Bài Tập Viết PTHH Và Phân Loại Phản ứng. - Tài Liệu Text - 123doc

Bài tập viết PTHH và phân loại phản ứng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1

PP GIẢI BÀI TẬP BÀI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP -

ỨNG DỤNG CỦA OXI

Dạng 1: Viết PTHH, phân loại phản ứng hóa hợp

I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

* Nắm vững các tính chất hóa học của oxi: + Hầu hết kim loại tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao tạo

hợp chất oxit bazơ tuân theo quy tắc hóa trị. Riêng Fe tác dụng O2 ở nhiệt độ cao luôn tạo Fe3O4 (oxit

sắt từ).Một số kim loại tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường như (K, Na, Ca, Ba, Mg, Al). + Một số

phi kim (C, S, P) tác dụng oxi ở nhiệt độ cao tạo oxit axit. + Hợp chất hydrocacbon (chứa C,H) khi

cháy luôn tạo ra CO2 và H2O.

* Cách nhận biết phản ứng hóa hợp là chỉ 1 sản phẩm được tạo ra. Bài 1.

Viết PTHH của các phản ứng sau:

a. Cu + O2

⎯⎯⎯ ?

b. S + O2

⎯⎯⎯ ?

c. Fe + O2

⎯⎯⎯ ?

d. CO + O2

⎯⎯⎯ ?

e. C2H4 + O2

⎯⎯⎯ ? Giải:

a. Cu + O2

⎯⎯⎯ 2CuO

b. S + O2

⎯⎯⎯ SO2

c. 2Fe + 2O2

⎯⎯⎯ Fe3O4

d. CO + O2

⎯⎯⎯ CO2

e. C2H4 + 3O2

⎯⎯⎯ 2CO2 + 2H2O

Bài 2.

Viết PTHH của các phản ứng hóa hợp sau: a. Đốt cháy nhơm trong khí oxi.

b. Vơi sống CaO với khí cacbonic tạo đá vơi CaCO3.

Giải

a. 4Al + 3O2

⎯⎯⎯ Al2O3

b. CaO + CO2

⎯⎯⎯ CaCO3

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2 Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại sau. (Biết trong hợp chất S có hóa trị II).

a) Nhơm b) Sắt c) Chì d) Natri. Bài 2.

Cân bằng các PTHH sau, cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp?

a. CuO + HCl → CuCl2 + H2O

b. KMnO4

⎯⎯⎯ K2MnO4 + MnO2 + O2

c. P2O5 + H2O → H3PO4

d. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Bài 3.

Bổ túc và hoàn thành các PTHH sau. Hãy cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp.

a. S + O2

⎯⎯⎯ ?

b. CaCO3

⎯⎯⎯ CaO + ?

c. SO2 + ?

⎯⎯⎯ SO3

d. C2H2 + O2

⎯⎯⎯ ? + ?

e. ? + ? ⎯⎯⎯ H2O

f. KClO3

⎯⎯⎯ KCl + ?

g. Na + O2

⎯⎯⎯ ?

h. C2H6O + ?

⎯⎯⎯ CO2 + H2O

i. K + ? ⎯⎯⎯ KCl

Bài 4.

Bổ túc các phản ứng hóa học sau:

1) CnH2n + ? → CO2 + H2O

2) CnH2n + 2 + O2 → CO2 + ?

3) CnH2n - 2 + ? → CO2 + H2O

4) ? + O2 → CO2 + H2O

5) CnH2n + 2O + O2 → ? + H2O

6) CxHy + ? O2 → ? CO2 + ? H2O

7) CxHyOz + ? O2 → ? CO2 + ? H2O

HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1.

a. 2Al + 3S ⎯⎯⎯ Al2S3

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3

c. Pb + S ⎯⎯⎯ PbS

d. 2Na + S ⎯⎯⎯ Na2S

Bài 2.

a. CuO + HCl → CuCl2 + H2O

b. 2KMnO4

⎯⎯⎯ K2MnO4 + MnO2 + 2O2

c. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

d. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Phản ứng thuộc phản ứng hóa hợp là: c, d. Bài 3

a. S + O2

⎯⎯⎯ SO2

b. CaCO3

⎯⎯⎯ CaO + CO2

c. 2SO2 + O2

⎯⎯⎯ 2SO3

d. 2C2H2 + 5O2

⎯⎯⎯ 4CO2 + 2H2O

e. 2H2 + O2

⎯⎯⎯ 2H2O

f. 2KClO3

⎯⎯⎯ 2KCl + 3O2

g. 4Na + O2

⎯⎯⎯ 2Na2O

h. 2C2H6O + 6O2

⎯⎯⎯ 4CO2 + 6H2O

i. 2K + Cl2

⎯⎯⎯ 2KCl

Phản ứng thuộc phản ứng hóa hợp là: a, c, e, g, i. Bài 4.

1) CnH2n + ( ) O2 → n CO2 + nH2O

2) CnH2n + 2 + ( ) O2 → nCO2 + (n+ 1) H2O

3) CnH2n - 2 + ( ) O2 → n CO2 + (n - 1) H2O

4) CnH2n - 6 + ( ) O2 → n CO2 + (n- 3) H2O

5) CnH2n + 2O + ( ) O2 → nCO2 + (n + 1) H2O

6) CxHy + (x + ) O2 → xCO2 + H2O

</div><!--links-->

Từ khóa » Các Loại Pthh