BÀI TẬP VỀ CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG CHO HỌC SINH LỚP 7

Như các bạn đã biết câu chủ động bị động là một phần không thể thiếu cho các học sinh khi học môn Anh Văn, nắm bắt được điều đó chúng tôi cung cấp tuyển tập các bài tập về câu chủ động bị động cho riêng học sinh lớp 7, chúng tôi cam kết sau khi làm xong những bài tập đó thì các bạn sẽ nắm chắc được các dạng câu hỏi trong đề thi lớp 7 và những câu hỏi về phần này sẽ trở nên dễ với tất cả các học sinh lớp 7

Trang 1

Bài tập câu chủ động bị động dành cho học sinh lớp 7

I : Chuyển câu sau từ chủ động sang bị động

1 The room is cleaned everyday

- Somebody ………

2 They cancelled all the flights because of fog.( to cancel: ho·n)

- All the flights ………

3 This road is not used very often

- This road ………

4 How do people learn languages?

- People ………

5 People advised us not to go out alone.( to advise: khuyªn)

- We ………

6 The girl did not give me the money

- I ………

- The money ………

7 A man asked me several difficult questions at the interview

- I ………

8 Nobody told me the story

- I ………

- The story ………

9 Oil lamps were used years ago

- People ………

- When ………

the sun.( to protect: bảo vệ )

- The earth ………

- Were you ………?

- Someone ………

- Somebody………

- His mother………

Trang 2

16 They will inform you the result of the exam by letter.( to

inform:)

- You ………

- The result ………

- ………they………?

- Fish ………

publish: xuất bản )

- That company………

- My friends ………

- Many famous plays ………

- Ann ………

- Does ?

- That theory ………

- The small ………

every day

- Hundreds of people

- Paper, ………

- That picture ………

- They………

- The dustbins ………

- Milk

………

Trang 3

32 They will probably send him back to Britain.

- He ………

- He

………

- The elephant ………

- It ………

chuyÓn nhîng)

- He ………

- This film ………

- This kind ………

- The photos ………

- All the songs ………

print: in)

- The words ………

nh¾c l¹i)

- This documentary ………

Scotland

- This kind of bird ………

- Laws………

- He ………

- The company ………

- Some money ………

Trang 4

- “War in Space” ………

- Some tulips ………

- His car ………

hiện)

- He ………

- Rice ………

đốt)

- Our dog ………

- What was ………?

(to hold- held- held: tổ chức)

- An international ………

- Windmills ………

- She ………

Từ khóa » Câu Bị đông Trong Tiếng Anh Lớp 7 Bài Tập