BÀI Tập TRẮC NGHIỆM TRỤC Tọa độ Và Hệ TRỤC Tọa độ - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
BÀI tập TRẮC NGHIỆM TRỤC tọa độ và hệ TRỤC tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.88 KB, 10 trang )

Câu 1:BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘTrong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) và B ( xB ; yB ) . Tọa độ trung điểm I củađoạn thẳng AB là: x − x y − yB A. I  A B ; A÷.2  2 x + x y + yB I A B; A÷.2  2 x + x y + yBC. I  A B ; A3 3B.÷. x + y A xB + y B I A;÷.2  2D.Lời giảiChọn BTa có: I là trung điểm của đoạn thẳngx A + xBuur uur xI = 2 xI − x A = x B − x IAB ⇒ AI = IB ⇔ ⇒ yI − y A = yB − yI y = y A + yB I2 x + x y + yB Vậy I  A B ; A÷.2  2rrr rCâu 2: Cho các vectơ u = ( u1 ; u2 ) , v = ( v1 ; v2 ) . Điều kiện để vectơ u = v làu1 = u2A. .v1 = v2u1 = −v1B. .u2 = −v2u1 = v1C. .u2 = v2Lời giảiu1 = v2D. .u2 = v1Chọn Cr ru1 = v1Ta có: u = v ⇔ .u2 = v2uuurCâu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) và B ( xB ; yB ) . Tọa độ của vectơ AB làuuuruuurA. AB = ( y A − x A ; yB − xB ) .B. AB = ( x A + xB ; y A + yB ) .uuuruuurC. AB = ( x A − xB ; y A − y B ) .D. AB = ( xB − x A ; yB − y A ) .Lời giảiChọn DuuurTheo công thức tọa độ vectơ AB = ( xB − x A ; y B − y A ) .Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) và C ( xC ; yC ) . Tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC là: x − x + x y + yB + yC A. G  A B C ; A÷.33 x + x + x y + yB + yC C. G  A B C ; A÷.33 x + x + x y + yB + yC B. G  A B C ; A÷.32 x + x + x y + yB + yC D. G  A B C ; A÷.23Lời giảiChọn CTrang1/11uuur uuur uuuruuurTa có: G là trọng tâm của tam giác ABC ⇒ OA + OB + OC = 3OG với O là điểmbất kì.Chọn O chính là gốc tọa độ O . Khi đó, ta có:x +x +xxG = A B Cuuur uuur uuuruuur x A + xB + xC = 3 xG3OA + OB + OC = 3OG ⇔ ⇒ y A + yB + yC = 3 yG y = y A + yB + yC G3 x + x + x y + yB + yC ⇒ G A B C ; A÷.33Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?rrA. Hai vectơ u = ( 2; −1) và v = ( −1; 2 ) đối nhau.rrB. Hai vectơ u = ( 2; −1) và v = ( −2; −1) đối nhau.rrC. Hai vectơ u = ( 2; −1) và v = ( −2;1) đối nhau.rrD. Hai vectơ u = ( 2; −1) và v = ( 2;1) đối nhau.Lời giảiChọn CrrrrTa có: u = ( 2; −1) = − ( −2;1) = −v ⇒ u và v đối nhau.rrr rCâu 6: Trong hệ trục O; i; j , tọa độ của vec tơ i + j là:A. ( −1;1) .()B. ( 1;0 ) .C. ( 0;1) .Lời giảiD. ( 1;1) .Chọn Dr rTa có: i + j = ( 1;0 ) + ( 0;1) = ( 1;1) .uuurCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 5; 2 ) , B ( 10;8 ) . Tọa độ của vec tơ AB là:A. ( 2; 4 ) .B. ( 5;6 ) .C. ( 15;10 ) .D. ( 50; 6 ) .Lời giảiChọn BuuurTa có: AB = ( 10 − 5;8 − 2 ) = ( 5;6 ) .Câu 8: Cho hai điểm A ( 1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:111A.  ; −1÷ .B.  −1; ÷.C.  ; −2 ÷ .D. ( 1; −1) .222Lời giảiChọn ATa có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là: x + x y + yB   1 + 0 0 + (−2)   1I = A B ; A;÷ =  ; −1 ÷ .÷= 2   22  2 2Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độlà A ( −2; 2 ) ; B ( 3;5 ) . Tọa độ của đỉnh C là:A. ( 1;7 ) .B. ( −1; −7 ) .C. ( −3; −5 ) .Lời giảiD. ( 2; −2 ) .Chọn Bx A + xB + xC−2 + 3 + xC0= xO = xC = −133⇔⇔Ta có: . yC = −7 y = y A + y B + yC0 = 2 + 5 + yCO33Trang2/11rVectơ a = ( −4;0 ) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?rr rrr rrrrrA. a = −4i + j .B. a = −i + 4 j .C. a = −4 j .D. a = −4i .Lời giảiChọn Drrr rrTa có: a = ( −4;0 ) ⇒ a = −4i + 0 j = −4i .uuuruuurCâu 11:Cho hai điểm A ( 1;0 ) và B ( 0; −2 ) .Tọa độ điểm D sao cho AD = −3 AB là:A. ( 4; −6 ) .B. ( 2;0 ) .C. ( 0; 4 ) .D. ( 4;6 ) .Câu 10:Lời giảiChọn Duuuruuur xD = 4 xD − x A = −3 ( xB − x A ) xD − 1 = −3 ( 0 − 1)⇔⇔Ta có: AD = −3 AB ⇔ . yD = 6 y D − y A = −3 ( y B − y A ) y D − 0 = −3 ( −2 − 0 )rrrrCâu 12:Cho a = ( −5; 0 ) , b = ( 4; x ) . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là:A. −5 .B. 4 .C. −1 .D. 0 .Lời giảiChọn DrrrrTa có: a và b cùng phương khi a = k .b ⇒ x = 0 .rrr rCâu 13:Cho a = ( −1; 2 ) , b = ( 5; −7 ) . Tọa độ của vec tơ a − b là:A. ( 6; −9 ) .B. ( 4; −5 ) .C. ( −6;9 ) .Lời giảiD. ( −5; −14 ) .Chọn Cr rTa có: a − b = ( −1 − 5; 2 + 7 ) = ( −6;9 ) .uuurCâu 14:Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4 . Độ dài của vec tơ AC là:A. 9.B. 5.C. 6.D. 7.Lời giảiChọn BuuurTa có: AC = AC = AB 2 + BC 2 = 32 + 4 2 = 5 .uuurCâu 15:Cho hai điểm A ( 1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:A. ( −1; 2 ) .B. ( −1; −2 ) .C. ( 1; 2 ) .Lời giảiChọn BuuuruuurTa có vectơ đối của AB là BA = ( 0 − 1; −2 − 0 ) = ( −1; −2 ) .rrr rCâu 16:Cho a = ( 3; −4 ) , b = ( −1; 2 ) . Tọa độ của vec tơ a + b là:A. ( 2; −2 ) .B. ( 4; −6 ) .C. ( −3; −8 ) .Lời giảiD. ( 1; −2 ) .D. ( −4; 6 ) .Chọn Ar rTa có: a + b = ( 3 + (−1);(−4) + 2 ) = ( 2; −2 ) .Câu 17:Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?rrA. Hai vec tơ u = ( 4; 2 ) và v = ( 8;3) cùng phương.rrB. Hai vec tơ a = ( −5;0 ) và b = ( −4; 0 ) cùng hướng.rrC. Hai vec tơ a = ( 6;3) và b = ( 2;1) ngượchướng.rurD. Vec tơ c = ( 7;3) là vec tơ đối của d = ( −7;3) .Lời giảiChọn BTrang3/11r 5rrrTa có: a = b suy ra a cùng hướng với b .r4rrrr rCâu 18:Cho a = ( x; 2 ) , b = ( −5;1) , c = ( x;7 ) . Vec tơ c = 2a + 3b nếu:A. x = 3 .B. x = −15 .C. x = 15 .D. x = 5 .Lời giảiChọn Crr r x = 2 x + 3. ( −5 )⇔ x = 15 .Ta có: c = 2a + 3b ⇔ 7 = 2.2 + 3.1rrrrrr rCâu 19:Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c = (−3; −2) .Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :A. ( 10; −15 ) .B. ( 15;10 ) .C. ( 10;15 ) .Lời giảiD. ( −10;15 ) .Chọn Crrr rTa có: u = 3a + 2b − 4c = ( 3.0 + 2.( −1) − 4.(−3);3.1 + 2.2 − 4.( −2) ) = ( 10;15 ) .uuur uuur uuur rCâu 20:Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là: 5A. ( −3;3) .B. ( 8; −2 ) .C. ( −8; 2 ) .D.  2; ÷ . 2Lời giảiChọn Buuur uuur uuur r xD = 8 x D − 0 + 2 ( 0 − xD ) − 2 ( 4 − xD ) = 0⇔Ta có: OD + 2 DA − 2 DB = 0 ⇔ . yD = −2 yD − 0 + 2 ( 3 − yD ) − 2 ( 2 − yD ) = 0Câu 21:Tam giác ABC có C ( −2; −4 ) , trọng tâm G ( 0; 4 ) , trung điểm cạnh BC làM ( 2;0 ) . Tọa độ A và B là:A. A ( 4;12 ) , B ( 4;6 ) .C. A ( −4;12 ) , B ( 6; 4 ) .B. A ( −4; −12 ) , B ( 6; 4 ) .D. A ( 4; −12 ) , B ( −6; 4 ) .Lời giảiChọn CxB + ( −2) 2 = xB = 62⇔⇒ B ( 6; 4 )Ta có: M ( 2;0 ) là trung điểm BC nên  yB = 40 = yB + (−4)2x A + 6 + ( −2)0 = x A = −43G ( 0; 4 ) là trọng tâm tam giác ABC nên ⇔⇒ A ( −4;12 ) .y+4+(−4)y=12AA4 =3r r rr r rCâu 22:Cho a = 3i − 4 j và b = i − j . Tìm phát biểu sai:ruuruurr rA. a = 5 .B. b = 0 .C. a − b = ( 2; −3) .D. b = 2 .Lời giảiChọn Br r r rrr r rrTa có: a = 3i − 4 j ⇒ a ( 3; −4 ) , b = i − j ⇒ b ( 1; −1) ⇒ b = 2 .Câu 23:Cho A ( 1; 2 ) , B ( −2;6 ) . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳnghàng thì tọa độ điểm M là:A. ( 0;10 ) .B. ( 0; −10 ) .C. ( 10;0 ) .Lời giảiD. ( −10; 0 ) .Chọn ATrang4/11Ta có: M trên trục Oy ⇒ M ( 0; y )uuuruuuurBa điểm A, B, M thẳng hàng khi AB cùng phương với AMuuuruuuuruuurTa có AB = ( −3; 4 ) , AM = ( −1; y − 2 ) . Do đó, AB cùng phương vớiuuuur−1 y − 2AM ⇔=⇒ y = 10 . Vậy M ( 0;10 ) .−34Câu 24:Cho 4 điểm A ( 1; −2 ) , B ( 0;3) , C ( −3; 4 ) , D ( −1;8 ) . Ba điểm nào trong 4 điểm đãcho là thẳng hàng?A. A, B, C .B. B, C , D .C. A, B, D .Lời giảiD. A, C , D .Chọn CuuuruuuruuuruuurTa có: AD ( −2;10 ) , AB ( −1;5 ) ⇒ AD = 2 AB ⇒ 3 điểm A, B, D thẳng hàng.Câu 25:Trong mặt phẳng Oxy , cho B ( 5; −4 ) , C ( 3;7 ) . Tọa độ của điểm E đối xứngvới C qua B làA. E ( 1;18) .B. E ( 7;15 ) .C. E ( 7; −1) .Lời giảiD. E ( 7; −15 ) .Chọn DTa có: E đối xứng với C qua B ⇒ B là trung điểm đoạn thẳng ECxE + 35= xE = 72⇔⇒ E ( 7; −15 ) .Do đó, ta có: y+7y=−15EE−4 =2Câu 26:Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( 1;3) , B ( 4; 0 ) . Tọa độ điểm M thỏauuuur uuur r3 AM + AB = 0 làA. M ( 4; 0 ) .B. M ( 5;3) .C. M ( 0; 4 ) .D. M ( 0; −4 ) .Lời giảiChọn Cuuuur uuur r xM = 03 ( xM − 1) + ( 4 − 1) = 0⇔⇒ M ( 0; 4 ) .Ta có: 3 AM + AB = 0 ⇔ y=43y−3+0−3=0()() MMCâu 27:Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( −3;3) , B ( 1; 4 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểmuuur uuuruuuurM thỏa mãn 2 MA − BC = 4CM là:1 5 1 51 55 1A. M  ; ÷.B. M  − ; − ÷ .C. M  ; − ÷.D. M  ; − ÷.6 6 6 66 66 6Lời giảiChọn C1uuur uuuruuuur xM = 6 2 ( −3 − xM ) − ( 2 − 1) = 4 ( xM − 2 )1 5⇔⇒ M  ; − ÷.Ta có: 2 MA − BC = 4CM ⇔ 6 6 2 ( 3 − yM ) − ( −5 − 4 ) = 4 ( yM + 5 )y = − 5M6OxyCâu 28:TrongmặtphẳngtọađộchobốnđiểmA ( 3; −2 ) , B ( 7;1) , C ( 0;1) , D ( −8; −5 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?uuur uuuruuur uuurA. AB, CD đối nhau.B. AB, CD cùng phương nhưng ngượchướng.uuur uuurC. AB, CD cùng phương cùng hướng.D. A, B, C, D thẳng hàng.Lời giảiTrang5/11Chọn BuuuruuuruuuruuurTa có: AB = ( 4;3) , CD = ( −8; −6 ) ⇒ CD = −2 AB .Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( 1;3) , B ( 4;0 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểmuuur uuur uuuur rM thỏa mãn MA + MB − 3MC = 0 làA. M ( 1;18 ) .B. M ( −1;18 ) .C. M ( −18;1) .D. M ( 1; −18 ) .Lời giảiChọn Duuur uuur uuuur r xM = 1( 1 − xM ) + ( 4 − xM ) − 3 ( 2 − xM ) = 0⇔Ta có: MA + MB − 3MC = 0 ⇔ . yM = −18( 3 − yM ) + ( 0 − yM ) − 3 ( −5 − yM ) = 0Câu 29:Câu 30:Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −2;0 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứgiác BCAD là hình bình hành là:A. D ( −8; −5 ) .B. D ( 8;5 ) .C. D ( −8;5) .Lời giảiD. D ( 8; −5 ) .Chọn DTa có: tứ giác BCAD là hình bình hành khiuuur uuur−5 − 5 = −2 − xDx = 8BC = DA ⇔ ⇔ D.1 + 4 = 0 − yD yD = −5Câu 31:Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) , B ( −1; 4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứgiác ABCD là hình bình hành là:A. D ( −8;1) .B. D ( 6; 7 ) .C. D ( −2;1) .Lời giảiD. D ( 8;1) .Chọn CTa có: tứ giác ABCD là hình bình hành khiuuur uuur−1 − 2 = −5 − xD xD = −2AB = DC ⇔ ⇔.4 − 4 = 1 − y D yD = 1Câu 32:Trong mặt phẳng Oxy , gọi B ', B '' và B ''' lần lượt là điểm đối xứng củaB ( −2; 7 ) qua trục Ox , Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các điểm B ', B '' vàB ''' là:A. B ' ( −2; −7 ) , B" ( 2;7 ) và B"' ( 2; −7 ) .C. B ' ( −2; −7 ) , B" ( 2; 7 ) và B"' ( −7; −2 ) .B. B ' ( −7; 2 ) , B" ( 2; 7 ) và B"' ( 2; −7 ) .D. B ' ( −2; −7 ) , B" ( 7; 2 ) và B"' ( 2; −7 ) .Lời giảiChọn ATa có: B ' đối xứng với B ( −2;7 ) qua trục Ox ⇒ B ' ( −2; −7 )B '' đối xứng với B ( −2; 7 ) qua trục Oy ⇒ B '' ( 2;7 )B ''' đối xứng với B ( −2; 7 ) qua gốc tọa độ O ⇒ B ''' ( 2; −7 ) .Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 0; 2 ) , B ( 1; 4 ) . Tìm tọa độ điểm Muuuuruuurthỏa mãn AM = −2 AB là:A. M ( −2; −2 ) .B. M ( 1; −4 ) .C. M ( 3;5 ) .D. M ( 0; −2 ) .Câu 33:Lời giảiChọn Auuuuruuur xM − 0 = −2 ( 1 − 0 ) xM = −2⇔⇒ M ( −2; −2 ) .Ta có: AM = −2 AB ⇔  yM = −2 yM − 2 = −2 ( 4 − 2 )Trang6/11rrr rrCho a = ( −4, 1) và b = ( −3, − 2 ) . Tọa độ c = a − 2b là:rrrA. c = ( 1; − 3) .B. c = ( 2;5 ) .C. c = ( −7; −1) .Câu 34:rD. c = ( −10; −3) .Lời giảiCâuCâuCâuCâuCâuCâuChọn Br r rTa có: c = a − 2b = ( −4 − 2.(−3);1 − 2.( −2) ) = ( 2;5 ) .rrr r35:Cho a = (2016 2015;0), b = (4; x ) . Hai vectơ a, b cùng phương nếuA. x = 504 .B. x = 0 .C. x = −504 .D. x = 2017 .Lời giảiChọn Br rrrTa có: a, b cùng phương ⇔ a = k .b ⇒ x = 0 .ruuur736:Trong mặt phẳng Oxy , Cho A  ; −3 ÷; B(−2;5) . Khi đó a = −4 AB = ?2r  −11 rrr;8 ÷.A. a = ( 22; −32 ) .B. a = ( 22;32 ) .C. a = ( −22;32 ) .D. a =  2Lời giảiChọn Aruuur7Ta có: a = −4 AB = −4  −2 − ;5 + 3 ÷ = ( 22; −32 ) .2rrr r37:Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (m − 2; 2n + 1), b = ( 3; −2 ) . Nếu a = b thì3A. m = 5, n = −3 .B. m = 5, n = − .C. m = 5, n = −2 .D. m = 5, n = 2 .2Lời giảiChọn Bm = 5r rm − 2 = 3⇔Ta có: a = b ⇔ 3. 2 n + 1 = −2 n = − 238:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; −1) . Điểm B là điểm đối xứng củaA qua trục hoành. Tọa độ điểm B là:A. B (2;1) .B. B( −2; −1) .C. B (1; 2) .D. B (1; −2) .Lời giảiChọn ATa có: B là điểm đối xứng của A qua trục hoành ⇒ B ( 2;1) .rurr39:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = (2;1), b = (3; 4), c = (7; 2) . Cho biếtrrrc = m.a + n.b . Khi đó22−31−322−3223A. m = − ; n =. B. m = ; n =.C. m = ; n =. D. m = ; n = .55555555Lời giảiChọn C22m=rrr7 = 2m + 3n5⇔Ta có: c = m.a + n.b ⇔ . 2 = m + 4nn = − 35rrrr40:Cho các vectơ a = ( 4; −2 ) , b = ( −1; −1) , c = ( 2;5 ) . Phân tích vectơ b theo hairrvectơ a và c , ta được:Trang7/11r1r 1rA. b = − a − c .84r 1r 1rB. b = a − c .84r1r rC. b = − a − 4c .2Lời giảir1r 1rD. b = − a + c .84Chọn A1m=−rr rr −1 = 4 m + 2 n1r 1r8⇔Giả sử b = ma + nc ⇔ . Vậy b = − a − c .84 −1 = −2 m + 5nn = − 14rr r uur r1 rCâu 41:Cho a = ( x; 2), b =  −5; ÷, c = ( x;7 ) . Vectơ c = 4a − 3b nếu3A. x = 15 .B. x = 3 .C. x = −15 .D. x = −5 .Lời giảiChọn D x = 4 x − 3.(−5)r uur rTa có: c = 4a − 3b ⇔ 1 ⇔ x = −5 .7 = 4.2 − 3. 3Câu 42:Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m − 1; −1) , B ( 2; 2 − 2m ) , C ( m + 3;3 ) . Tìm giá trị mđể A, B, C là ba điểm thẳng hàng?A. m = 2 .B. m = 0 .C. m = 3 .Lời giảiD. m = 1 .Chọn BuuuruuurTa có: AB = ( 3 − m;3 − 2m ) , AC = ( 4; 4 )uuuruuurBa điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC3 − m 3 − 2m⇔=⇔ m = 0.44Câu 43:Cho hai điểm M ( 8; −1) , N ( 3; 2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M quađiểm N thì P có tọa độ là:A. ( −2;5 ) .B. ( 13; −3) .C. ( 11; −1) .Lời giải 11 1 D.  ; ÷ . 2 2Chọn ATa có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểmđoạn thẳng PM 8 + xP3 = 2 x P = −2⇔⇒ P ( −2;5 ) .Do đó, ta có:  yP = 52 = (−1) + yP2Câu 44:Cho tam giác ABC với A ( 3; −1) , B ( −4; 2 ) , C ( 4;3) . Tìm D để ABDC là hìnhbình hành?A. D ( 3;6 ) .B. D ( −3;6 ) .C. D ( 3; −6 ) .D. D ( −3; −6 ) .Lời giảiChọn BTa có: ABDC là hình bình hànhuuur uuur−4 − 3 = xD − 4 xD = −3⇔ AB = CD ⇔ ⇔⇒ D ( −3; 6 ) .2 + 1 = y D − 3 yD = 6Trang8/11Câu 45:Cho K ( 1; −3) . Điểm A ∈ Ox, B ∈ Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độđiểm B là:A. ( 0;3) .1 B.  ;0 ÷.3 C. ( 0; 2 ) .D. ( 4; 2 ) .Lời giảiChọn ATa có: A ∈ Ox, B ∈ Oy ⇒ A ( x; 0 ) , B ( 0; y )1+ 01 x = 2x =⇔2 .Vậy B ( 0;3) .A là trung điểm KB ⇒ 0 = −3 + y y = 32Câu 46:Cho tam giác ABC với A ( 3;1) , B ( 4; 2 ) , C ( 4; −3) . Tìm D để ABCD là hìnhbình hành?A. D ( −3; 4 ) .B. D ( −3; −4 ) .C. D ( 3; −4 ) .D. D ( 3; 4 ) .Lời giảiChọn BTa có: ABCD là hình bình hànhuuur uuur 4 − 3 = 4 − xD x = −3⇔ AB = DC ⇔ ⇔ D⇒ D ( −3; −4 ) .2 − 1 = −3 − yD yD = −4Câu 47:Cho M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của∆ABC . Tọa độ B là:A. ( 1;1) .B. ( −1; −1) .C. ( −1;1) .Lời giảiD. ( 1; −1) .Chọn CTa có: BPNM là hình bình hành nên xB + xN = xP + xM x + 2 = 2 + ( −1) x = −1⇔ B⇔ B. yB + 2 = 0 + 3 yB = 1 y B + y N = y P + yMCâu 48:Các điểm M ( 2;3) , N ( 0; −4 ) , P ( −1;6 ) lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:A. ( 1; −10 ) .B. ( 1;5 ) .C. ( −3; −1) .D. ( −2; −7 ) .Lời giảiChọn CTrang9/11Ta có: APMN là hình bình hành nên x A + xM = xP + xN x + 2 = 0 + (−1) x = −3⇔ A⇔ A. y A + 3 = ( −4) + 6 y A = −1 y A + yM = y P + y NCâu 49:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M ( 1; −1) , N ( 5; −3) vàP thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ củađiểm P làA. ( 0; 4 ) .B. ( 2;0 ) .C. ( 2; 4 ) .D. ( 0; 2 ) .Lời giảiChọn ATa có: P thuộc trục Oy ⇒ P ( 0; y ) , G nằm trên trục Ox ⇒ G ( x; 0 )1+ 5 + 0 x =x = 23⇔G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có: y = 40 = ( −1) + (−3) + y3Vậy P ( 0; 4 ) .Cho các điểm A ( −2;1) , B ( 4; 0 ) , C ( 2;3) . Tìmuuuur uuuruuurCM + 3 AC = 2 ABA. M ( 2; −5 ) .B. M ( 5; −2 ) .C. M ( −5; 2 ) .Câu 50:điểmMbiếtrằngD. M ( 2;5 ) .Lời giảiChọn Auuuur uuuruuur xM = 2 xM − 2 + 3 ( 2 + 2 ) = 2 ( 4 + 2 )⇔⇒ M ( 2; −5 )Ta có: CM + 3 AC = 2 AB ⇔ y=−5y−3+33−1=20−1()() M MTrang10/11

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa phần Fe và Đồng pdf Tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa phần Fe và Đồng pdf
    • 10
    • 813
    • 4
  • Bai tap trac nghiem hoa phan Fe va Cu Bai tap trac nghiem hoa phan Fe va Cu
    • 10
    • 873
    • 4
  • Bài tập thủ thuật làm bài tập trắc nghiệm hóa hữa cơ và vô cơ ppsx Bài tập thủ thuật làm bài tập trắc nghiệm hóa hữa cơ và vô cơ ppsx
    • 3
    • 426
    • 2
  • Bài tập trắc nghiệm về tấc độ phản ứng và cân bằng hóa học Bài tập trắc nghiệm về tấc độ phản ứng và cân bằng hóa học
    • 3
    • 841
    • 7
  • tuyển chọn bài tập trắc nghiệm vô cơ hay và chọn lọc tuyển chọn bài tập trắc nghiệm vô cơ hay và chọn lọc
    • 30
    • 430
    • 0
  • Tài liệu học tập Lý thuyết và câu hỏi và bài tập trắc nghiệm trực quan đại cương về hệ thống thông tin quản lý Tài liệu học tập Lý thuyết và câu hỏi và bài tập trắc nghiệm trực quan đại cương về hệ thống thông tin quản lý
    • 16
    • 1
    • 1
  • Bài tập trắc nghiêm sóng cơ hay và khó có đáp án Bài tập trắc nghiêm sóng cơ hay và khó có đáp án
    • 8
    • 558
    • 3
  • Bài tập trắc nghiệm chủ đề andehit và đồng đằng, đồng phân Bài tập trắc nghiệm chủ đề andehit và đồng đằng, đồng phân
    • 7
    • 586
    • 3
  • Bài tập trắc nghiệm tổng hợp rượu và anđêhit Bài tập trắc nghiệm tổng hợp rượu và anđêhit
    • 3
    • 462
    • 1
  • Bài tập trắc nghiệm về mạo từ và các từ xác định trong tiếng anh (1) Bài tập trắc nghiệm về mạo từ và các từ xác định trong tiếng anh (1)
    • 2
    • 1
    • 18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.27 MB - 10 trang) - BÀI tập TRẮC NGHIỆM TRỤC tọa độ và hệ TRỤC tọa độ Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » C=xa+yb