nhất định và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc c) Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắcd) Có một màu và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắcCâu 28: Chọn câu trả lời đúng . Khi chiếu một chùm tia sáng trắng qua một lăng kính :A.Ánh sáng trắng khi khúc xạ qua lăng kính bị phân tích thành vô số tia đơn sắc từ đỏ đến tím, tia đỏ ít lệch nhất, tia tím lệch nhiều nhấtB.Thành phần ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sác có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75 μm tương ứng với các màu từ tím tới đỏ C.Khi tới mặt thứ nhất của lăng kính, các tia đơn sắc có cùng góc tới. Tuy nhiên chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của chúng, giá trị đó tăng dần từ đỏ tới tím. Vì vậy sau hai lần khúc xạ, tia đỏ ít lệch nhất, tia tím lệch nhiều nhất ( góc D đồng biến với n )D. Cả 3 nhận xét trênCâu 29 Chọn câu trả lời sai. a)Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số b)Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng c) Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không d) Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường ánh sáng truyền quaCâu 30 Chọn câu trả lời sai. a) Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền quab) Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc bước sóng ánh gángc) Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn áng sáng tímd) Tần số ánh sánh đơn sắc phụ thụôc môi trường truyềnCâu 31 Chọn câu trả lời đúng. a) Bước sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc tần số sóng đơn sắcb) Bước sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vận tốc truyền của sóng đơn sắcc) Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng và không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắcd) Sóng ánh sáng có tần số càng lớnCâu 32 : ). Chọn câu trả lời đúng.a) Câu b và c đúng với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng tímb) Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn ánh sáng màu đỏ c) Chiết suất của chất làm lăng kính đối v thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏd) Câu a và c đúngCâu 33 Chọn câu trả lời sai. a) Ánh sáng trắng là tập hợp gồm dảy ánh sáng đơn sắc : Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tímb) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kínhc) Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc vào môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền quad) Dài màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắngCâu 34 : Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về hiện tượng tán sắ ánh sáng và ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào là đúng :a ) Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm sáng trắng không những bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.b) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất địnhc) Trong quang phổ của ánh sáng trắng, có vô số ánh sáng đơn sắc khác nhaud) Cả 3 câu đều đúngCâu 35 : ). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắca) Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tímb ) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhauc) Ánh sáng đơn sác là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kínhd) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, dối với ánh sáng tím là lớn nhấtCâu 36 +37+38 ). Chọn câu trả lời đúng. Theo các qui ước : (I) và (II) là các mệnh đề: a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan b) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, Hai phát biểu không tương quanSúng ỏnh sỏng - 5 Kui-Pro c) Phỏt biu (I) ỳng, phỏt biu (II) sai d) Phỏt biu (I) sai, phỏt biu (II) ỳngCõu 36 : (I) Chm ỏnh sỏng trng khi qua kng kớnh b phõn tớch thnh nhiu chựm sỏng cú mu sc khỏc nhau . Vỡ (II) Trong chựm sỏngtrng cú vụ s cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau, mi ỏnh sỏng n sc li ng vi mt chit sut nht nh ca lng kớnh (a)Cõu 37 : (I) nh sỏng n sc khi qua lng kớnh khụng b tỏn sc Vỡ (II) Mi ỏnh sỏng n sc cú mt mu nht nh (b)Cõu 38 : (I) Chit sut ca cht lm lng kớnh i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l khỏc nhau Vỡ (II) Trong quang ph ca ỏnh sỏng trng co 7 mu c bn: , cam, vng, lc, lam, chm, tớm (c)Cõu 39 : Chn cõu tr li ỳng. Trong cỏc trng hp nờu di õy, trng hp no liờn quan n hin tng giao thoa ỏnh sỏng ?a ) Mu sc sc s trờn bong búng x phũngb) Mu sc ca ỏnh sỏng trng sau khi chiu qua lng kớnhc) Vt sỏng trờn tng khi chiu ỏnh sỏng t ốn pin vod) Búng en trờn t giy khi dựng mt chic thc nha chn chựm tia sỏng chiu tiCõu 40+41+42+43+44 : ). Chn cõu tr li NG. Cho cỏc lai ỏnh sỏng sau : (I) nh sỏng trng, (II) nh sỏng , (III) nh sỏng vng,(IV) nh sỏng tớmCõu 40 : Nhng ỏnh sỏng no khụng b tỏn sc khi qua mt lng kớnh ? a) (I), (II), (III) b) (I), (II), (IV) c) (II), (III), (IV) d) c 4 lai ỏnh sỏng trờnCõu 41 : nh sỏng no khi chiu vo mỏy quang ph s thu c quang ph liờn tc ? a) (I) v (III) b) (II) v (III) c) c 4 lai trờn d ) ch cú (I) Cõu 42 : Nhng ỏnh sỏng no cú bc súng xỏc nh ? theo th t bc súng sp xp t nh n ln a) (I), (II), (III) b ) (IV), (III), (II) c) (I), (II), (IV) d) (I), (III), (IV) Cõu 43 : Cp ỏnh sỏng no cú bc súng tng ng l 0,589 m v 0,400 m? theo th t a ) (III), (IV) b) (II), (III) c) (I), (II) d) (IV), (I)Cõu 44 : Khi thc hin giao thoa vi cỏc lai ỏnh sỏng (II), (III), (IV),hỡnh nh giao thoa ca lai no cú khang võn nh nht v ln nht?theo th t a) (II), (III) b) (II), (IV) c) (III), (IV) d) (IV), (II)Cõu 45 : ). Chn cõu tr li ỳng. Khi núi v chit sut ca mụi trng :a)Chit sut ca mt mụi trng trong sut nht nh i vi mi ỏnh sỏng n sc l nh nhaub )Chit sut ca mt mụi trng trong sut nht nh i vi mi ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l khỏc nhauc)Vi bc súng chiu qua mụi trng trong sut cng di thỡ chit sut ca mụi trng cng lnd)Chit sut ca cỏc mụi trng troing sut khỏc nhau i vi mt lai ỏnh sỏng nht nh thỡ cú giỏ tr khỏc nhauCõu 46 ). Chn cõu tr li ỳng. Khi mt chựm ỏnh sỏng trng i qua mt lng kớnh, ta thu c chựm sỏng lú ra cú dói mu cu vng. nguyờn nhõn l do:a) Lng kớnh ó nhum mu cho ỏnh sỏng trngb) Lng kớnh lm lch chựm ỏnh sỏng trng v phớa ỏy nờn lm i mu ca núc) Lng kớnh ó tỏch riờng chựm sỏng by mu cú sn trong chựm ỏnh sỏng trngd) C 3 cõu u sai.Cõu 47 : Chn cõu tr li ỳng. Thớ nghim II ca Niutn v súng ỏnh sỏng chng minh:a) Lng kớnh khụng cú kh nng nhum mu ỏnh sỏng B.S tn ti ca ỏnh sỏng n scC.nh sỏng Mt tri khụng phi l ỏnh sỏng n sc D. S khỳc x ca mi tia sỏng khi qua lng kớnhCõu 48. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 4.1014 Hz .Bc súng ca ỏnh sỏng trong chõn khụng l A.0,75m B.0,75mm C . 0,75 m D.0,75nmCõu 49. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Mt ỏnh sỏng n sc cú bc súng ca nú trong khụng khớ l 700nmv trong cht lng trong sut l 560nm .chit sut ca cht lng i vi ỏnh sỏng ú lA .5/4 B.0,8 C. 0,225 D.0,85Cõu 50. Chn cõu tr li ỳng. Chiu chựm tia sỏng trng hp song song vo nh ca lng kớnh cú gúc chit quang nh A= 80 theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca A Chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng tớm l 1,68 , vi tia lỏ 1,61. Tnh chiu rng ca quang ph thu c trờn mn ỏnh t cỏch mt phng phõn giỏc ca lng kớnh 2m a) L = 1,96cm b) L = 1,112cm c) L = 0,18cm d) L = 1,95cmCõu 51. Chn cõu tr li ỳng. Mt chựm sỏng mu song song vi trc chớnh ca mt thu kớnh cho mt im sỏng mu nm cỏch quang tõm ca thu kớnh ú 50cm. Mt chựm tia sỏng mu tớm song song vi trc chớnh ca thu kớnh trờn cho mt inm sỏng tớm nm trờn trc chớnh cỏch ti im no so vi ỏnh sỏng ? Cho bit chit sut ca thy tinh lm thu kớnh i vi ỏnh sỏng l 1,6 v i viỏnh sỏng tớm l 1,64 . a) phớa trc im sỏng mt an 3cm b) sau im sỏng mt an 3cm c) phớa trc im sỏng mt an 3,15cm d) sau im sỏng mt an 1,25cmCõu 52. Chn cõu tr li ỳng, Mt thu kớnh hai mt li bng thy tinh cú cựng bỏn kớnh R, tiờu c 10cm. Bit chit sỳõt ca thy tinh i vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l nd =1,495 v nt = 1,510. Tỡm khang cỏch gia cỏc tiờu im ca thu kớnh ng vi cỏc ỏnh sỏng v tớm a) f = 1,278mm b) f = 2,971cm c) f-= 5,942 mm d) f = 4,984mmCõu 53. Chn cõu tr li ỳng. Chiu mt chựm tia sỏng hp vo mt bờn mt lng kớnh thy tinh cú gúc chit quang A= 50 theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca gúc chit quang A. Chựm tia lú chiu vo mt mn nh t song song vi mt phng phõn giỏc núi trờn v cỏch mt phng ny 2,2m. Tỡm chiu di quang ph liờn tc( Khang cỏch t u n u tớm) thu c trờn mn. Cho bit chit sut ca thy tinh lm lng kớnh vi tia l nd =1,48 v tia tớm l nt = 1,52Sóng ánh sáng - 6 – Kui-Pro a ) d= 7,68mm b) d= 8,15mm c) d= 5,24mm d) d= 6,37mmCâu 54. . Chọn câu trả lời đúng. Bước sóng của ánh sáng laser helium- neon trong không khí là λ= 633nm. Bước sóng của nó trong nước là ( nước có chiết suất n= 1,33 ) a) 476nm b) 546nm c) 632nm d) 762nmCâu 55 Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. khỏang cách giữa tiêu điểm dối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là : a) 2,22mm b) 2,22cm c) 2,22 m d) 22,2mCâu 56: Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song , hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=450, dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd= 1,5. Góc ló của tia đỏ bằng : a) 48,50 b) 400 c) 4,80 d) 40Câu 57. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu vào mặt bên của một lăng lính có góc chiết quang A = 60độ một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như mõt tia sáng. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia màu vàng là nv = 1,52 và tia màu tím là nt = 1,54. Góc ló của tia tím a) 51,20 b) 29,60 c) 30,40 d) Một kết quả khácCâu 58. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC có góc chiết quang A =80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới : a) 20 b) 40 c) 80 d) 3,50Câu 59). Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là n21 =1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thủy tinh là : a) 2,56.108 m/s b) 1,97. 108 m/s c) 3,52. 108 m/s d) Tất cả đều saiII> GIAO THOA ÁNH SÁNGCâu 60. Chọn câu trả lời sai : A .Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra các sóng ánh sáng hoàn toàn giống nhau B.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho quá trình sóng .Chỉ có các sóng mới có thể giao thoa tạo nên các vân sáng tối xen kẽ với các vân sáng C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D.Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi hoặc bằng không Câu 61: Chọn câu đúngA.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. B. Anh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định . C. Mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có một bước sóng khác nhau , màu của ánh sáng đơn sắc gọi là màu đơn sắc hay màu quang phổ . D. Các câu trên đều đúng Câu 62 Chọn câu trả lời sai : A .Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát các ánh sáng có cùng tần số ,cùng biên độ B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính C. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của 2 sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi D.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của quá trình truyền sóng Câu 63 Chọn câu trả lời đúng : Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young,hai nguồn phát ánh sáng đa sắc gồm 3 đơn sắc : Đỏ ,vàng ,lục thì trong quang phổ bậc 1 tính từ vân sáng trung tâm đi ra ,ta thấy có các đơn sắc theo thứ tự :A.Đỏ ,vàng ,lục B.Vàng ,lục ,đỏ C . Lục ,vàng, đỏ D.Lục ,đỏ ,vàng Câu 64 Chọn câu trả lời đúng : Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng trắng ,trên nền các quang phổ liên tục có dải màu như ở cầu vồng mà ta lại không thấy có vân tối là vì :A.Không thoả điều kiện để hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng cho vân tối B .Có vân tối nhưng bị các vân sáng của các đơn sắc khác đè lên C. Trong ánh sáng trắng không có màu đen D.Thí nghiệm này không có nhưng thí nghiệm khác có thể có Câu 65 Chọn câu trả lời đúng : Thí nghiệm giao thoa với khe Young ánh sáng có bước sóng .Tại A cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi : A. d2 – d1 = k λ ( k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = )21`-(kλ ( k = 0, ±1, ±2, )C. d2 – d1 = kλ /2 ( k = 0, ±1, ±2, ) D . d2 – d1 = )21`(k +λ ( k = 0, ±1, ±2, )Câu 66 Chọn câu trả lời đúng : A .Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định B.Bước sóng của ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng D.Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là ánh sáng trắng Câu 67 Chọn câu trả lời đúng : Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2 ; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn ;b là khoảng cách 5 vân sáng kề nhau .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :A.Db.a=λ B. D4b.a=λ C . 4Db.a=λ D. 5Db.a=λSúng ỏnh sỏng - 7 Kui-ProCõu 68 Chn cõu tr li ỳng : Gi a l khong cỏch hai khe S1 v S2 ; D l khong cỏch t S1S2 n mn ;b l khong cỏch t võn sỏng bc 2 n võn ti bc 3 ( cựng bờn ) .Bc súng ca ỏnh sỏng n sc ú l :A. Db.a= B . D2b.a= C. 2Db.a= D. 3D2b.a=Cõu 69 Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Cỏc súng ỏnh sỏng giao thoa b trit tiờu ln nhau (xut hin võn ti ) ti v trớ c nh trong mụi trng ,nu ti v trớ ny :A.Chỳng ng pha v cú chu kỡ bng nhau B.Chỳng ngc pha v cú biờn bng nhau C. Cỏc pha ca chỳng khỏc nhau mt i lng /2 v chỳng vn tc bng nhau D .Cỏc pha ca chỳng khỏc nhau i lng v chỳng cú bc súng bng nhau Cõu 70. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng 1 = 0,5m v 2 (thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy ).Bit im M cú võn sỏng cựng mu vi võn sỏng trung tõm ,ti M l võn sỏng bc 3 ca ỏnh sỏng bc súng 1 .Bc súng 2 bng A. 0,4m B. 0,6m C . 0,75m D. 0,6m v 0,75mCõu 71 Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng .Khang võn i o c trờn mn s tng lờn khi A.Tng khang cỏch hai khe B.tnh tin mn li gn hai khe C. thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng khỏc cú / < D .C ba cỏch núi trờn u sai Cõu 72 Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Khi thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng trong khụng khớ ,khang võn o c l i . Khi thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng trong mụi trung trong sut cú chit sut n > 1 thỡ khang võn o c l i/ s l .A. i/ = ni B . i / = ni C. i/ = n2i D. i/ = 1ni+Cõu 73. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : nh sỏng n sc tớm cú bc súng l :A. 0,4mm B . 0,4 m C. 0,4nm D. 0,4pmCõu 74. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng (thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy ).S võn quan sỏt c gia hai im N v M trờn mn sA .tng lờn khi tnh tin mn ra xa hai khe S1S2 B. gim khi tnh tin mn ra xa hai khe S1S2C. khụng i khi tnh tin mn ra xa hai khe S1S2 D.gim khi gim khang cỏch hai khe S1S2Cõu 75. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng .khang võn i sA.gim khi t sau S1 mt bn mng hai mt song song B. tng khi t sau S1 mt bn mng hai mt song songC . khụng i khi t sau S1 mt bn mng hai mt song songD. khụng cú giao thoa ỏnh sỏng khi t sau S1 mt bn mng hai mt song songCõu 76. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng .khang võn i s :A .khụng i khi cho S di chuyn theo phng S1S2 v phớa S1 mt an x0B. tng khi cho S di chuyn theo phng S1S2 v phớa S1 mt an x0C. gim khi cho S di chuyn theo phng S1S2 v phớa S1 mt an x0D. khụng cũn giao thoa ỏnh sỏng khi cho S di chuyn theo phng S1S2 v phớa S1 mt an x0Cõu 77 Chn cõu tr li sai. a) Giao thoa l hin tng c trng ca súngb) Ni no xut hin súng l ni ú c giao thoac) Hai súng cú cựng tn s v cú lch pha khụng i theo thi gian gi l súng kt hpd) Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ca Young, S1 v S2 l 2 ngun súng kt hp vỡ cựng dn xut t ngun sỏng SCõu 78. Chn cõu tr li ỳng. Cụng thc tớnh hiu ng i = r1-r2 va súng ỏnh sỏng t hai ngun kt hp S1S2 n mt im trờn mn(E) l :a) = xD/a b) = aD/x c) = x/D d) = ax/DCõu 79 ). Chn cõu tr li ỳng. Cụng thc xỏc nh v trớ ca mt võn sỏng n võn sỏng trung tõm trờn mn giao thoa l : a) x = k. a/D b) x = k. D/2a c) x = ( 2k+1 ). D/a d) x = k. D/a Cõu 80 ( Thờm ). Chn cõu tró li ỳng. Cụng thc xỏc nh v trớ ca mt võn ti n võn sỏng trung tõm trờn mn giao thoa l : a) x = (2k+1/2). D/a b) x = ( k+1/2). a/D c) x = ( k-1/2 ). D/a d) x = ( k+1/2 ). D/aCõu 81 . Chn cõu tr li ỳng. Ph phỏt x ca Natri cha vch mu vng ng vi bc súng = 0,56 m. Trong ph hp th cựa Natri thỡ thiu vng : a) Mt bc súng cú = 0,56 m b) Mi bc súng cú < 0,56 m c) Mi bc súng cú > 0,56 m d) Tt c cỏc bc súng khỏc ngũai súng 0,56 mCõu 82 Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim vi khe Iõng nu thay th khụng khớ bng nc cú chit sut n = 4/3 thỡ h võn giao thoa trờn mn thay nh th no ?a) Võn chớnh gia to hn v di ch b) Khang võn tng lờn bng 4/3 ln khang võn trong khụng khớSóng ánh sáng - 8 – Kui-Proc) Khỏang vân không đổi d) Khỏang vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khỏang vân trong không khíCâu 83 Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa , nếu làm cho 2 nguốn kết hợp lệch pha nhau thì vạn sáng trung tâm sẽ thay đổinhư thế nào “ a) Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn b) Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn c) Không còn các vân giao thoa nữa d) Vẫn nằm chính giữa trường giao thoaCâu 84. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi thế nào ?a) Xê dịch về phía nguồn trể pha hơn b)Xê dịch về phỉa nguồn sớm pha hơnc)Không còn các vân giao thoa nữa d)Vẫn nằm chính giữa trường giao thoaCâu 85. Chọn câu đúng. Quan sát một lớp vảng dầu trên mặt nước ta thấy các quãng màu khác nhau, đó là do :a) Ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắcb) Màng dầu có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sácc) Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sác tron g ánh sáng trắngd) Mỗi ánh sáng đơn sác trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sácCâu 86. Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng ánh sáng là hai sóng kết hợp trong trường hợp nào được kể sau đây :a) Hai sóng phát xúât từ hai nguồn kết hợpb) Hai sóng có cùng tần số, có đọ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gianc) Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi cho truyền đi theo hai đường khác nhaud) Cả 3 câu đều đúngCâu 87.Chọn câu trả lòi đúng. Điều kiện nào cho vân sáng trên màn trong các điều kiện sau :a ) Tâp hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóngb) Tập hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần của nửa bước sóngc) Tập hợp các điểm có hiệu khỏang cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóngd) Cả 3 câu đều đùngCâu 88. Chọn câu trả lời đúng, Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn là : a) x= 2k λD/a b) x= KλD/2a c ) x= k λD/a d) x= ( k + 1 ) λD/aCâu 89. Chọn câu trả lời đúng. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với hai khe Iâng S1 và S2, tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau đây được thỏa mãn ? a) S2A – S1 A = 2kλ b ) S2A – S1 A = k λ c) S2A – S1 A = kλ /2 d) Một điều kiện khácCâu 90 \ Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, khỏang cách giữa 2 nguồn là a,khỏang cách từ 2 nguồn đến màn là D,x là tọa độ của mỗi điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào ? a ) r2 – r1 = ax/D b) r2 – r1 = 2ax/D c) r2 – r1 = ax/2D d) r2 – r1 = aD/xCâu 91. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiện giao thoa ánh sánh vớ khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bàn thủy tinh có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nàoso với khi không có nó ? a) Hệ thống vân không thay đổi b) Hệ thống vân biến mấtc ) Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thủy tinhd) Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị tríCâu 92. Chọn câu đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào ?a) Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như vầu vồngb)Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tímc)Các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tốid)Không có các vân màu trên mànCâu 93 +94+95 : Chọn câu trả lời đúng. Theo qui ước; (I), (II) là các mệnh đềa) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quanb) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu không tương quanc) Phát biểu (I) đúng, Phát biểu (II) said) Phát biểu (I) sai, Phát biểu (II) đúng Câu 93.: (I) Ánh sáng có bản chất sóng điện từ Ví (II) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có bản chát sóng (a)Câu 94. (I) Có thể đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa (b) Vì (II) Trong hiện tượng giao thoa có xuất hiện các vân sáng và vân tối xen kẻ nhau một cách đều đặnCâu 95. (I) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định Vì (II) Khi dùng ánh sáng trắng trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng, ta thu được những vạch màu xác định tách rời nhau (c)Câu 96. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vị trí đó bằng : a) λ/4 b) λ/2 c) λ d) 2λCâu 97 ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khỏang cách so với khỏang vân i là a) i/4 b i/2 c) i d) 2iCâu 98 ). Chọn câu trả lời đúng. Kết quả của thí nghiệm Iâng là :a) Bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóngb) Bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạtc) Kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sángd) Câu a và c đúngSúng ỏnh sỏng - 9 Kui-ProCõu 99. Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim Iõng, Nu xột mt võn sỏng cựng bc thỡ ỏnh sỏng b lch nhiu nht l : a) nh sỏng b) ỏnh sỏng xanh c) ỏnh sỏnh tớm d) Tựy thuc khang cỏch gia hai kheCõu 100. Chn cõu tr li ỳng. Khang võn c nh ngha l khang cỏch gia : a) Hai võn sỏng cựng bc trờn mn b) Hai võn sỏng liờn tip trờn mn c) Hai võn ti liờn tip trờn mn d) Cõu b v c u ỳngCõu 101 Chn cõu tr li ỳng. ng dng ca hin tng giao thoa ỏnh sỏng o : a) Tn s ỏnh sỏng b) Bc súng ỏnh sỏng c) Chit sut ca mụi trng d) võn tc ca ỏnh sỏngCõu 102 Chn cõu tr li ỳng. Hai ngun sỏng kt hp l 2 ngun phỏt ra hai súng : a) Cựng tn s b) n sc v cú hiu s pha ban u ca chỳng thay i chm c) ng pha d) Cú cựng tn s v hiu s pha ban u ca chỳng khụng iCõu 103. Trong thớ nghim giao thoa khe Iõng :a =1mm;D =2m .Dựng ỏnh sỏng n sc cú 1 = 0,66m chiu vo khe S .Bit rng ca mn l 13,2mm.S võn sỏng trờn mn bng A. 9 B . 11 C. 13 D. 15Cõu 104. Trong thớ nghim giao thoa khe Iõng :a =2mm;D =1m .Dựng ỏnh sỏng n sc cú 1 = 0,5m chiu vo khe S.V trớ võn ti bc 4 cú ta A. 1mm B. 1,125mm C. 0,875mm D. 3,5mmCõu 105. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng,khang cỏch hai khe S1S2 l 2mm,khang cỏch t S1S2 m mn l 2m ,bc súng ỏnh sỏng l 0,5 m .Ti cú ta xM = 3mm l v trớ :A. Võn ti bc 4 B. Võn sỏng bc 4C. Võn sỏng bc 6 D. Võn ti bc 5Cõu 106. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng,khang cỏch hai khe S1S2 l 1,2mm ,khang cỏch 16 võn sỏng liờn tip tri di trờn b rng 18mm,bc súng ỏnh sỏng l 0,6 m .Khang cỏch t hai khe n mn bng A. 2m B. 4m C. 2,4m D. 3,6mCõu 107. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng,khang cỏch hai khe S1S2 l 1mm,khang cỏch t S1S2 m mn l 1m, bc súng ỏnhsỏng l 0,5 m.Xột hai im M v N ( cựng phớa vi O ) cú ta ln lt l xM =2mm v xN =6,25mm. Gia M v N cú A. 8 võn sỏng (khụng k võn sỏng ti M) B. 8 võn sỏng ( k c võn sỏng ti M)C. 9 võn sỏng (khụng k võn sỏng ti M) D. 10 võn sỏng ( k c võn sỏng ti M)Cõu 108. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a =1,2mm ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D =2,4m ,ngi ta dựng ỏnh sỏng trng cú bc súng bin i t 0,4 m n 0,75 m .Khang cỏch t võn sỏng bc 2 mu n võn sỏng bc 2 mu tớm ( cựng phớa so vi võn sỏng trung tõm ) l :A. 0,7mm B. 1mm C. 1,2mm D. 1,4mmCõu 109. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a =1,5mm ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D =2m .Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng 1 = 0,48m v 2 = 0,64m .Khang cỏch gn nht gia hai võn sỏng cựng muso vi võn sỏng O bng A. 1,05mm B. 1,6mm C. 2,56mm D. 1,26mmCõu 110. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng .Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng 1 = 0,66m v ỏnh sỏng cú bc súng 2 thỡ võn sỏng bc 3 ng vi 2 trựng vi võn sỏng bc 2 ca bc súng 1 .Bc súng 2 bng :A. 2 = 0,44 m B. 2 = 0,54 m C. 2 = 0,75 m D. khụng d liu tớnh Cõu 111. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a =1mm ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D =1m .Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng 1 = 0,5m v 2 = 0,75m .Xột ti M l võn sỏng bc 6 ca võn sỏng ng vi bc súng 1 v ti N l võn sỏng bc 6 ng vi bc súng 2 .Trờn MN ta m c :A. 3 võn sỏng B. 5 võn sỏng C. 7 võn sỏng D. 9 võn sỏngCõu 112. Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khang cỏch gia 2 khe S1S2 l a = 1mm, khang cỏch t 2 khe n mn l D = 2m. 1) Chiu sỏng 2 khe bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 1= 0,6 àm. Tớnh khang võn. 2) Chiu ng thi 2 bc x n sc cú bc súng 1 = 0,6àm vỏ 2 = 0,5àm vo 2 khe thỡ thy trờn mn cú nhng v trớ ti ú võn sỏng ca 2 bc x trựng nhau, gi l võn trựng, Tớnh khang cỏch nh nht gia 2 võn trựng nhau. a) 1,2mm , x = 6mm b) 12mm , x = 6mm c) 1,2mm , x = 16mm d) 1,2mm , x = 1,6mmCõu 113. Chn cõu tr li ỳng. S giao thoa ỏnh sỏng ca ngun sỏng S phỏt ng thi hai bc x n sc 1 = 0,4àm (tớm) v 2 = 0,7àm () qua 2 khe hp S1 v S2. Cho S1S2= a= 2mm, khang cỏch t 2 khe n ngun l D = 2mm. Quan sỏt giao thoa trờn khangcỏch AB = 2cm( A&B i xng nhau qua tõm O ca mn (E). S lng v v trớ cỏc võn sỏng trựng nhau cựa 2 lai ỏnh sỏng trờn AB l a) 7 võn cc i trựng nhau ti xm= 0,7i1, 14 i1 , 2 i1 b) 4 võn cc i trựng nhau ti xm = 0. 7 i1 ,14 i1 , 2 i1 c) 8 võn cc i trựng nhau ti xm = 0, 7 i1, 14 i1 , 2 i1 d) 7 võn cc i trựng nhau ti xm = 0, 16 i1 , 12 i1 ,18 i1Cõu 114 Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a ;khang cỏch t hai khe S1S2 n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng 1 = 0,4m v 2 = 0,6m .im M l võn sỏng bc 6 ca ỏnh sỏng cú 1 ,ti M i vi ỏnh sỏng cú bc súng 2 ta cú A. Võn sỏng bc 4 B.Võn sỏng bc 6 C. Võn ti bc 5 D. Võn ti bc 6Cõu 115. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S1S2 l a ;khang cỏch t hai khe S1S2n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng 1 = 0,4m v 2 = 0,6m.im M cú võn sỏng cựng mu vi võn sỏng trung tõm khi cú ta Sóng ánh sáng - 10 – Kui-ProA. xM = aD2λ1 B. xM = aD6λ1 C. xM = aD3λ2 D. xM = aD5λ2Câu 116. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S1S2 = 0,8mm, khỏang cách D = 1,6m.1) Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm biết khỏang vân i = 1mm2) Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khỏang 0,4µm < λ< 0,76µm. Xác định bước sóng các bức xạđơn sắc có bước sóng trùng với vânsáng bậc 5 của ánh sáng tím(λ= 0,4 μm) a) 1) λ= 0,5µm ; 2) λ/ = 0,67µm và 0,5µm b) 1) λ = 5µm, 2) λ/ = 6,7µm và 0,5µm c) 1) λ = 3µm 2) λ/ = 0,67µm và 5µm d) 1) λ = 0,5µm 2) λ/ = 6,7µm và 0,5µmCâu 117.: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa với 2 khe Iâng, khỏang cách 2 khe S1S2 là a= 1mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. 1) Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ= 0,57µm. Tính khỏang vân. 2) Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1= 0,602µm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính λ2 và khỏang vân i2, a) i1= 11,42mm; λ2 =0,401µm; i2 = 8,02mm b) i1 = 1,142mm; λ2= 0,401µm; i2 = 0,802mm c) i1= 11,42mm; λ2= 0,411µm; i2 = 8,02mm d) i1 = 1,142mm; λ2 = 0.411µm; i2 = 0.802mmCâu 118. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khỏang cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 2mm. Nguồn sáng S cách đều 2 khe, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,60 μm. Các vân giao thoa hứng được trên màn (E) cách 2 khe một đọan D= 2m. Bề rộng vùng giao thoa hứng được trên màn là b = 10,5mm1)Tính khõang vân và số vân sáng, số vân tối quan sát được Trong bề rộng vùng giao thoa hứng được trên màn (E) nói trên 2) Giả sử S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0,6µm và λ2 = 0,48µm. Hỏi ở những vị trí nào trong bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn (E) các vân sáng của 2 ảnh giao thoa của 2 ánh sáng đơn sắc nói trên trùng nhau ( tính từ vị trí vân sáng trungtâm ). a) i = 0,6mm , n = 17 , m = 18 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm b) i = 0.6mm, n = 18 , m = 17 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm c) i = 0.6mm, n = 18 , m = 19 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm d) i = 0.6mm, n = 17, m = 18 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm; ±7,2mm Câu 119. Chọn câu trả lời đúng. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe hẹp song song cách nhau 2mm trên màn ánh ở cách hai khe hẹp đọan 2m, người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa màu trắng. Khoét trên màn ảnh một khe tại M ở cách vân chính giữa đọan 3,3mm, ta có thể quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào ? Cho biết ánh sáng trắng gồm các áng sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,4µm <λ < 0,75µm. a) Thấy 4 vạch sáng màu tím,chàm,lục,đỏ b) Thấy 5 vạch sáng màu tím,chàm,lục,đỏ,đỏ thẳm c) Thấy 6 vạch sáng màu tím thẩm,tím,chàm,lục,đỏ,đỏ thẩm d) Thấy 3 vạch sáng màu tím,chàm,lục Câu 120. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Các khe S1S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S1S2= 0,8mm, khỏang cách D= 1,6m.1) Tính λ, biết khỏang vân là i= 1mm2) Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khỏang 0,4µm < λ< 0,76µm. Hãy xác định bước sóng các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4 μm ) a) 1) λ=0,5µm; 2) λ’= 0,67µm và 0,5µm b) 1) λ=5µm 2) λ’=0,76µmvà 0,5µm c) 1) λ=0,6µm 2)λ’= 0,67µm và 0,5µm d) 1) λ=0,5µm 2)λ’=0,67µm và 0,5µmCâu 121 Chọn câu trả lòi đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi nguốn sáng S. Cho S1S2 =0,2mm, từ 2 khe đến màn là D= 1m1) Biết khỏang cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Tình λ2) Di chuyền nguồn sáng S dọc theo phương song song với 2 khe một khỏang y= 15,75mm. hỏi vân sáng trung tâm dịch chuyển một khỏang bao nhiêu ? Cho biết khỏang cách từ nguồn S đến màn chứa 2 khe là L= 0,5m. Khi đó vân tại tâm O (tâm màn ) là vân sáng hay vân tối ? a) λ = 0,6µm; x = 3,15cm, ngược chiều với nguồn S, vân sáng b) λ = 0,6µm, x = 31,5cm , ngược chiều với nguồn S, vân sáng c) λ = 0,62µm, x = 3,15cm , cùng chiều với nguồn S, vân tối d) λ = 0,6µm, x= 31,5cm , cùng chiều với nguồn S, vân tốiCâu 122;Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n= 1,5 đối với ánh sáng vàng. Tính R a) R= 10cm b) R= 20cm c) R= 40cm d) R= 60cmCâu 123. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khỏang cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ, người ta đo được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đếnvân sáng bậc 4 là 4,5mm. Tính λ a) λ= 0,5625µm b) λ =0,7778µm c) λ = 0,8125µm d) λ = 0,6000µmSóng ánh sáng - 11 – Kui-ProCâu 124. (Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng đề bài câu 26. Thay nguồn ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng trắng chiếu sáng qua 2 khe thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm dọan 7,2mm có bao nhiêu tia đơn sắs cho vân tối ?Biết rằng ánh sáng trắng lá tổng hợp các ánh sáng đơn sắc từ tia đỏ có bước sóng 0,45µm đến tia tím có bước sóng λ= 0,75µm. a) n= 3 tia b) n= 5 tia c) n= 7 tia d) n= 9 tiaCâu 125. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng người ta đo được khỏang vân là 1,12.10-3 m. Xét 2 điểm M và N cùng một phía với vân sáng trung tâm O, với OM= 0,56.10-3 m và ON= 1,288.10-3 m. Giưa M và N có bao nhiêu vân sáng a) n= 5 vân sáng b) n= 6 vân sáng c) n= 7 vân sáng d) n= 8 vân sángCâu 126. Chọn câu trả lời đúng. Một khe hẹp phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 m chiếu sáng 2 khe hẹp S1 và S2 song song vàcách đều khe S một khỏang L=0,5m, khỏang cách giưỡa S1 và S2 là a= 0,5mm. Màn ảnh đặt cách 2 khe một khỏang D= 1m. trên màn ảnh có hệ vân giao thoa. Tính bề rộng khe S để không nhìn thấy hệ vân giao thoa nữa a) a’= 1mm b) a’= 500mm c) a’ = 0,25mm d) a’= 0,5mm Câu 127. Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn sáng S1 và S2 có tần số f= 6,1014 Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song, cách hai nguồn đó khỏang 1m. tính khỏang cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5. a) x= 25mm b) x= 0,5mm c) x= 2mm d) x=2,5mmCâu 128 Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, khỏang cách giữa 2 khe là a=1mm, nếu dừng nguồn sáng có bước sóngλ = 0,4µm thì thấy xuất hiện trên màn ảnh đặt cách 2 khe một khỏang D= 2m một hệ các vân sáng xen kẻ các vân tối. Hệ vân này có các đặc điểm nào kể sau ?a) Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là 24mmb) Khỏang cách giữa 2 vân sáng bậc 3 là 4,8mmc) Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ nhất là 0,8mmd) Vân sáng trung tâm là vân tối có bề rộng bằng 8mmCâu 129. Chọn câu trả lời đúng. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa 2 nguồn S1 và S2 một khỏang D= 0,5mm người ta đo được bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tần số sóng ánh sáng của các nguồn là f= 5.1014 Hz. Xác định khỏang cách giữa 2 nguồn sáng. a) a= 1mm b) a= 0,5mm c) a= 1 m d) a= 1,1mmCâu 130:Chọn câu trả lời đúng. Dùng khe Iâng với khỏang cách giữa 2 khe là a= 1mm đặt cách màn ảnh một khỏang D= 1m ta thu được hệ vân giao thoa có khỏang cáchgiữa 2 vân sáng bậc 6 là7.2mm. Xác định bước sóng và màu của vân sáng. a) λ = 0,600.10-6 m , ánh sáng màu vàng b) λ = 0,553.10-6 m , ánh sáng màu lục c) λ = 0,600.10-6 m , ánh sáng màu chàm d) λ = 0,654 .10-6 m , ánh sáng màu đỏCâu 131.Chọn câu trả lờ đúng. Hai khe hẹp S1 và S2 song song và cách đều một khe sáng hẹp đơn sắc S một khỏang L= 1m. Khỏang cáchgiữa 2 khe S1 và S2 là a= 0,2mm. Trên màn ảnh đặt song song cách các khe Iâng khỏang D= 0,8m, ta đo được khỏang cách giữa 10 vân sáng liền nhau là 2,7cm1) Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc và màu của nguồn S2) Di chuyển khe sáng S một khỏang b= 3mm theo phương song song với mặt phẳng của 2 khe Iâng thì hệ vân thay đổ như thế nào ? a) 1) λ= 0,75µm , màu tím 2) Hệ vân dịch chuyển một khỏang 3mm b) 1) λ = 0,75µm , màu đỏ 2) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều khe S một khỏang 2.4mm c) 1) λ= 0,675µm , màu da cam 2) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều khe S một khỏang 3,75mm d) 1) λ= 0,675µm, màu da cam 2) Vân sáng trung tâm dịch chuyển một khỏang bằng 3mmCâu 132. ( Chọn câu trả lời đúng.Chiếu sáng các khe Iâng bằng nguồn sáng có bước sóng λ = 0.600 m, ta thu được trên màn ảnh một hệ vân mà khỏang cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khỏang cách giữa 10 vân tối kế tiếp nhau kể từ vân trung tâm bằng 3,6mm. Xác định bước sóng và màu của nguồn sáng thứ hai a) λ = 0,48µm, màu lam b) λ = 0,48µm, màu da cam c) λ = 0,52 µm , màu lục d) λ = 0,75µm, màu đỏCâu 133. Chọn câu trả lời đúng. Hai khe hẹp S1,S2 song song cách nhau 1mm được chiếu sáng bởi khe sáng S nằm song song cách đều S1 và S2. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa khe Iâng một khỏang D= 1m có các vân màu đơn sắc mà vân chính giữa cách đều S1 và S2. Đặt một bản thủy tinh chiết suất n= 1,5, bề dày e= 0,1mm chắn ở sau khe S1 thì thấy vân sáng trung tâm dịch chuyển như thế nào ? a) Về phía S1 một đọan 150mm b) Về phía S2 một đọan 50mm c) Không dịch chuyển vì bề dày e rất nhỏ d) Về phía S1 một đọan 50mmCâu 134 Chọn câu trả lòi đúng. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe hẹp song song cách nhau 2mm. trên màn ảnh ở cách 2 khe một đọan2m người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa màu trắng. Khóet trên màn ảnh một khe tại M ở cách vân chính giữa 3mm ta có thể quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào ? Ánh sáng trắng có 0,4µm <λ < 0,75µm a) 4 vạch sáng màu tím,chàm,lục,dỏ b) 5 vạch sáng màu tím,chàm,lục, đỏ,đỏ thẩm c) 6 vạch sáng màu tím thẩm,tim,chàm,lục,đỏ,đỏ thẩm c) 3 vạch sáng màu tím,chàm,lụcCâu 135. Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ đường kính 59mm, tiêu cự f= 25cm được cưa làm hai nữa theo mặt phẳng qua trục chính rồi tách ra xa nhau một khỏang b= 1mm. Đặt một khe sáng hẹp S bước sóng λ= 0,560µm cách thấu kính 50cm trên trục chính ( khi chưa tách thấu kính )1) Xác định khỏang cách ngắn nhất cần đặt màn vuông góc với trục chính để hứng được hệ vân giao thoa2) Tính bề rộng l của hệ vân biết trên màn cách 2 nửa thấu kính một đọan 2,5m có 15 vân sáng a) 1) 517,25mm 2) l = 19.6mm b) 1) 169,8mm 2) l = 21mm c) 1) 517,25mm 2) l = 22.4mm d) 1) 500mm 2) l = 19,6mmSóng ánh sáng - 12 – Kui-ProCâu 136. Chọn câu trả lời đúng. Sự giao thoa ánh sáng của nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ= 0,4µm ( tím) và λ= 0,7µm (đỏ) qua 2 khe hẹp S1 và S2 . Cho biết S1S2 = a= 2mm, khỏang cách từ 2 khe đến nguồn là D= 2m. Quan sát sự giao thoa trên khỏang cách AB= 2cm ( A và B đối xứng nhau qua tâm O của màn (E) ). Số lượng và vị trí các vân sáng trùng nhau của 2 lọai ánh sáng trên AB là : a) 7 vân, tại : xm =0, ±7i1, ±14 i1 , ±21 i1 b) 4 vân, tại : xm =0, ±7 i1, ±14 i1 , ±21 i1 c) 8 vân, tại : xm =0, ±7 i1, ±14 i1 , ±21 i1 d) 7 vân, tại : xm =0, ±6 i1 , ±12 i1 , ±18 i1 Câu 137. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với gương phẳng, khe sáng hẹp đơn sắc S đặt trước mặt gương, cách 1mm. Màn ảnh (E) đặt vuông góc với mặt gương song song với khe S và cách khe 1,85m. Trên màn quan sát được các vân sáng và các vân tối xen kẻ nhau đều đặn. Khỏang cách giữa 10 vạch sáng liên tiếp nhau là 4,32mm, Tìm bước sóng ánh sáng. a) λ = 0,5189µm b) λ = 0.6275µm c) λ = 0,4824µm d) λ = 0,5316µmCâu 138.Chọn câu trả lời đúng. Trong một thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp F1 và F2 cách nhau một đọan a= 1,2mm, Màn M để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa F1,F2 một khỏang D= 0,9m, Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khỏang cách giữa trung tâm hai vân sáng ngòai cùng là 3,6mm. Tính bước sóng của bức xạ a) λ = 0,6µm b) λ = 0,45µm c) λ = 0,24 µm d) λ = 0,3375µmCâu 139). Chọn câu trả lời đúng. Một người dùng thí nghiệm Iâng để đo bước sóng của một chùm tia sáng đơn sắc. Ban đầu người ấy chiếu sáng khe nguồn bằng một đèn Natri, thì quan sát được 8 vân sáng. Đo khỏang cách giữa tâm 2 vân ngòai cùng, kết quả đo được là 3,3mm. Sau đó thay đèn Natri bằng nguồn phát bức xạ thì quan sát được 9 vân, khỏang cách giữa 2 vân ngòai cùng là 3,37mm. Tính bước sóngλ, cho biết bước sóng λ0 của Natri là 589 nm a) λ = 256nm b) λ= 427nm c) λ= 362nm d) λ= 526nmCâu 140. ). Chọn câu trả lời đúng . Trong một thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F1,F2 cách nhau một khỏang 1,2mm, cách mặt phẳng chứa hai khe đọan 0,8m. Bước sóng ánh sáng là 546nm1)Tính khỏang vân2)Tại 2 điểm M1,M2 lần lượt cách vân chính giữa 1,07mm và 0,91mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân chính giữa ? a) 1) i= 364.10-3 mm 2) Tại M2 có vân sáng thứ 3 và tại M1 có vân tối thứ 3 b) 1) i= 263. 10-3 mm 2) Tại M1 có vân sáng thứ 2 và tại M2 có vân tối thứ 3 c) 1) i= 364. 10-3 mm 2) Tại M1 có vân sáng thứ 3 và tại M2 có vân tối thứ 3 d) 1) i= 263. 10-3 mm 2) Tại M2 có vân sáng thứ 2 và tại M1 có vân tối thứ 3Câu 141. Chọn câu trả lời đúng. Một người dự định làm thí nghiệm Iâng với bức xạ vàng λ = 0,59µm của natri. Người ấy đặt màn quan sát cách mặt phẳng của 2 khe một khỏang D= 0,6m và dự định thu được một hệ vân với khỏang vân i= 0,4mm.1) Hỏi phải chế tạo 2 khe F1,F2 có khỏang cách a’ bao nhiêu ?2) Sau khi làm được 2 khe và tiến hành thí nghiệm, người ấy quan sát được 7 vân sáng nhưng khỏang cách giữa 2 vân ngòai cùng chỉ đo được 2,1mm. tính giá trị đúng của khỏang cách 2 khe a) 1) a’= 0,885mm 2) a= 1mm b) 1) a’= 0,5mm 2) a= 1mm c) 1) a’= 1mm 2) a= 0,665mm d) 1) a’= 0,1mm 2) a= 0,5mmCâu 142. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng hai khe F1,F2 cách nhau một khỏang a= 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo các khỏang vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu người ta đo được 16 khỏang vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển lính lúp ra xa thêm 30cm cho khỏang vân rộng thêm thì đo được 12 khỏang vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ a) λ =0,32µm b) λ = 0,54µm c) λ = 0,45µm d) λ = 0,432µmCâu 143. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe F1,F2, song song, cách đều S và cách nhau một khỏang a= 0,6mm. khỏang cách từ S đến mặt phẳng của 2 khe là d= 0,5m và đến màn M để quan sát các vân giao thoa là L= 1,3m. 1) Khỏang cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ năm ở bên phải nó là 4,3mm; Tính λ.2) Cho S dịch chuyển một khỏang 2mm theo phương song song với màn chứa 2 khe và vuông góc với 2 khe. Hỏi hệ vân trên màn bị dịch chuyển một đọan OO’ bằng bao nhiêu ? a) 1) λ = 0,645µm 2) OO’= 1,6mm b) 1) λ = 0,45µm 2) OO’ = 3,2mm c) 1) λ = 0,645µm 2) OO’ = 3.2mm d) 1) λ = 0,45µm 2) OO’ = 1.6mmCâu 144 ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F1,F2 cách nhau một khỏang 2mm, cách mặt phẳng chứa 2khe một khỏang 1,2m. Nguồn điểm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc, bước sóng lần lượt là λ = 660nm và λ= 550nm. 1) Tính khỏang cách i1 giữa 2 vân sáng màu đỏ(λ ), và i2 giữa 2 vân sáng màu lục (λ ) 2) Tính khỏang cách OA từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiêntrên cùng màu với nó a) 1) i1 = 0,396mm; i2 = 0,33mm 2) OA= 1,98mm b) 1) i1 = 0,33mm; i2 = 0,396mm 2) OA = 1,98mm c) 1) i1 = 0,396mm; i2 = 0,33mm 2) OA= 1.45mm d) 1) i1 = 0,33mm; i2 = 0.396mm 2) OA = 1,98mmCâu 145 ). Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng điểm đơn sắc chiếu sáng 2 khe F1,F2 song song và cách nhau a= 1,5mm. Vân giao thoađược quan sát trên màn M đặt cách 2 khe D= 2,5m. Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ năm ở bên phải nó là x= 4,55mm1) Xác định bước sóng và tần số bức xạ2) x và a được đo với sai số dưới 1/100mm và sai số về D dưới 1cm. Sai số tối đa về λ bao nhiêu? a)1) λ = 0,460µm;f= 5.49.1014 Hz 2)λ= 550 ±16nm b) 1) λ = 0.546µm; f= 5,49. 1014 Hz 2) λ = 550±16nm c)1) λ= 0,546µm ;f= 3,28. 1014 Hz 2)λ = 550 ±12nm d) 1) λ = 0,460µm; f= 3,28. 1014Hz 2) λ = 550±12nmSóng ánh sáng - 13 – Kui-ProCâu 146 ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F1,F2 cách nhau một khỏang 1,2mm, các vân quan sát quakính lúp, tiêu cự f= 4cm, đặt cách mặt phẳng của 2 khe một khỏang L= 40cm. trong kính lúp người ta đếm được 15 vân sáng. Khỏang cách giữa tâm của 2 vân sáng ngóai cúng đo được là 2,1mm.1) Tính góc trông khỏang vân i và bước sóng của bức xạ2) Nếu đặt tòan bộ dụng cụ trong nước, có chiết suất n= 4/3 thì khỏang cách d giữa 2 vân nói trên sẽ là bao nhiêu a) 1) α= 12,5rad; λ = 0,50µm 2) d= 1,575mm b) 1) α =12,5’ ; λ = 0,50µm 2) d= 1,270mm c) 1) α = 12,5’ ; λ= 0,50µm 2) d= 1,575mm d) 1) α =12,5rad; λ = 0,25µm 2) d= 1,575mmCâu 147 ). Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ liên tục, Vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào ? a) 0,760µm đến 0,640µm b) 0,640µm đến 0,580µm c) 0,580µm đến 0,495µm d) Một kết quả khácCâu 148 ). Chọn câu trả lời đúng. Khi quan sát quang phổ hồng ngọai của hơi nước, thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,6 m. Tần số dao động của chúng là bao nhiêu ? a) f= 1,70.1014 Hz b) f= 1,07. 1014 Hz c) f= 1,07. 1016 Hz d) Một giá trị khácCâu 149. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp ( coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh,có góc chiết quang A= 600, dưới góc tới i1 = 600. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54.xác dịnh góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím a) D = 3độ 12’ b) D = 13độ 12’ c) D = 3độ 29’ d) Một giá trị khácCâu 150+ 151 +152: ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng,người ta bố trí sao cho khỏang cách giữa 2khe S1 và S2 là a= 4mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D= 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa 2 điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, Tại P và Q là 2 vân sáng và PQ = 3mmCâu 150.: Tính bước sóng do các nguồn phát ra a) λ = 0,60µm b) λ = 0,50µm c) λ = 0,65µm d) Một giá trị khácCâu 151.: Tại điểm M cách vân sáng trung tâm đọan 0,75mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy ? a) Vân tối ứng với k = 4 b) Vân sáng ứng với k = 2 c) Vân tối ứng với k = 2 d) Một giá trị khácCâu 152.: Xét điểm N cách M một khỏang 1,8mm. Hỏi tại N có vân sáng hay vân tối thứ mấy ? a) Vân tối ứng với k = 9 b) Vân tối ứng với k = 8 c) Vân sáng ứng với k = 8 d) Một giá trị khăcCâu 153 + 154: ). Chọn câu trả lời đúmg. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khỏang cách giữa hai khe là a= 2mm, từ 2khe đến màn là D = 1m. Trên màn người ta quan sát được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ mười là 4mmCâu 153: Bước sóng ánh sáng đơn sắc có giá trị bao nhiêu ? a) λ = 0,85µm b) λ= 0,72µm c) λ= 0,83µm d) Một giá trị khácCâu 154.Tại 2 điểm M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khỏang 8mm là 2 vân sáng. Tính số vân sáng và số vân tối quan sát được trong doan MN a) 23 vân sáng, 22 vân tối b) 20 vân sáng , 21 vân tối c) 21 vân sáng, 20 Vân tối d) Một kết quả khácCâu 155. Chọn câu trả lờ đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Hệ thống các vân sáng và vân tối luôn đối xứng nhau qua vân trung tâm.nếu đặt trước một trong hai nguồn sáng một bản mỏng có hai mặt phẳng song song với nhau trước nguồn S1 thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn có thể tính bằng công thức nào sau đây : a) xo = ( 2n-1 )eD/a b) xo = ( n-1 )ea/D c) xo = ( n-1 )eD/a d) Một công thức khácCâu 156+157+158 ( Chọncâu trả lời đúng. Để thực hiện giao thoa ánh sáng, Fresnel đã thiết kế một thí nghiệm như sau : Dúng 2 lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ ghép sát đáy. Trên mặt phẳng đáy chung đặt một nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc, Phía sau đặt một màn (E) như hình vẽ ( vẽ hình ).Câu 156:Biết các lăng kính có góc chiết quang A= 25’, chiết suất n= 1,5. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm và đặt càch các lăng kính một khỏang d=0,5m. Cho 1’ = 3.10-4 rad. Khỏang cách giữa 2 ảnh S1, S2 của S tạo bởi 2 lăng kính là : a) a= 3,75mm b) a= 4,75mm c) a= 3,57mm d) Một giá trị khácCâu 157. Màn đặt cánh nguồn S một khỏang 2,5m. Tính khỏang vân a) i= 0,45mm b) i= 0,14mm c) i= 0,40mm d) Một giá trị khácCâu 158 Tính độ rộng của trường giao thoa trên màn a) 25cm b) 15,5cm c) 17,5cm d) 15cmCâu 159+160+161 : ( Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng λ của một bức xạ đơn sắc. khỏang cách từ nguồn S đến lưỡng lăng kính là d= 0,5m, từ lưỡng lăng kính đến màn làl=1m. Đầu tiên dùng bức xạλrồi đo khỏang cách từ vân sánbg thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5mm. Sau đó thay bức xạ λbằng bức xạλ= 0,6 m và cũng đo như trên thì được 6mm.Câu 159.: Tính bước sóng của bức xạ a) λ= 0,55µm b) λ = 0,45µm c) λ = 0,35µm d) λ = 0,53µmCâu 160.: Biết chiết suất của chất làm lăng kính là n=1,5. Tính góc chiết quang A a) A= 20’ b) A= 2,20’ c) A= 22’ d) A= 2’Câu 161.: Tính số vân sáng quan sát được trên màn ứng với 2 bức xạ và : a) n= 27, n’=21 b) n=21, n’=27 c) n= 37, n’= 31 d) n= 31, n’= 37Câu 162+163+164 : Chọn câu trả lời đúng. Để thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Người ta dùng một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cựf, cưa đôi một cách đối xứng theo mặt phẳng đi qua trục chính, sau đó tách chúng ra một đọan h nhỏ.Dùng nguồn sáng điểm S phát ánh Sóng ánh sáng - 14 – Kui-Prosáng đơn sắc đặt cách các nữa thấu kính một khỏang d ( cho ảnh cách thấu kính một khỏang d’ ) và dùng một màn (E) đặt cách các nữa thấu kính một khỏang l như HÌNH VẼ .Câu 162: Khỏang cách giữa các ảnh S1 và S2 của S cho bởi các nữa thấu kính có biểu thức : a) a = ( d + d’ ). 2h/d b) a = (d + d’ )/hd c) a = ( d + d’ )h/d d) Một biểu thức khácCâu 163.: Độ rộng trường giao thoa trên màn được tính bằng biểu thức : a) PQ = ( d + l ).2h/d b) PQ = ( d + l ).h/d c) PQ = ( d + l ).h/2d d) PQ = ( d + 2l ).h/2dCâu 164: Nếu tại P và Q là các vân sáng, biểu thức tính số vân sáng trên màn là : a) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns – 1 b) Ns = ( PQ/i ) – 1, Nt = Ns – 1 c) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns + 1 d) Một cặp biểu thức khácCâu 162+163+164+165: ). Chọn câu trả lời đúng.Thực hiện giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet. Thấu kính có tiêu cự f= 50cm được cưa đôi theo quang trục chính và fách ra một khỏang 2mm. Nguồn sáng điểm S đặt cách các nữa thấu kính đọan d=1m,màn quan sát(E) đặt cách các bán thấu kính đọan l= 4m.Câu 162.: Tính khỏang cách d’ từ các ảnh S1, S2 đến các bán thấu kính và Khỏang cách a= S1S2 a) d’ = 100mm, a = 4mm b) d’ = 140cm, a = 4,5mm c) d’ = 10cm, a= 0,4mm d) Một giá trị khácCâu 163.: Cho S phát ánh sáng bước sóng = 0,546 m. Tíng khỏang cách giữa 2 vân sáng liên tiếp nhau a) i= 0,4905.10 m b) i= 0,4095.10 m c) i= 0,6095.10 m d) i= 0,6509.10 mCâu 164.: Tìm độ rộng vùng giao thoa và số vân sáng quan sát được trên màn. a) PQ = 12mm, 10 vân sáng b) PQ = 10mm , 12 vân sáng c) PQ = 10cm, 12 vân sáng d) PQ = 10mm, 14 vân sáng Câu 165.: Nếu cho nguồn sáng S phát ra mọi bước sóng trong khỏang từ 0,41µm đến 0,65µm. Hỏi có bao nhiêu bước sóng của các bức xạ nó cho một vân tối tại điểm M cách trục chính một đọan 3mm ? a) 2 bức xạ b) 6 bức xạ c) 4 bức xạ d) 8 bức xạCâu 166. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5µm. khỏang cách giữa 2 khe là 0,5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m, khỏang cách giữa 2 vân sáng nằm ở 2 đầu là 32mm. Tìm số vân sáng a) 15 b) 16 c) 17 d) 18Câu 167. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có λ= 0,64µm > hai khe cách nhau a = 3mm, màn cách 2 khe 3m> Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là : a) 16 b) 17 c) 18 d) 19 Câu 168 ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m<Khỏang cách giữa 2 khe là 0,5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc nhất quan sát được trên màn là : a)1,4mm b) 14mm c) 1,2mm d) 12mmCâu 169 ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng thì khỏang vân giao thoa là i= 0,4mm. Tính tần số f a) 7,5.1015 Hz b) 7,5.1015 Hz c) 7,5.1015 Hz d) 7,5.1015 HzCâu 84. Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóngλ=0,52µm. khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sác có bước sóngλ’ thì khỏang vân tăng thêm 1,3 lần.Xác định giá trị củaλ’ a) 0,48µm b) 0,58µm c) 0,68µm d) 0,78µmCâu 170+171 : ( Thêm )Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1S2 cách nhau 1,2mm và cách màn 1,8mCâu 170.:Đối với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1, nhận thấy khỏang cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng thứ 6 ở hai bên vân sáng trung tâm là 5,1mm. Tính λ1 và đếm số vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn biết rằng vùng giao thoa có bề rông l = 14,45mm và vânở biên là vân sáng. ( 0,4µm < λ < 0,76µm ) a) 0,4µm, 31VS và 30VT b) 0,45µm, 23VS và 22VT c) 0,45µm, 25VS và 24VT d) 0,4µm, 25VS và 24VTCâu 171.:Nếu trong thí nghiệm sử dụng dồng thời 2 bức xạ λ1 và λ2 ( đỏ ). Tính khỏang cách từ cực đại bậc 5 ( đỏ ) đến cực tiểu bậc 12 (λ1) a) 1,12mm và 14,2mm b) 1,2mm và 12,6mm c) 1,2mm và 14,2mm d) 1,12mm và 12,6mm:(Thêm)Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm Iâng, hai khe hẹp S1,S2 cách nhau 0,8mm và cách màn 1,6m.Câu 172.: Nếu sử dụng ánh sáng bước sóng λ1, trên màn có 15 vân sáng trên bề rộng vùng giao thoa 17,36mm. Tính khỏang vân và bước sóng a) 1,24mm, 0,62µm b) 1,42mm, 0,42µm c) 1,42mm, 0,62µm d) 1,24mm, 0.42µmCâu 173.:Thay ánh sáng bước sóngλ1 bằng ánh sáng bước sóng λ2 = 0,54 m và điều chỉnh khỏang cách 2 khe bằng a’thì trên bề rộng vùng giao thoa l’= 17,1mm quan sát thấy khỏang cách giữa 1 vân sáng và 1 vân tối nằm cạnh nhau là 0,45mm. Tính a’ và đếm số vân sáng, số vân tối quan sát được a) 0,9mm, 19VS và 18VT b) 0,96mm, 19VS và 20VT c) 0,9mm, 19VS và 20VT d) 0,96mm, 19VS và 18VT( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe hẹp S1,S2 cách nhau đọan a = 1,8mm và cách màn đọan D = 2,7m. Biết rằng trong khỏang 2 điểm I1 và I2 nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm, cách nhau đọan 10,56mm có 11 khỏang vân.Câu 174.: Tính λ và bề rộng vùng giao thoa biết tổng số vân sáng vá tối quan sát được là 41 a) λ= 0,62µm, l= 18,2mm b) λ= 0,64µm , 19.2mmSóng ánh sáng - 15 – Kui-Pro c) λ 0,64 µm , 18,2mm d) λ =0,62µm , 19,2mmCâu 175.: Nếu sử dụng ánh sáng trắng có : 0,4µm < λ < 0,76µm thì tại vị trí :1) Vân sáng thứ 8 của ánh sáng lục λ= 0,5µm có bao nhiêu bức xạ bước sóng λ đến cực đại tại đó ?2) Vân tối thứ 11 của ánh sáng lam λ= 0,48µm, có bao nhiêu bức xạ bước sóng λ đến bị triệt tiêu tại đó ? a) 1) 5 bức xạ 2) 5 bức xạ b) 1) 5 bức xạ 2) 6 bức xạ c) 1) 6 bức xạ 2) 5 bức xạ d) 1) 6 bức xạ 2) 6 bức xCâu 176+177: ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe Iâng cách nhau 1,2mm, 2 khe cách màn 1,8m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 vàλ2.Biết rằng khỏang cách từ VS6 (λ ) đến VT5 (λ ) ở hai bên VSTT là 7,65mm và VS7 (λ) trùng với VT11 (λ )Câu 176.:Xác định các bước sóng λ và λ1 a) 0,6µm và 0,5µm b) 0,6µm và 0,45µm c) 0,6µm và 0,4µm d) 0,5µm và 0,6µmCâu 177.:Trên đọan AOA’ với AA’ = 7,2mm, A và A’ đối xứng nhau qua VSTT ở O có những vân sáng nào trùng màu với VSTT? Tìm vị trí các vân sáng đó a) VS5 (λ ) với x = 3mm, VS8 (λ) với x = 4,8mm b) VS4 (λ) với x = 1,6mm, VS6 (λ) với x = 2,4mm c) VS4 (λ) với x = 1,6mm, VS7 (λ ) với x = 2,8mm d) VS3 (λ) với x = 1,2mm, VS6 (λ) với x = 2,4mmCâu 178. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , một thấu kính tiêu cự f= 20cm được cắt thành 2 nửa bằng một mặt phẳng chứa trục chính rồi tách ra một chút để 2 quang tâm O1,O2 cách nhau một đọan b= 0,8mm ở 2 bên trục chính. Một khe hẹp S đơn sắc cách thấu kính một đọan d = 60cm.Màn giao thoa cách thấu kính đọanL = 2,1m. Phần tách rời được che kin để ánh sáng không đi qua khỏang hở giữa 2 bán thấu kính. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,4µm. Tính khỏang vân i và đếm số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn a) 0,6mm, 7VS,6VT b) 0,64mm, 9VS, 8VT c) 0,6mm, 9VS, 8VT d) 0,64mm, 7VS,6VTCâu 179+180: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1,S2 cách nhau đọan a = 2mm, cách màn đọan D= 2m.Chiếu vào 2 khe chùm ánh sáng gồm 2 bức xạ có bước sóng λ1 =0,4µm và λ2 = 0,5µm.Câu 179.: Xác định vị trí các điểm trên mán tại đó vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau a) x1= x2= ( n+1).2mm , n=0,1,2… b) x1= x2= n.2mm , n=0,1,2… c) x1= x2= n.2,4mm , n=0,1,2… d) x1= x2= ( n+0,5 ).2mm , n=0,1,2…Câu 180.: Nếu sử dụng chùm ánh sánh trắng có bước sóng 0,4µm < λ < 0,75µm thì tại vị trí M trên màn cách VSTT một đọan 3mm có bao nhiêu vân tối trùng nhau ? tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ đó a) 5VT, 0,72 6µm b) 4VT, 0,667µm c) 5VT, 0,667µm d) 4VT, 0,726µmCâu 181+182+183 : ). Chọn câu trả lời đúng. Hai khe Iâng S1,S2 cách nhau đọan a= 0,5mm và cách màn (E) đọan D với 50cm < D < 90cm. Khe S được chiếu sáng bởi :Câu 181.: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,546µm. Tính khỏang vân i trên màn theo D a) 0,458mm < i < 0,872mm b) 0,546mm < i < 0,872mm c) 0,546mm < i < 0,983mm d) 0,458mm < i < 0,983mmCâu 182: Đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ λ0 / λ = 5/6 . Trên màn chỉ quan sát được các vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau, không quan sát được vân tối . Xác định quan hệ tỉ lệ giữa k1 và k2 để minh chứng điều vừa nhận thấy trên. a) 6k1 = 5k2, 8k1 = 10k2 + 1 b) 6k2 = 5k1, 10k1 = 12k2 + 1 c) 6k2 = 5k1, 8k1 = 10k2 + 1 d) 6k1 = 5k2, 10k1 = 12k2 + 1Câu 183: Trong trường hợp D = 50cm, chiếu ánh sáng trắng qua khe S. Đặt khe của ống chuẩn trực của máy quang phổ song song và cách VSTT đọan 1mm. Nhận thấy quang phổ có những vằn đen. Tính số vằn đen và tính tần só của các vằn đen đó a) 12 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 13,14,…, 24 b) 16 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 6,7,…, 21 c) 16 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 6,7,…, 21 d) 12 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 13,14,…,24Câu 184. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Xác định bước sóng, Khỏang cách D, Khỏang cách a, đếm số vân, tìm cực đại, cực tiểu trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc qua 2 khe hẹp S1, S2 : 1)D= 2,6m, a= 1,3mm, Khỏang cách giữa 8 VT liên tiếp nhau là 8,12mm và bề rộng vùng giao thoa là l= 34,8mm. Tính bước sóng và đếm số vân quan sát được trên màn. a) 0,62µm, 25VS, 24VT b) 0, 58µm, 31VS, 30VT c) 0,58µm, 25VS, 24VT d) 0,62µm, 31VS, 30VT 2) λ= 0,6µm, a= 1,2mm,khỏang cách từ VS5 đến VT9 ở 2 bên VSTT là 10,125mm. Tính D và xác định vị trí cực đại bậc 12 và cực tiểu bậc 7 a) 1,5m, 9mm, 4,875mm b) 1,8m, 10,2mm, 5,125mm c) 1,5m, 10,2mm, 4,875mm d) 1,8m, 9mm, 5,125mm3) λ= 0,4µm, D= 2,1m, khỏang cách giữa một VS và Một VT kế tiếp nhau là 0,35mm. Tính a và tính khỏang cách từ VT3 đến VS8 ở vùng bên VSTT. a) 1,4mm, 7,35mm b) 1,4mm, 8,25mm c) 1,2mm, 7,35mm d) 1,2mm, 8,25mmCâu 185+186:(Thêm ).Chọn câu trả lời đúng Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S1S2 =a =4,2mm.Câu 185.: Khi sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóngλ= 0,6µm. Quan sát dược trên màn tổng số VS và VT là 43 , khỏang cách từ VS6 đến VT9 ở 2 bên VSTT là 5,8mm. Tính D và bề rộng l của vùng giao thoa. a) 2,4m, 8,4mm b) 2,8m, 9,6mm c) 2,8m, 8,4mm d) 2,4m, 9,6mmSóng ánh sáng - 16 – Kui-ProCâu 186.Khi sử dụng ánh sáng trắng 0,4µm <λ < 0,75µm. Tại vị trí VS5 của ánh sáng đỏ với λ = 0,75µm,có bao nhiêu vân sángcủa các bức xạ bước sóng λ trùng tại đó ? a) 3 bước sóng b) 4 bước sóng c) 5 bước sóng d) 6 bước sóngCâu 187+188 : (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a, 2 khe cách màn đọan D = 1,8mCâu 187.: Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ= 0,6µm, trên bề rộng vùng giao thoa l= 21,6mm có tổng số VS và VT là 49. Tính a và tinh khỏang cách từ VS11 đến VT8 a) 1,3mm; 16,65mm hoặc 4,15mm b) 1,2mm; 15,25mm hoặc 3,15mm c) 1,2mm; 16,65mm hoặc 3,15mm d) 1,3mm; 16,65mm hoặc 3,15mmCâu 188.: Khi sử dụng đồng thời 2 bức xạ λvà 1λ = 0,75µm. 1)Tìm vị trí của 2 vân sáng gần VSTT nhất và có cùng màu với VSTT a) 4,2mm và 8,4mm b) 4,3mm và 8,6mm c) 4,4mm và 8,8mm d) 4,5mm và 9mm 2) Ở vị trí cách VSTT đọan x= 6,75mm có VS hay VT bậc mấy của bức xạ λ1 ? a) VS8 b) VT7 c) VT8 d) VT9Câu 189+190: ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng với 2khe S1, S2 cách nhau đọan a , 2 khe cách nguồn đọan D = 1,35m.Câu 189.: 1) Tìm bề rộng quang phổ bậc 1 và 4 a) 0,42mm, 1,68mm b) 0,46mm, 1,84mm c) 0,50mm, 2,00mm d) 0,54mm, 2,16mm 2) Tại vị trí M cách VSTT đọan xM =3,6mm có các bức xạ bước sóng λ đến đạt cực đại tại đó. Hãy xác định số bức xạ bước sóng λ khác nhau đến đó. a) 3 bức xạ b) 4 bức xạ c) 5 bức xạ d) 6 bức xạCâu 190: Nếu a = 0,8mm và D = 1,2m . Tại vị trí N cách vân sáng trung tâm đọan xN = 4,5mm có các bức xạ bước sóng , , … đến triêttiêu tại đó. Tìm các bước sóng đó. a) 0,726µm, 0,667µm, 0,545µm, 0,484µm b) 0,667µm, 0,545µm, 0,462µm, 0,400µm c) 0,726µm, 0,545µm, 0,484µm, 0,444µm d) 0,726µm, 0,667µm, 0,545µm, 0,484µmCâu 191. ( Thêm ). Chọn câu trả lời dúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe hẹp S1, S2 cách nhau đọan a = 1,2mm, cáchmàn đọan D = 1,8m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạλ1 = 0,4 m vàλ2= 0,6 m. Trong các công thức xác định vị trí vân sáng , vân tối; hãy tìm hệ thức xác định quan hệ giữa các hệ số k1, k2 và tìm vị trí gần VSTT nhất để có : 1) Vân tối của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ 2λ a) 2k1 + 1 = 3k2, x = 0,6mm b) 3k1 + 1 = 5k2, x= 0,54mm c) 4k1 + 2 = 6k2, x = 0,54mm d) 5k1 + 3 = 6k2, x = 0,6mm 2) Vân sáng của bức xạ 1λ trùng với vân sáng của bức xạ 2λ a) 3k1 = 2k2, x = 1,6mm b) 2k1 = 3k2, x= 1,6mm c) 3k1 = 2k2, x = 1,8mm d) 2k1 = 3k2, x = 1,8mmCâu 192. (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạλ1= 0,4µmvà λ2 = 0,6µm. Xác định hệ thức giữa các hệ số k1 và k2 trong các công thức tìm vị trí vân sáng và vân tối : 1) Chứng minh rằng vân sáng của bức xạλ1 không thể trùng vân tối bức xạλ2 a) 2k1 = 4k2 +1 b) 4k1 = 6k2 + 3 c) 6k1 = 4k2 + 1 d) 4k1 = 2k2 + 1 2) Chứng minh rằng không thể quan sát được vân tối trên màn a) 4k1 = 6k2 + 1 b) 4k1 = 6k2 + 3 c) 2k1 = 4k2 + 1 d) 2k1 = 4k2 + 3Câu 193. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a = 1,2mm, cách màn đọan D = 2,4m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ có bước sóng khác nhau, nhận thấy : 1) - Với1λ và 2λ trên màn : VS5 (1λ) trùng VS 4 (2λ) - Với2λ và 3λ trên màn : VS3 (2λ) trùng VT3 (3λ) - Với1λ và 3λ : khỏang cách từ VS8 (1λ) đến VT6 (3λ) ở 2 bên VSTT là 13mm. Tính 3 bước sóng. a) 0,40µm; 0,60µm; 0,75µm b) 0,40µm; 0,50µm; 0,60µm c) 0,40µm; 0,50µm; 0,75µm d) 0,45µm, 0,60µm; 0,75µm 2) Trên đọan b = OB= 12,7mm với O là VSTT có bao nhiêu VS (2λ) trùng VT (3λ) ? Xác đinh mối quan hệ giữa các hệ số k1 và k2 trong các công thức vân sáng, vân tối’ a) 2 vân trùng nhau, 4k2 = 3k3 + 2 b) 3 vân trùng nhau, 5k2 = 6k3 + 3 c) 2 vân trùng nhau, 5k2 = 6k3 + 3 d) 3 vân trùng nhau, 4k2 = 3k3 + 2Câu 194.( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2khe hẹp S1,S2 cách nhau đọan a= 1,6mm và cách màn đọan D. 1) Nếu sử dụng ánh sáng trắng 0,4µm <λ< 0,76µm thì bề rộng quang phổ bậc 5 là b5 = 3,6mm. Tính D a) 1,6m b) 2,0m c) 2,4m d) 2,8m 2) Nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạ 1λvà 2λ= 1λ+ 0,2 m thì khỏang cách từ VS5(2λ) đến VT5(1λ) ở hai bên VSTT bằng với khỏangcách từ VS8(2λ) đến VSTT . Tính 1λ và 2λ. a) 0,5µm, 0,7µm b) 0,45µm, 0,65µm c) 0,4µm, 0,6µm d) 0,55µm, 0,75µmSóng ánh sáng - 17 – Kui-ProCâu 195.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng: A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Một giá trị khácCâu 196.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m . Tại vị trí M trên màn , cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6 . Tìm bước sóng của ánh sáng đơn sắc được sử dụng.A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Một giá trị khácCâu 197.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young ,hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5μm .Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm khi giao thoa cho vân sáng tại M .A. 0,625μm B. 0,5μm C. 0,416μm D. A,B,C đúngĐề bài sau đây dùng cho các câu 198,199 .Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2(m)Câu 198.: Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 , cách VSTT một đoạn là :A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm D. Một giá trị khácCâu 199. Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng : 0,4(μm) ≤λ ≤ 0,75(μm) . Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M trênA. 1 B. 2 C. 3 D.4Đề bài sau đây dùng cho các câu 200,201Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5μm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2 Câu 200 Bước sóng 2A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm C.λ 2 =0,6μm D. Một giá trị khácCâu 201: Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ 2 đều nằm bên trên VSTT , biết hai khe Young cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1mA. 4,8mm B. 4,1mm C. 8,2mm D. Một giá trị khácCâu 202.: Trong thí nghiệm Young : a=2mm , D=1m . Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng chiếu vào hai khe Young , người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2mm . Tần số f của bức xạ đơn sắc làA. 0,5.1015Hz B. 0,6.1015Hz C. 0,7.1015Hz D. 0,75.1015HzĐề bài sau đây dùng cho các câu 203,204Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo ra hai nguồn sóng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa chúng là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa S1S2 và màn quan sát (E) là D=1,5m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52cm Câu 203.Bước sóng có giá trị : A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μmCâu 204.: Nếu sử dụng đồng thời ánh sáng đơn sắc trên và ánh sáng có bước sóng λ2 thì thấy vân sáng bậc 6 của trùng vân sáng bậc 7 của λ2. Tính λ2A. 0,56μm B. 0,4μm C. 0,64μm D. 0,48μmCâu 205.: Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ= 0,4μm đến 0,75μm . Khoảng cách giửa hai khe là 2mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tại 1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dãi ánh sáng trắng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 206.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là .A. 6mm B. 7mm C. 5mm D. Một giá trị khácCâu 207.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young. Các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S1S2 = a =1,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn : D = 3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách l giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm O ( VSTT ) có giá trị : A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. Một giá trị khácĐề bài sau đây dùng cho các câu 208,209,210.Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1và S2 cách nhau 1mm,màn hứng E đặtsong song với mp chứa hai khe cách hai khe 2m. Câu 208.: Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm Xác định bước sóng ánh sáng. A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μmCâu 209: Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên mànA. 43vân sáng ; 44 vân tối B. 42vân sáng ; 41 vân tốiC. 41vân sáng ; 42 vân tối D. Một giá trị khácCâu 210.: Nếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất của nước : n = 4/3 . Tính khoảng vân trong trường hợp nàyA. 0,6mm B. 0,9mm C. 1,2mm D. Một giá trị khácCâu 211Trong thí nghiệm Iăng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm , khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2m , ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm . Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn có độ rộng là:13,2mm ,vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn . Tính số vân sáng và vân tối trên màn . A. 10 vân sáng,11 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tốiĐề bài sau đây dùng cho các câu 127,128, .Sóng ánh sáng - 18 – Kui-ProTrong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,hai khe Young cách nhau a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m . Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe.Câu 212.: Tìm khoảng vân.A. i = 2,5mm B. i = 1,125mm C. i = 1,12mm D. i =1,5mmCâu 213.Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm , điểm M thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy ?A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4Câu 214.: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng.Câu 215.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là : 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S1, S2 .A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,75mm D. a= 0,95mmIII>QUANG PHỔ Câu 216 Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ :a) Là dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhaub) Có nguyên tắc họat động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sángc) Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phất rad) Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kínhCâu 217 Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ liên tục:a) Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổ liên tục từ đỏ đến tímb) Do các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát rac) Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sángd) Cả 3 câu đều đúngCâu 218 Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ :a) Là quang phổ bao gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tốib) Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện…phát rac) Của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch, vị trí các vạch, màu sắc, độ sáng tỉ đối giữa các vạchd) Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vậtCâu 219. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch hấp thụ:a) Là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tụcb) Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng, sẽ thu được quang phổ vạch hấp thục) Đặc điểm : Vị trí các vạch tối nằm đúng vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đód) Cả 3 câu đều saiCâu 220 Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ Mặt trời được máy quang phổ ghi được là a) Quang phổ liên tục b) Quang phổ vạch phát xạ c) Quang phổ vạch hấp thụ d) Một lọai quang phổ khácCâu 221. Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ :a) Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tụcb) Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tụcc) Áp suất của khối khí phải rất thấpd) Không cần điều kiện gìCâu 222. Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ vạch hấp thụ của 1 khối khỉ hay hơi :b) Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đóc) Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đód) Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đóe) Câu b và c đều đúngCâu 223. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ :a) Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúngb) Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hỏa học và có độ nhạy rất caoc) Có thể phân tích được từ xad) Cả 3 câu đều đúngCaâu 224: Chọn câu sai: A.Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng.B.Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.C.Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ.D.Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại .Câu 225:A. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán săc ánh sáng . B Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ . D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến . Câu 226: Chọn câu sai Sóng ánh sáng - 19 – Kui-ProA. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổB. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D.Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục. Câu 227: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng . C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng . D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 228: Quang phổ vạch phát xạ: Chọn câu sai : A.Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.Thí dụ: Quang phổ hơi Natri có 2 vạch vàng sát nhau. D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 229: Quang phổ vạch hấp thụ : Chọn câu sai : A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ. Câu 230. Chọn câu trả lời đúng : Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B.Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng D.Hiện tượng tán sắc ánh sángCâu 231.Quang phổ liên tục A. là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp B. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 232.Quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. do các chất rắn ,lỏng ,khí bị nung nóng phát ra C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 233.Quang phổ vạch hấp thụ là A. là quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. là quang phổ gồm các vạch màu biến đổi liên tục C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục D. quang phổ gồm các vạch tối trên nền sáng Câu 234.Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau ,quang phổ nào là quang phổ liên tục A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn HidrôCâu 235.Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ B. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất C. Ánh sáng từ bút thử điện D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng Câu 236. Một chất khí được nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục khi :A. có áp suất cao và nhiệt độ cao B. có áp suất thấp và nhiệt độ thấpC. có áp suất thấp và nhiệt độ cao D. điều kiện khác với 3 điều kiện trên Câu 237.Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có :a) 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím b) 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím c) 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím d) Một dải màu cầu vồng Câu 238.Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím là : a) Quang phổ vạch phát xạ b) Quang phổ vạch hấp thụ c) Quang phổ liên tục d) Quang phổ đámCâu 239. Chọn câu trả lời đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là :a) Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sángb) Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sángc) Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sángd) Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ vủa nguồn sángCâu 240. ). Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là :a)Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng rab)Các vật rắn, lỏng hay khí có khội lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát rac)Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát rad)Những vật bị nung nóng trên 30000CCâu 241.Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là :a) Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụb) Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thục) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tụcd) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạchCâu 242. Chọn câu trả lời đúng. Trong nghiên cứu quang phổ vạch của chất bị kích thích phát quang,dựa vào vị trí của các vạch, người tacó thể kết luận về :a)Cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quangb)Quảng đường đi của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứuc)Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chấtd)Các nguyên tố hóa học cấu thành vật chấtSóng ánh sáng - 20 – Kui-ProCâu 243). Chọn câu trả lời sai. a) Mỗi chất rắn, lỏng hay khí bị kích thích phát sáng có quang phổ vạch phát xạ gồm một số vạch sáng trên nền trắng tại các vị trí xác định, có màu và độ sáng tỉ đối của các vạch xác địnhb) Ống chuẩn trực của máy quang phổ tạo ra các chùm đơn sác song song, các chùm sáng qua lăng kính là đơn sác song song, chúng được thấu kính hội tụ tại tiêu diên thành các vạch đơn sácc) Quang phổ liên tục phát ra từ mọi chất rắn,lỏng khí được nung nóng. Nhiệt độ vàng cao thì miền phát sáng càng được mở rộng vềphỉa ánh sáng có bước sóng dài của quang phổd) Quan sát mắt trời từ phỉa Trải Đất bằng máy quang phổ ta thấy có một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Các vạch này cho phép xác định thành phần các khí trong khí quyển của Mặt TrờiCâu 244. ). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về máy quang phổ :a) Là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát rab) Là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhauc) Có cấu tạo tương tự như một máy ảnhd) Cả 3 câu đều saiCâu 245). Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về mảy quang phổ :b) Ống chuẩn trực là bộ phận để tạo ra chùm tia sáng song songc) Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm tia sábg song từ ống chuẩn trực chiếu tớid) Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tốid) Cả 3 câu đều đúngCâu 246.Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ liên tục :a)Quang phổ liên tục chỉ do các vật lỏng và khí phát rab)Quang phổ liên tục chỉ do các vật rắn phát rac)Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát rad)Cả 3 câu đều đúngCâu 247. Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của quang phổ liên tục dừng để xác định : a) Bước sóng của ánh sáng b) nhiệt độ của vật phát do bị nung nóng c) Thành phần cấu tạo của các vật phát sáng d) Cả 3 câu đều đúngCâu 248). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do :a) Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng rab) Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát rac) Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát rad) Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát raCâu 249). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ:b) Bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tốib) Của các nguyên tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạchc) Bao gồm một hê thống các dãi màu liên tục xuất hiện trên một nền tốid) Đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp súât thấp phát raCâu 250. ). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ :a) Do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát rab) Do Mặt trời phát sáng mà ta thu được trong máy quang phổ trên Trái đấtc) Do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát rad) Do một đám hơi bị nén ép phát raCâu 251. Chọn câu trả lời đúng. Khi so sánh về điều kiện nhiệt độ để thu được quang phổ vạch hấp thụ từ đám khí hay hơi hấp thụ so với nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục : a) Thấp hơn b) cao hơn c) Bằng d) Bằng hoặc cao hơnCâu 252 Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ vạch :b) Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong hỗn hợp hay hợp chấtb)Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi phát ra được ánh sáng đơn sắc nào thì cũng hấp thụ được ánh sáng đơn sắc đóc)Mỗi nguyên tố có một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng cho nguyên tố đód)Cả 3 câu đều đúngCâu 253. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ :a)Là phân tích ánh sáng trắng thành một dãi màu liên tục từ đỏ đến tímb)Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào nghiên cứu quang phổ của chúngc)Là phương pháp dùng để xác định nhiệt độ của các chấtd)Cả 3 trường hợp trênCâu 254 ). Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được kết quả gì trong các kết quả sau đây :a)Nhiệt độ của các vật được phân tích b)Màu sắc của vật được phân tíchc)Thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích d)Các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tíchCâu 255+ 256+257: Theo các qui ước sau: phát biểu(I) và(II) là các mệnh đề :a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai mệnh đề có tương quanb) Phát biểu (I) và (II) dều đúng , hai mệnh đề không tương quanc) Phát biểu (I) đúng, Phát biểu (II) said) Phát biểu (I) sai , Phát biểu (II) đúngSóng ánh sáng - 21 – Kui-ProCâu 255 (I) khi chiếu ánh sáng của một bóng đèn có dây tóc nóng sáng vào khe của máy quang phổ thì ta thấy một dãi sáng có màu biến đổi liên tục fừ đỏ đến tím; dó là quang phổ liên tục của ngọn đèn Vì (II) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóngCâu 256. (I) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. Vì (II) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sángCâu 257: (I) Dùng quang phổ liên tục để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng Vì (II) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát raCâu 258+259+260 : ). Theo các qui ước như các câu 31,32,33Câu 258 (I) Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ, có thể nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong các hỗn hợp hay hợp chất Vì (II) Quang phổ vạch hấp thụ có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đóCâu 259 (I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định tính, việc xác định các thành phần khác nhau trong mẫu cần nghiên cứu sẽ đơn giản và cho kết quả nhanh hơn so với phương pháp hóa học Vì (II) Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắngCâu 260(I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định lượng, việc xác định nồng độ các thành phần trong mẫu có độ chính xác rất cao( nhỏ đến mức khỏang 0,002 % ) Vì (II) Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ, người ta có thể xác định được thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật cần nghiên cứuIV> TIA HỐNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠICâu 261: Chọn câu sai : A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75ìm) do vật bị nung nóng phátra. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 262: Chọn câu saiA. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 ìm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ . C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 263 Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 264. Bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 265. Bức xạ có bước sóng λ = 1μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 266. Bức xạ có bước sóng λ = 0,2nmA.là sóng vô tuyến B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghenCâu 267.Mặt Trời là nguồn phát raA. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. Cả ba lọai trên Câu 268.Năng lượng phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. tia gammaCâu 269.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngọai A. Tác dụng nhiệt B. Làm Iôn hóa không khí C. Làm phát quang một số chất D. Tác dụng sinh học Câu 270. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngọai A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100WCâu 271 Chọn câu sai .Tia tử ngọai A. không tác dụng lên kính ảnh B. kich thích một số chất phát quang C. làm iôn không khí D. gây ra những phản ứng quang hóa Câu 272. Chọn câu đúng Tia hồng ngọai và tia tử ngọai A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau B. không có các hiện tượng phản xạ ,khúc xạ ,giao thoa C. chỉ cò tia hồng ngọai làm đen kính ảnh D. chỉ có tia hồng ngọai có tác dụng nhiệt Câu 273. Một vật phát ra tia hồng ngọai khi :A. Nhiệt độ của vật cao hơn 00K B. Nhiệt độ của vật cao hơn 00C C. Nhiệt độ của vật thấp hơn nhiệt độ môi trường xung quanh D. Nhiệt độ của vật cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanhCâu 274 ). Chọn câu trả lời saia) Nguồn sáng J có bao nhiêu thành phần đơn sắc thì trên kính ảnh của có bấy nhiêu vạch màu riêng biệtb) Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng của ánh sáng đơn sắcc) Máy quang phổ dùng để phân tích chùm tia sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc riêng biệt d) Chúm tia sáng ra khỏi ống chuẩn trực là chùm tia đơn sắc song songCâu 275 ). Chọn câu trả lời sai. Khi bị nung nóng, các chất nào sau đây sẽ phát ra được quang phổ liên tục ? a) Chất lỏng b) chất khí c) Chất khí có áp suất cao d) Chất khí có tỉ khối lớnCâu 276. ). Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục là lọai quang phổ :a) Gồm một dãi màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tímb) Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng ( vật bị nung nóng phát ra )c) Phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sángSóng ánh sáng - 22 – Kui-Prod) Thu được từ các thiên thể phát sáng mà người ta xác định được nhiệt độCâu 277 Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ :a) Do các chất khí hay hơi ở áp sụất thấp bị kích thích phát rab) Của chất khí khác nhau, chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạchc) Gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tốid) Của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổCâu 278 Chọn câu trả lời saia) Để thu được quang phổ hấp thụ, cần điều kiện là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tụcb) Quang phổ vạch phát xạ của hơi Natri có 2 vạch vàng rất sáng nằm sát cạnh nhauc) Quang phổ của Mặt trời ta thu được trên Trái đất không phải là quang phổ hấp thụd) Quang phổ của Mặt trời ta thu được trên Trái đất là quang phổ liên tụcCâu 279. Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ của hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng: a) Đỏ, vàng, lam, tím b) Đỏ, lục, chàm, tím c) Đỏ, vàng, chàm, tím d) Đỏ, lam, chàm, tímCâu 280. ). Chọn câu trả lời sai.a) Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đób) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đóc) Quang phổ của Mặt trời thu được trên Trái đất là quang phổ hấp thụ từ lớp khí quyển cùa Mặt trờid) Câu a và b đúngCâu 281. Chọn câu trả lời sai.a) Quang phổ vạch hấp thụ được đặc trưng gồm những vạch tối xuất hiện trên một quang phổ liên tụcb) Căn cứ vào việc phân tíchquang phổ hấp thụ của Mặt trời mà người ta phát hiện ra nguyên tố Hêli ở trên Mặt trời trước khi tìm thấy nó trên Trái đấtc) Hiện tượng đảo sắc vạch quang phổ cho thấy ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc cũng hấp thụ được những ánh sáng đơn sắc đód) Phép phân tích quang phổ định lượng cho biết các thành thần khác nhau trong mẫu vậtV> TIA R ƠNGHENCâu 282: ỐNG RƠNGHEN: A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) bên trong chứa khí áp suất rất kém (10-3mmHg) B. Catốt hình chỏm cầu. C. Đối Catốt bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng chùm tia catốt và được nối với anốt bằng một dây dẫn . D. Các câu trên đều đúng Câu 283: Tia RƠNGHEN: A. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường . B. Là sóng điện từ có bước sóng = 10-8m đến 10-12m. C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn D. Các câu trên đều đúng Câu 284 Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. tia tử ngọai D. tia Rơn –ghen Câu 285 Tia Rơn –ghen có bước sóng λ A. ngắn hơn tia hồng ngọai B. dài hơn sóng vô tuyến `C. dài hơn tia tử ngọai D. bằng tia Gamma Câu 286 Động năng của êlectrôn trong ống Rơn –ghen khi đến đối Ca tốt phần lớn A. Bị hấp thu bởi kim lọai làm đối catốt B. biến thành năng lượng tia Rơn –ghen C. làm nóng đối catốt D. bị phản xạ trở lại Câu 287. Trong bức xạ có bước sóng λ sau đây ,tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất A. bức xạ có bước sóng λ = 2.10-6 μm B. bức xạ có bước sóng λ = 3.10-3 mm C. bức xạ có bước sóng λ = 1,2 pm D. bức xạ có bước sóng λ = 1,5nmCâu 288 Tác dụng nổi bật của tia Rơn –ghen là A. Tác dụng lên kính ảnh B. Làm phát quang một số chấtC. Làm iôn hóa không khí D. Khả năng đâm xuyên Câu 289 Tia nào sau không thể dùng tác nhân bên ngòai tạo ra A. tia hồng ngọai B. tia tử ngọai C. tia Rơn –ghen D. tia gamma Câu 290 Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất A. tia hồng ngọai B. tia tử ngọai C. tia Rơn –ghen D.ánh sáng nhìn thấy Câu 291 Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất A. Tia hồng ngọai B. Tia tử ngọai C. Tia Rơn –ghen D. Tia Gamma Câu 292 Tia X có bước sóng λ A. lớn hơn bước sóng λ của tia tử ngọai B. lớn hơn bước sóng λ của tia hồng ngọai C. lớn hơn bước sóng λ của tia gamma D. lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng nhìn thấy Đề chung cho câu 293,294,295 : Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể. Cho biết : h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 CCâu 293 Động năng cực đại của electron đập vào đối catốt :A. 3,3125.10-15J B. 4.10-15J C. 6,25.10-15J D. 8,25.10-15JCâu 294.Hiệu điện thế giữa hai cực của ống :A. 3,17.104V B. 4,07.104V C. 5.104V D. 2,07.104VCâu 295.:Trong 20 giây người ta xác định được có 1018 electron đập vào đối catốt. Tính cường độ dòng điện qua ống:A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mASóng ánh sáng - 23 – Kui-ProĐề chung cho câu 296,297 : Bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là = 2.10-11m. Cho biết : h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 C Câu 296.: Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt . A. 6,21.104V B. 6,625.104V C. 4,21.104V D. 8,2.104VCâu 297.: Nếu hiệu điện thế giữa hai cực là 104V thì bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen bằngbao nhiêu ? Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể.A. 120,2pm B. 148pm C. 126pm D. 124,2pmCâu 298.Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m. để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó. A. 1,25.10-10 m B. 1,625.10-10 m C. 2,25.10-10 m D. 6,25.10-10 mĐề chung cho câu 299,300,301,Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A . Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt . Cho biết : h = 6,625.10-34J.s ; ; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 CCâu 299.: Tìm số electron đến đối catod trong 4sA. n = 2,5.1019 electron B. n = 5.1019 electron C. n = 2.1019 electron D. n = 25.1019 electronCâu 300.bước sóng ngắn nhất của tia XA. λmin = 2,225.10-10m B. λmin = 10-10m C. λmin = 1,35.10-10m D. λmin = 1,035.10-10mCâu 301.Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ? A. U = 18000Vôn B. U = 16000Vôn C. U = 21000Vôn D. U = 12000Vôn

Tài liệu liên quan

  • BÀI tập TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII  TÍNH CHẤT SÓNG của ÁNH SÁNG BÀI tập TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII TÍNH CHẤT SÓNG của ÁNH SÁNG
    • 49
    • 1
    • 6
  • Tài liệu BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG Tài liệu BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
    • 47
    • 826
    • 4
  • Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Tính chất sóng của ánh sáng doc Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Tính chất sóng của ánh sáng doc
    • 11
    • 864
    • 6
  • Tài liệu Ôn tập chương VII: Tính chất sóng của ánh sáng doc Tài liệu Ôn tập chương VII: Tính chất sóng của ánh sáng doc
    • 8
    • 502
    • 1
  • Tài liệu BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG pdf Tài liệu BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG pdf
    • 50
    • 699
    • 3
  • Bai Tap-tinh chat song cua anh sang Bai Tap-tinh chat song cua anh sang
    • 9
    • 632
    • 0
  • 80 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG 80 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
    • 11
    • 689
    • 2
  • Ôn tập môn vật lý chương : Tính chất sóng của ánh sáng pps Ôn tập môn vật lý chương : Tính chất sóng của ánh sáng pps
    • 6
    • 588
    • 1
  • TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG pps TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG pps
    • 8
    • 503
    • 1
  • ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG pdf ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG pdf
    • 5
    • 551
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(974 KB - 23 trang) - Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Dụng Cụ Quang Học Nào Sau đây Không Gây Ra Hiện Tượng Tán Sắc ánh Sáng