Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Dạng bài viết đoạn văn về các chủ đề thường được các thầy cô lựa chọn để kiểm tra trình độ ngữ pháp và từ vựng của học sinh. Trong bài này, Step Up sẽ mang đến cho các bạn những bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Hy vọng những bài viết dưới đây sẽ là một nguồn tham khảo hữu ích dành cho các bạn.
Nội dung bài viết
- 1. Bố cục bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng thường dùng để viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
- 3. Mẫu bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
1. Bố cục bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
Để có bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh chúng ta cần xác định bố cục cho bài viết.
Bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh có 3 phần:
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh.
Phần 2: Nội dung chính
- Thời gian rảnh rỗi của bạn là khi nào?
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh
- Bạn thích làm gì nhất
- Bạn thường tận hưởng thời gian rảnh rỗi cùng ai.
Phần 3: Cảm nhận của bạn về thời gian rảnh rỗi.
2. Từ vựng thường dùng để viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thường dùng trong bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Các bạn có thể tham khảo để có bài viết hoàn thiện nhất nhé.
STT | Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Free time | Thời gian rảnh |
2 | Go out with friends | Ra ngoài cùng bạn bè |
3 | Listen to music | Nghe nhạc |
4 | Sleep | Ngủ |
5 | Reading book | Đọc sách |
6 | Write diary | Viết nhật ký |
7 | House cleaning | Dọn dẹp nhà |
8 | Go to the park | Đi công viên |
9 | Play sports | Chơi thể thao |
10 | Volunteer | Đi tình nguyện |
11 | Cook | Nấu ăn |
12 | Shopping | Đi mua sắm |
13 | Gardening | Làm vườn |
14 | Do exercise | Tập thể dục |
15 | Picnic | Dã ngoại |
16 | Go fishing | Câu cá |
3. Mẫu bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số đoạn văn mẫu viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo nhé.
3.1. Mẫu đoạn văn ngắn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh
I am a student. Therefore, I get Sunday off every week. On this day, I’ll wake up later than usual. When I wake up, I will warm up to the new day with a small exercise. After that I will make breakfast. My breakfast is quite simple. After breakfast I will clean the house. I have planted some flower pots on the balcony. In my spare time I often water them. Seeing the flowers bloom, I love life more. Occasionally I will go shopping. I often go with my friends. We used to go for a walk in the malls. On rainy days when I can’t go out, I’ll stay home and read. My favorite genre of books is psychology books. Each person has a different way of using their free time. I often use it to create a sense of relaxation for myself to start a productive new week.
Bản dịch nghĩa
Tôi là một học sinh. Do đó, mỗi tuần tôi đều được nghỉ chủ nhật. Vào ngày này, tôi sẽ thức dậy muộn hơn mọi khi. Khi tôi thức dậy, tôi sẽ khởi động ngày mới bằng một bài thể dục nhỏ. Sau đó tôi sẽ làm đồ ăn sáng. Bữa sáng của tôi khá đơn giản. Sau khi ăn sáng tôi sẽ dọn dẹp nhà cửa. Tôi đã trồng một vài chậu hoa ở ban công. Những lúc rảnh rỗi tôi thường tưới nước cho chúng. Nhìn những bông hoa nở rộ tôi thấy yêu đời hơn. Thỉnh thoảng tôi sẽ đi mua sắm. Tôi thường đi cùng bạn bè. Chúng tôi thường đi dạo ở các trung tâm thương mại. Vào những ngày mưa không thể ra ngoài, tôi sẽ ở nhà và đọc sách. Thể loại sách mà tôi yêu thích đó là sách về tâm lý. Mỗi người có cách sử dụng thời gian rảnh rỗi khác nhau. Tôi thường dùng nó để tạo cảm giác thư giãn cho bản thân để bắt đầu một tuần mới học tập hiệu quả.
Xem thêm: Bài viết về ngôi trường mơ ước bằng tiếng Anh
3.2. Mẫu bài viết về việc làm trong lúc rảnh rỗi bằng tiếng Anh
Everyone’s free time will vary. I’m usually free at night. After school, I will go home and cook. After doing all the housework I will practice the piano. I love the guitar. I have been studying guitar for two months. I usually practice guitar for 1 hour. After practicing the guitar I will write a diary. This is my time to focus. I will think back to my day and then document my feelings. When I have free time, I also reread what I write. When I read it again, it is sometimes very surprising. I like to sing. My hobby is to record my favorite songs and listen to them myself. It usually takes me a long time to record a song because I often forget the lyrics. Sometimes when I get a weekend off, I’ll go out with my friends. We’ll go to a friend’s house for food and sports. After long hours of study, we need free time to find joy for ourselves.
Bản dịch nghĩa
Thời gian rảnh rỗi của mỗi người sẽ khác nhau. Tôi thường rảnh vào buổi tối. Sau khi tan học, tôi sẽ về nhà và nấu cơm. Sau khi đã làm hết những việc trong nhà tôi sẽ tập đàn. Tôi rất thích guitar. Tôi đã học guitar được hai tháng. Tôi thường tập guitar trong 1 tiếng. Sau khi tập guitar tôi sẽ viết nhật ký. Đây là khoảng thời gian giúp tôi tập trung. Tôi sẽ nghĩ lại về một ngày của tôi sau đó ghi lại những cảm xúc của bản thân. Những khi rảnh rỗi tôi cũng đọc lại những gì mình viết. Khi đọc lại đôi lúc rất bất ngờ. Tôi rất thích hát. Sở thích của tôi là ghi âm những bài hát mà mình yêu thích và tự nghe lại chúng. Thường tôi sẽ mất rất nhiều thời gian để thu âm một bài vì tôi hay bị quên lời. Thỉnh thoảng tôi được nghỉ cuối tuần thì tôi sẽ cùng bạn bè đi chơi. Chúng tôi sẽ đến nhà của một người bạn để ăn uống và chơi thể thao. Sau những giờ học tập mệt mỏi chúng ta cần những khoảng thời gian rảnh để tìm kiếm niềm vui cho bản thân.
Xem thêm: Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh có dịch
3.3. Mẫu bài viết về thời gian rảnh rỗi lúc làm việc bằng tiếng Anh
Every day we study and work. However, from time to time we will also have free times. My early morning time is quite free. For a sober working day I will make a cup of coffee. Since I’m free, I’ll take the time to read a bit of the news and check messages with my friends. From time to time I would take advantage of searching for a few items on e-commerce sites. This time, though free, but not much. I am also free at noon. I will eat with my colleagues. After having lunch, we talked together. For the afternoon to work effectively I will take a nap for about 15 minutes. Although my free time is not much, it makes me more comfortable to work better.
Bản dịch nghĩa
Mỗi ngày chúng ta học tập và làm việc. Tuy nhiên, thỉnh thoảng chúng ta cũng sẽ có những lúc rảnh rỗi. Thời gian đầu buổi sáng của tôi khá rảnh. Để có một ngày làm việc tỉnh táo tôi sẽ pha một tách cà phê. Vì khá rảnh nên tôi sẽ dành thời gian để đọc một chút tin tức và kiểm tra tin nhắn với bạn bè. Thỉnh thoảng tôi sẽ tranh thủ tìm kiếm một vài món đồ trên các trang thương mại điện tử. Thời gian này tuy rảnh nhưng không nhiều lắm. Tôi cũng rảnh vào buổi trưa. Tôi sẽ ăn cơm cùng các đồng nghiệp. Sau khi ăn cơm trưa, chúng tôi cùng nhau trò chuyện. Để buổi chiều làm việc hiệu quả tôi sẽ ngủ trưa khoảng 15 phút. Thời gian rảnh tuy không nhiều nhưng nó giúp tôi thoải mái hơn để làm việc tốt hơn.
Xem thêm: VIết đoạn văn về giờ ra chơi bằng tiếng Anh
3.4. Mẫu bài viết về thời gian rảnh rỗi trong giờ ra chơi bằng tiếng Anh
After every class at school, we will have a break of 10 minutes. This time is not too much, but it is enough to make us feel good. I have a lot of things I normally do during recess. Usually, I will chat with my friends. Our stories can revolve around everyday issues. Sometimes I would go down to the cafeteria and buy some snacks. Sometimes I will take a walk around the schoolyard with a few friends to feel more comfortable. Playing sports is also one of the ways to keep us entertained in our spare time. I like to play soccer. This is a favorite sport for many students. When I have to do homework late at night, I will take advantage of time out to play to sleep a little. Reading is also one of my favorite things to do in my spare time. Each person has a different way of using their free time. There is no provision for the use of free time. Do things that you enjoy and enjoy.
Bản dịch nghĩa
Sau mỗi tiết học ở trường, chúng tôi sẽ có thời gian giải lao là 10 phút. Khoảng thời gian này không quá nhiều nhưng đủ để giúp chung tôi cảm thấy thoải mái. Tôi có rất nhiều việc thường làm trong giờ ra chơi. Thông thường, tôi sẽ cùng bạn bè trò chuyện. Những câu chuyện của chúng tôi có thể xoay quanh những vấn đề thường ngày. Thỉnh thoảng tôi sẽ xuống căn tin và mua một chút đồ ăn vặt. Đôi khi tôi sẽ cùng một vài người bạn sẽ đi dạo quanh sân trường để cảm thấy thoải mái hơn. Chơi thể thao cũng là một trong những cách giúp chúng tôi giải trí trong khi rảnh rỗi. Tôi thích chơi đá cầu. Đây là môn thể thao yêu thích của nhiều học sinh. Những ngày phải làm bài tập khuya thì tôi sẽ tranh thủ giờ ra chơi để ngủ một chút. Đọc sách cũng là một trong những việc làm yêu thích của tôi trong thời gian rảnh. Mỗi người có cách sử dụng thời gian rảnh khác nhau. Không có quy định cho việc sử dụng thời gian rảnh. Hãy làm những việc mà bạn thích và thấy thoải mái nhé.
Trên đây, Step Up đã mang đến những đoạn văn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Hy vọng những bài viết này đã cung cấp những kiến thức hữu ích.
Step Up chúc bạn học tập tốt!
Từ khóa » Thời Gian Rảnh Trong Tiếng Anh
-
Từ Vựng
-
Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi
-
Thời Gian Rãnh Rỗi - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
THỜI GIAN RẢNH CỦA MÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
THỜI GIAN NHÀN RỖI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi (20 Mẫu)
-
Top 10 đoạn Văn Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Hay Nhất
-
Thời Gian Rảnh - Cambridge English
-
CÁC HOẠT ĐỘNG GẢI TRÍ TRONG THỜI GIAN RẢNH GỌI TÊN ...
-
Cấu Trúc Câu Hỏi Và Trả Lời Về Bạn Làm Gì Vào Thời Gian Rảnh Rỗi?
-
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh ❤️️15 Đoạn Văn Hay
-
Top 4 Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Chọn Lọc
-
Nói Về Thời Gian Rảnh Rỗi Và Sở Thích Bằng Tiếng Anh
-
Thời Gian Rảnh Rỗi - Wiktionary Tiếng Việt