Bài Viết Hay - Lục Thập Hoa Giáp Là Gì? - TuviGLOBAL

  • Trang Chủ
  • Thư Viện
  • TuviGLOBAL
  • Lục thập hoa giáp là gì?
Bài viết

Lục thập hoa giáp là gì?

TuviGLOBAL | 24 Tháng 04 Lục thập hoa giáp là gì?

Cách tính năm, tháng, ngày, giờ theo can chi Lục thập hoa giáp là sự kết hợp 6 chu kỳ hàng can với 5 chu kỳ hàng chi thành hệ 60 Cách tính năm, tháng, ngày, giờ đều theo hệ số đó, gọi là lịch can chi. có 6 chu kỳ hàng can tức là có 6 giáp mà mỗi chu kỳ hàng can hay mỗi giáp gồm 10 can (đó là: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí) nên gọi là lục thập hoa giáp.

Năm: Hết một vòng 60 năm từ giáp tý đến quí hợi. Từ năm thứ 61 trở lại giáp tý, năm thứ 121,181 ... cũng trở lại giáp tý. Đó là một điều trở ngại cho việc nghiên cứu sử, nếu không ghi chiều vua nào thì rất khó xác định. Một gia đình có ông và cháu cùng một tuổi, có khi tính tuổi cháu nhiều hơn tuổi ông, vậy nên khi tình thành dương lịch cần phải chú ý cộng trừ bội số của 60. Con số cuối cùng của năm dương lịch ứng với các can:0: canh (ví dụ canh tý 1780)2: nhâm3: quí4: giáp5; ất (ví dụ ất dậu 1945)6: bính7: đinh8: mậu9: Kỷ

Bảng tính đổi năm lịch can chi thành năm dương lịch

Cách tính: Cộng hoặc trừ bội số 60 còn dư bao nhiêu, đối chiếu bảng dưới đây sẽ biết năm Can- Chi
Chi/ cangiápấtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuí
0416284052
Sửu0517294153
Dần5406183042
Mão5507193143
Thìn4456082032
Tỵ4557092133
Ngọ3446581022
Mùi3547591123
Thân2436480012
Dậu2537490113
Tuất1426385002
Hợi1527395103
Tháng: Tháng giêng âm lịch luôn luôn là tháng dần, tháng hai là mão, cứ tuân theo thứ tự đó đến tháng 11 là tý, tháng chạp là Sửu (12 tháng ứng với 12 chi).Tháng giêng của năm có hàng can giáp hoặc kỷ (ví dụ năm giáp tý, kỷ hợi) là tháng bính dần.Tháng giêng của năm có hàng can bính, tân là tháng canh dầnTháng giêng của năm có hàng can đinh, nhâm là tháng nhâm dần.Tháng giêng của năm có hàng can mậu quí là tháng giáp dầnTrường hợp năm có tháng nhuận thì cứ theo tháng chính (không đổi). Ngày: ngày âm lịch và ngày can chi chênh lệch nhau rất khó xác định. vị âm lịch trong 19 năm có 7 tháng nhuận, lại có tháng đủ 30 ngày tháng thiếu29 ngày theo trình tự không nhất định, nên tính ngày can chi theo dương lịch dễ hơn (xem bảng cách đổi ngày can chi sang ngày dương lịch). Giờ: một ngày đem có 24 giờ nhưng theo can chi chỉ có 12 giờ. Giờ tý (chính tý lúc 0 giờ). Giờ ngọ (chính ngọ lúc 12 giờ trưa).Ban ngày tính giờ dần (tức 4 giờ sáng) đến giờ thân lúc 4 giờ chiều. Ban đêm tính từ giờ dậu đến hết giờ sửu. Nếu theo lịch can thì bắt đầu từ 23 giờ 30 phút đã sang giờ tý của ngày hôm sau. Kết hợp Lục thập hoa giáp với Âm Dương ngũ hành để tính tuổi xung khắc với ngày, tháng, năm can chi định chọn: Tương xung: Có Lục xung hàng chi:- Tý xung ngọ- Sửu xung Mùi- Dần xung Thân- Mão xung Dậu- Thìn xung Tuất- Tị Xung HợiVà tứ xung hàng can:- Giáp xung canh,- ất xung tân,- bính xung nhâm,- đinh xung quí, (mậu kỷ không xung). Nhưng khi kết hợp lục thập hoa giáp theo hệ số 60, có 5 lần hàng chi (12) gặp 6 hàng can (10), quy vào ngũ hành tính tương sinh tương khắc thì có 1 lần tương hoà, 2 lần tương sinh, chỉ còn lại 2 lần xung khắc (hàng chi). Thí dụ: Tính xem ngày (hoặc tháng, hoặc năm) giáp tý xung khắc với tuổi nào?Tính hàng chi: tý xung ngọ, vậy giáp tý (xung với giáp ngọ, canh ngọ, bính ngọ, nhâm ngọ, và mậu ngọ)Xem bảng "Kết hợp Lục thập hoa giáp với Ngũ hành" ta thấy:Giáp tý thuộc kim:Giáp ngọ thuộc kim vì thế tương hoà.Canh ngọ thuộc thổ, bính ngọ thuộc thuỷ vì thế đều tương sinh chỉ có nhâm ngọ thuộc mộc, mậu ngọ thuộc hoả là tương khắc.Tính hàng can: Giáp xung canh.Giáp tý thuộc kim:Canh tuất, canh thìn đều thuộc kim vì thế tương hoàCanh tý, canh ngọ đều thuộc thổ đều tương sinhChỉ có canh Dần và canh thân thuộc mộc là tương khắc.Vậy ngày (hoặc tháng năm), giáp tý chỉ có 4 tuổi xung khắc là nhâm ngọ, mậu ngọ, canh dần, canh thân: Tương hình: Theo hàng chi có :- tý và mão (một dương, một âm điều hoà nhau).- Tỵ và dần thân (tị âm điều hoà được với dần thân dương, chỉ còn dần và thân tương hình nhau, nhưng đã tính ở lục xung ).Theo luật điều hoà âm dương, chỉ khắc nhau trong trường hợp cả hai đều âm hoặc cả hai đều dương. Vì vậy chỉ còn lại 2 trường hợp tự hình nhau: Thìn với thìn, ngọ với ngọ. Tương hại: cũng là xấu. có 6 cặp tương hại nhau:Tý và mùi, sửu và ngọ, dần và tị, mão và thìn, thân và hợi, dậu và tuất.Nhưng khi kết hợp với can chi, theo luật âm dương, tự triệt tiêu. -Tóm lại: Tính cả xung, khắc, hình, hại, trong số 60 can chi, chỉ có 2-4 ngày không hợp mệnh thôi, hơn nữa còn tuỳ theo mức độ xung khắc mạnh hay yếu (tuỳ theo bản mệnh). Bảng đối chiếu Lục thập hoa giáp ngũ hành và cách tính tuổi xung khắc
SốNgày tháng nămNgũ hànhTuổi xung khắc
1Giáp týVàng trong biển (Kim)mậu ngọ, nhâm ngọ, canh dần, canh thân
2ất sửuKỷ mùi, quí mùi, tân mão, tân dậu
3Bính dầnLửa trong lò (Hoả)Giáp thân, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
4Đinh mãoất dậu, quí dậu, quí tị, quí hợi
5Mậu thìnGỗ trong rừng (Mộc)Canh tuất, bính tuất
6Kỷ tịTân hợi, đinh hợi
7Canh ngọĐất ven đường (Thổ)Nhâm tý, bính tý, giáp thân, giáp dần
8Tân mùiQuí sửu, đinh sửu, ất dậu, ất mão
9Nhâm thânSắt đầu kiếm (Kim)Bính dần, canh dần, bính thân
10Quí dậuĐinh mão, tân mão, đinh dậu
11Giáp tuấtLửa trên đỉnh núi (hoả)Nhâm thìn, canh thìn, canh tuất
12ất hợiQuí tị, tân tị, tân hợi
13Bính týNước dưới lạch (Thuỷ)Canh ngo, mậu ngọ
14Đinh SửuTân mùi, kỷ mùi
15Mậu dầnĐất đầu thành (Thổ)Canh thân, giáp thân
16Kỷ mãoTân dậu, ất dậu
17Canh thìnKim bạch lạp (Kim)Giáp tuất, mậu tuất, giáp thìn
18Tân tịất hợi, kỷ hợi, ất tị
19Nhâm ngọGỗ dương liễu (Mộc)Giáp tý, canh ty, bính tuất, bính thìn
20Quí mùiất sửu, tân sửu, đinh hợi, đinh tị
21Giáp thânNước trong khe (Thuỷ)Mậu dần, bính dần, canh ngọ, canh tý
22ất dậuKỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu
23Bính tuấtĐất trên mái nhà (Thổ)Mậu thìn, nhâm thìn, nhâm ngọ, nhâm tý
24Đinh hợiKỷ tị, quí tị, quí mùi, quí sửu
25Mậu týLửa trong chớp (Hoả )Bính ngọ, giáp ngọ
26Kỷ sửuĐinh mùi, ất mui
27Canh dầnGỗ tùng Bách (Mộc)Nhâm thân, mậu thân, giáp tý, giáp ngọ
28Tân mãoQuí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi
29Nhâm thìnNước giữa dòng (Thuỷ)Bính tuất, giáp tuât, bính dần
30Quí tịĐinh hợi, ất hợi, đinh mão
31Giáp ngọVàng trong cát (Kim)Mậu tý, nhâm tý, canh dần, nhâm dần
32ất mùiKỷ sửu, quí sửu, tân mão, tân dậu
33Bính thânLửa chân núi (Hoả)Giáp dần, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
34Đinh dậuất mão, quí mão, quí tị, quí hợi
35Mậu tuấtGỗ đồng bằng (Mộc)Canh thìn, bính thìn
36Kỷ hợiTân tị, đinh tị.
37Canh týĐất trên vách (Thổ)Nhâm ngọ, bính ngọ, giáp thân, giáp dần
38Tân sửuQuí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão
39Nhâm dầnBạch kim (Kim)Canh thân, bính thân, bính dần
40Quí mãoTân dậu, đinh dậu, đinh mão
41Giáp thìnLửa đèn (Hoả)Nhâm tuất, canh tuất, canh thìn
42ất tịQuí hợi, tân hợi, tân tị
43Bính ngọNước trên trời (thuỷ)Mậu tý, canh tý
44Đinh MùiKỷ sửu, tân sửu
45Mậu thânĐất vườn rộng (Thổ)Canh dần, giáp dần
46Kỷ dậuTân mão, ất mão
47Canh TuấtVàng trang sức (Kim)Giáp thìn, mậu thìn, giáp tuất
48Tân hợiất tị, kỷ tị, ất hợi
49Nhâm týGỗ dâu (Mộc)Giáp ngọ, canh ngọ, bính tuất, bính thìn
50Quí sửuất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ
51Giáp dầnNước giữa khe lớn (Thuỷ)Mậu thân, bính thân, canh ngọ, canh tý
52ất mãoKỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu
53Bính thìnĐất trong cát (Thổ)Mậu tuất, nhâm tuất, nhâm ngọ, nhâm tý
54Đinh tịKỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi
55Mậu ngọLửa trên trời (Hoả)Bính tý, giáp tý
56Kỷ mùiĐinh sửu, ất sửu
57Canh ThânGỗ thạch Lựu (Mộc)Nhâm dần, mậu dần, giáp tý, giáp ngọ
58Tân dậuQuí mão, kỷ mão, ất sửu, ất mùi
59Nhâm tuấtNước giữa biển (Thuỷ)Bính thìn, giáp thìn, bính thân, bính dần
60Quý hợiĐinh tị, ất tị, đinh mão, đinh dậu

Tin liên quan

Đang lấy bài viết liên quan...

BÀI VIẾT HAY

  • Tết Nguyên đán là gì và Tết Nguyên đán của Việt Nam bắt nguồn từ đâu?

    Tết Nguyên đán là gì và Tết Nguyên đán của Việt Nam bắt nguồn từ đâu?

  • Xem sơ lược tử vi Tân Sửu 2021

    Xem sơ lược tử vi Tân SửuHạn vận Tốt-Xấu năm Tân Sửu

  • Tục lệ đầu năm

    Tục lệ đầu nămLẽ trời đất có khởi thuỷ phải có tận cùng...

  • Xem Hạn

    Xem Hạn

  • Bàn Về 12 Giờ Âm Lịch Và Cách Luận Đoán Tử Vi Theo Giờ Sinh Hiện Nay Của TuviGLOBAL

    12 Giờ Âm Lịch Và Cách Luận Đoán Tử Vi Theo Giờ Sinh

  • Trả Lời Về Thắc Mắc Trình Lập Lấy Lá Số Tử Vi Không Thống Nhất Của Các Trang Web Hiện Nay Trên Internet

    Trả Lời Về Thắc Mắc Trình Lập Lấy Lá Số Tử Vi

  • Thực Chất Về Vận Mệnh

    Thực Chất Về Vận MệnhDo chuyên gia chấm trực tiếp không thông qua phần mềm có sẵn

  • Tử Vi Định Mệnh Hay Tự Do?

    Tử Vi Định Mệnh Hay Tự Do?Bài của giáo sư Thu Giang Nguyễn Duy Cần

  • Tìm Tuổi Vợ Chồng

    Tìm Tuổi Vợ Chồng

  • Lưu Ý Khi Xem Hạn Năm

    Lưu Ý Khi Xem Hạn NămKhông nên chủ quan coi thường những tiêu chí xung xấu nhẹ

  • Cung Cấp Giờ Sinh

    Cung Cấp Giờ SinhCần có giờ sinh chính xác để nhận đúng lá số

  • Chế Tạo Sẵn Lá Số Tử Vi Rồi Lấy Thai Ra Đúng Giờ Định Trước

    Chế Tạo Sẵn Lá Số Tử ViĐông A Di Sự

Dịch vụ & mua sắm

  • Spread betting

  • Đặt Câu Hỏi Chu Dịch

  • Chọn Tên Công Ty

  • Giải Đáp Nhanh 15 Phút

  • Xem Trả Lời Mẫu [Chu Dịch]

  • Đặt Tên Cho Con

  • Cửa Hàng Sách - eBooks

  • Tư Vấn Phong Thủy

  • Phong Thủy Địa Lý

  • Chấm Tử Vi Trọn Đời Theo Lá Số Khách Hàng

  • Câu Hỏi Tử Vi Chuyên Biệt

  • Tử Vi Cho Trẻ Dưới 13 Tuổi

  • Xem Hạn Năm Hiện Tại

  • Chọn Lá Số Tốt Để Sinh Mổ

  • Xem Tử Vi Trọn Đời

  • Xác Định Giờ Sinh

  • Kho sách TuviGLOBAL

Tags

  • Tử vi
  • Tứ trụ
  • Thái Ất Tử vi 2020
  • Sơ lược tử vi
  • Chu dịch
  • FAQ
  • Mua hộ hàng Mỹ
  • Giải Đáp Nhanh
  • Sách Tử vi
  • Tử vi hàng tuần
  • Hóa giải sao hạn
  • Phong thủy
  • Dùng nhiều nhất
  • Chuyện Nam Nữ - Sinh con trai hay gái
  • Đặt tên con và đổi tên
  • Xem ngày khai trương
  • Xác định giờ sinh
  • Chấm lá số tử vi trọn đời
  • Xem Hạn năm hiện tại
  • Chọn lá số tốt sinh mổ
  • Chấm tử vi cho trẻ dưới 13 tuổi
  • Đặt Câu hỏi tử vi Chuyên biệt
  • Đặt Câu Hỏi Phong Thủy
  • Dự Đoán Đời Tư
  • Câu hỏi Giải Đáp Nhanh
  • Đặt Tên Cho Con
  • Chọn tên công ty
  • Sách Tử Vi
X Chat trực tuyến X Thông báo ĐÓNG Đang cập nhập hóa đơn, vui lòng đợi...

Từ khóa » Bảng đối Chiếu Lục Thập Hoa Giáp Ngũ Hành