Bài Tập Viết Lại Câu Với Although Despite / In Spite Of Violet - LuTrader

Bạn đang quan tâm đến Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh Violet, Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh phải không? Vậy hãy cùng Xettuyentrungcap.edu.vn đón xem bài viết này ngay sau đây nhé!

Nội dung chính Show
  • XEM VIDEO Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh Violet, Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh tại đây.
  • Lý thuyết
  • Video liên quan

XEM VIDEO Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh Violet, Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh tại đây.

Tiếng Anh có một số liên từ thể hiện sự tương phản như although, despite, in spite of,…Bài viết dưới đây là các dạng bài tập về although in spite of despite giúp các bạn ôn lại cách dùng cũng như cấu trúc đã được học ở phần lý thuyết.

Đang xem: Bài tập về liên từ trong tiếng anh violet

Bạn đang xem: Cách dùng although và in spite of/despite violet

Lý thuyết

Hãy cùng nhau ôn tập một số lý thuyết cơ bản về although in spite of despite ngay bên dưới.

Although / Even though / In spite of / Despite đều có chung nghĩa là mặc dù, có thể đứng đầu mệnh đề hoặc giữa câu ngăn cách 2 mệnh đề với nhau. Nếu đứng đầu câu, sau mệnh đề chứa các từ trên, phải thêm dấu phẩy.

ALTHOUGH / EVEN THOUGH + S + VIN SPITE OF / DESPITE + V-ING / NOUN PHRASE / THIS…, THE FACT THAT…, WHAT…

Exercise

Exercise 1

Complete these sentences. Each time use Although + a sentences from the table

I didn’t speak the language

He had promised to be on time
I had never seen him before

She smokes 40 cigarettes a day

It was quite cold

It rained a lot
He has a very responsible job

I had all the necessary qualifications

We don’t like her very much

The traffic was bad

1) Although……………………., he isn’t particularly well-paid.

2) ………………………………., I recognised him from a photograph.

3) I didn’t wear a coat……………………………………….

4) We thought we’d better invite her to the party………………………….

5) ………………………………, I managed to make myself understood.

6) He was late……………………………….

XEM THÊM:  Chuyên Đề Amin Amino Axit Protein Violet, Chuyên Đề Amin

7) ………………………………, she is quite fit.

8) ………………………………., we enjoyed our holiday.

9) I didn’t get the job……………………………….

10) ……………………………….., I arrived on time.

Exercise 2

Complete these sentences with although or in spite of

1) ……………..all my careful plans, a lot of things went wrong.

2) ……………..I had planned everything carefully, a lot of things went wrong.

3) I love music………………..I can’t play a musical instrument.

4) ……………..being very tired, we carried on walking.

5) The heating was on, but…………….this the house was still cold.

6) Keith decided to give up his job……………….I advised him not to.

7) I couldn’t sleep………….I was tired.

8) ………..it rained a lot, they enjoyed themselves.

Xem thêm: Lời Bài Hát Giới Hạn Bên Em By Kaisoul On Amazon Music, Lời Bài Hát Giới Hạn Bên Em

10) …………..what I said last night, I still love you.

Exercise 3

Choose the correct answer

1) …………..the bad weather, we went on a school picnic.

A. Although B. Despite C. In spite

2) ………….his illness, Tom went to school because he had an important exam.

A. In spite of B. Although C. But

3) ……………she was very busy, my mother cooked a great meal for us.

A. Despite B. In spite of C. Although

4) I still got a low grade……………I studied for my Math test.

A. although B. despite C. in spite of

5) I have so many cavities………….I brush my teeth regularly.

A. in spite of B. even though C. despite

6) ……………….the heavy fog, we managed to get to the meeting on time.

A. But B. Although C. In spite of

7) ……………….we played well, we couldn’t win the game.

A. Although B. Even though C. A&B

8) She still loves her husband……………….they broke up.

A. even though B. in spite of C. despite

9) The elevator was out of order so I had to use the stairs……………..being exhausted.

A. in spite B. despite C. A&B

10) I’m not going to eat fast food…………..I’m starving.

A. although B. because C. even

Exercise 4

Write a new sentence with the same meaning. Use the words in brackets

1) I couldn’t sleep although I was tired. (despite)

2) Although he’s got an English name, he is in fact German. (despite)

3) In spite of her injured foot, she managed to walk to the village. (although)

4) I decided to accept the job although the salary was low. (in spite of)

5) We lost the match although we were the better team. (despite)

6) In spite of not having eaten for 24 hours, I didn’t feel hungry. (although)

7) I’m not tired in spite of working hard all day. (although)

8) She is quite fat although she plays sport everyday. (despite / the fact)

9) Although I see him every morning, I’ve never spoken to him. (in spite of)

10) It’s quite warm although it’s a bit windy. (despite)

Answer

Exercise 1:

1) Although he has a very responsible job

2) Although I had never seen him before

3) although it was quite cold

4) although we don’t like her very much

5) Although I didn’t speak the language

6) although he had promised to be on time

7) Although she smokes 40 cigarettes a day

8) Although it rained a lot

9) although I had all the necessary qualifications

10) Although the traffic was bad

Exercise 2:

1) In spite of 2) Although 3) although 4) In spite of 5) in spite of

6) although 7) although 8) Although 9) in spite of 10) In spite of

Exercise 3:

1) B 2) A 3) C 4) A 5) B

6) C 7) C 8) A 9) B 10) A

Exercise 4:

1) I couldn’t sleep despite being tired.

2) Despite his English name, he is in fact German.

3) Although she had an injured foot, she managed to walk to the village.

4) I decided to accept the job in spite of the low salary.

5) We lost the match despite being the better team.

6) Although I hadn’t eaten for 24 hours, I didn’t feel hungry.

7) I’m not tired although I work all day.

8) Despite the fact that she plays sports everyday, she is quite fat.

9) In spite of seeing him every morning, I’ve never spoken to him.

Xem thêm: Cách Để Thu Hút Một Chàng Trai Cung Cự Giải Nam, Cung Cự Giải Nam

Bài tập câu bị động

Chúng tôi vừa giới thiệu với các giáo viên, học sinh các bài tập về although in spite of despite có đáp án chi tiết. Nhớ luyện tập thường xuyên giúp cải thiện khả năng làm bài tập hiệu quả..

Vậy là đến đây bài viết về Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh Violet, Bài Tập Về Liên Từ Trong Tiếng Anh đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Xettuyentrungcap.edu.vn

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Nguyên tắc chung cần nhớ là : Although/ though + mệnh đề Despite / in spite of + cụm từ Các công thức biến đổi từ mệnh đề sang cụm từ như sau: 1) Nếu chủ từ 2 mệnh đề giống nhau: – Bỏ chủ từ ,động từ thêm ING . Although Tom got up late, he got to school on time.

=> Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.

2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ – Đem tính từ đặt trước danh từ ,bỏ to be  Although the rain is heavy,……. => Despite / in spite of the heavy rain, …… 3) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ : – Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ be  Although He was sick,…….. => Despite / in spite of his sickness,……. 4) Nếu chủ từ là đại từ + động từ + trạng từ  – Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ Although He behaved impolitely,….. => Despite / in spite of his impolite behavior ,……… 5) Nếu câu có dạng : there be + danh từ Hoặc : S + have + N

 Thì bỏ there be  Although there was an accident ,….. => Despite / in spite of an accident,……

Công thức này cũng áp dụng cho biến đổi từ BECAUSE -> BECAUSE OF

BÀI TẬP 1 : Viết lại câu không thay đổi nghĩa:

1) Although Tom was a poor student, he studied very well. => In spite of …… 2) Mary could not go to school because she was sick.  Because of …. 3) Although the weather was bad, she went to school on time. => Despite …. 4) My mother told me to go to school although I was sick. => In spite of …. 5) Because there was a big storm, I stayed at home. => Because of …. 6) Tom was admitted to the university although his grades were bad.  Despite …. 7) Although she has a physical handicap, she has become a successful woman. => Despite …. 8) In spite of his god salary, Tom gave up his job. => Although…. 9) Though he had not finished the paper, he went to sleep. => In spite of …… 10) In spite of the high prices, my daughter insists on going to the movies.

=> Even though ……

Từ khóa » Cách Viết Lại Câu Từ Although Sang Despite