Bài Tập Trắc Nghiệm Trang 53, 54, 55, 56 SBT Sinh Học 7

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
  • Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
  • Giải Sinh Học Lớp 7
  • Giải Sinh Học Lớp 7 (Ngắn Gọn)
  • Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
  • Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7

Giải Sách Bài Tập Sinh Học 7 – Bài tập trắc nghiệm trang 53, 54, 55, 56 SBT Sinh học 7 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

Bài 1 trang 53 SBT Sinh học 7: Các đặc điểm đặc trưng của ngành Chân khớp là

A. có khoang cơ thể chính thức.

B. phần phụ phân đốt và khớp động.

C. cơ thể phân đốt.

D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 2 trang 53 SBT Sinh học 7: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp

A. da.     B. vỏ đá vôi.

C. cuticun.     D. Vỏ kitin.

Lời giải

Đáp án D

Bài 3 trang 53 SBT Sinh học 7: Cơ thể giáp xác (hay tôm sông) gồm các phần

A. đầu và bụng.     B. đầu – ngực và bụng,

C. đầu và ngực.     D. đầu, ngực và bụng.

Lời giải

Đáp án B

Bài 4 trang 53 SBT Sinh học 7: Số đôi chân bò ở cơ thể tôm sông là

A. 3 đôi.     B. 5 đôi.

C. 4 đôi.     D. 6 đôi.

Lời giải

Đáp án B

Bài 5 trang 53 SBT Sinh học 7: Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là

A. 1 đôi     B. 3 đôi.     C. 2 đôi.     D. 4 đôi.

Lời giải

Đáp án C

Bài 6 trang 53 SBT Sinh học 7: Vỏ tôm sông có đặc điểm

A. bằng kitin     B. giàu sắc tố.

C. có ngấm đá vôi.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 7 trang 53 SBT Sinh học 7: Loại giác quan không có ở tôm là

A. thính giác.     B. khứu giác.

C. bình nang.     D. xúc giác.

Lời giải

Đáp án A

Bài 8 trang 53 SBT Sinh học 7: Loài giáp xác sống ở cạn là

A. sun.     B. rận nước.

C. mọt ẩm.     D. chân kiếm.

Lời giải

Đáp án C

Bài 9 trang 53 SBT Sinh học 7: Các bộ phận chính của cơ thể nhện gồm

A. đầu, ngực, bụng.     B. đầu – ngực và bụng.

C. đầu và ngực.     D. đầu và bụng

Lời giải

Đáp án B

Bài 10 trang 54 SBT Sinh học 7: Số đôi chi ở nhện là

A. 2 đôi.

B. 4 đôi.

C. 3 đôi.

D. 5 đôi.

Lời giải

Đáp án B

Bài 11 trang 54 SBT Sinh học 7: Tuyến độc của nhện nằm ở

A. chân bò.     B. chân xúc giác.     C. kìm.     D. núm tuyến tơ.

Lời giải

Đáp án C

Bài 12 trang 54 SBT Sinh học 7: Dạ dày của nhện gọi là

A. dạ dày hút.     B. dạ dày nghiền.

C. dạ dày co bóp.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án A

Bài 13 trang 54 SBT Sinh học 7: Màu máu của nhện là

A. đỏ.     B. vàng.     C. xanh.     D. không màu sắc.

Lời giải

Đáp án D

Bài 14 trang 54 SBT Sinh học 7: Cơ quan hô hấp ở nhện là

A. mang.     B. phổi.

C. phổi và ống khí.     D. qua da.

Lời giải

Đáp án C

Bài 15 trang 54 SBT Sinh học 7: Số lượng đôi mắt ở nhện là

A. 1 đôi.     B. 3 đôi.     C. 2 đôi.     D. 4 đôi.

Lời giải

Đáp án D

Bài 16 trang 54 SBT Sinh học 7: Các phần cơ thể của sâu bọ là

A. đầu và ngực.

B. đầu ngực và bụng.

C. đầu – ngực và bụng.

D. đầu và bụng.

Lời giải

Đáp án B

Bài 17 trang 54 SBT Sinh học 7: Phần cơ thể sâu bọ mang các đôi chân và cánh là

A. đầu.     B. bụng.     C. ngực.     D. đuôi.

Lời giải

Đáp án C

Bài 18 trang 54 SBT Sinh học 7: Số đôi chân bò ở sâu bọ là

A. 2 đôi.     B. 4 đôi.     C. 3 đôi.     D. 5 đôi.

Lời giải

Đáp án C

Bài 19 trang 54 SBT Sinh học 7: Tim sâu bọ (đại diện là châu chấu) có cấu tạo

A. hình ống.     B. hai ngăn.

C. một ngăn.     D. nhiều ngăn.

Lời giải

Đáp án D

Bài 20 trang 55 SBT Sinh học 7: Ôxi ở sâu bọ được truyền từ hệ thống ống khí đến các tế bào cơ thể qua

A. máu.     B. tiếp xúc trực tiếp.

C. dịch khoang cơ thể.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án B

Bài 21 trang 55 SBT Sinh học 7: Sâu bọ trưởng thành lấy không khí vào cơ thể qua

A. mang.     B. ống thở ở đốt cuối bụng,

C. phổi.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án B

Bài 22 trang 55 SBT Sinh học 7: Những sâu bọ có “nhà ở” (biết làm tổ) là

A. ong.     B. tằm dâu.

C. bướm cải.     D. Chuồn chuồn.

Lời giải

Đáp án A

Bài 23 trang 55 SBT Sinh học 7: Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn là

A. trứng – ấu trùng.

B. trứng – trưởng thành.

C. trứng – ấu trùng – trưởng thành

D. trứng – ấu trùng – nhộng- trưởng thành.

Lời giải

Đáp án C

Bài 24 trang 55 SBT Sinh học 7: Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là

A. trứng – ấu trùng.

B. trứng – trưởng thành.

C. trứng – ấu trùng – trưởng thành.

D. trứng – ấu trùng – nhộng – trưởng thành.

Lời giải

Đáp án D

Bài 25 trang 55 SBT Sinh học 7: Đặc điểm chỉ có ở lớp Sâu bọ là

Có vỏ kitin phủ ngoài cơ thể

1. Có mắt kép.

2. Cơ thể chia làm 3 phần gồm : đầu, ngực và bụng.

3.Cơ thể chia làm 2 phần gồm : đầu – ngực và bụng.

4. Có 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh.

5. Có 1 đôi râu.

6. Có 2 đôi râu.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2, 3.     B. 3,5,6.

C. 4,5,6.     D. 1,3,7.

Lời giải

Đáp án B

Bài 26 trang 56 SBT Sinh học 7: Nhện có ở (1)………………….. từ trong rừng, ngoài vườn, thậm chí ở trong nhà. Chúng chủ yếu hoạt động về (2)…………………. Đa số nhện biết (3)…………………. để bẫy mồi Đầu tiên, nhện chăng bộ (4) ……………………….. rồi chăng (5)…………………….. cuối cùng đến các (6)……………….. Khi mồi sa lưới, nhện tiến đến chích (7)………………………… cho mồi chết rồi trói chặt vào lưới. Vài ngày sau, enzim trong nọc nhộn biến thịt con mồi thành (8)……………… Lúc ấy nhện mới bò ra (9)……………….. hết dịch lỏng vào dạ dày của mình. Đó là hình thức “(10)……………………………. ” ở nhện.

A. tơ vòng     B . tơ phóng xạ     C. nọc độc

D. dịch lỏng     E. hút     G. tiêu hoá ngoài

H. khắp nơi     I. đêm     K. chăng lưới     M. khung lưới

Lời giải

Đáp án 1.H

2.I

3.K

4.M

5.B

6.A

7.C

8.D

9.E

10.G

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 989

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Từ khóa » Số đôi Càng (kìm) Bắt Mồi ở Cơ Thể Tôm Sông Là