Bài13 Ở Trong Lớp (2) Bạn ấy Không Khỏe. - 大東文化大学

  • 入試情報はこちらから
ベトナム語テキスト web版
  • TOP
  • News
  • 学部紹介
    • 学部長挨拶
    • 理念と沿革
    • 4年間の履修モデル
    • 現地研修
    • 留学制度
    • Asia Mix/Asia Week
    • スピーチコンテスト
    • 卒業後の進路
    • 教員紹介
      • 国際関係学科
      • 国際文化学科
  • 言語を学ぶ
    • 学ぶことのできる言語
    • 中国語
    • コリア語
    • インドネシア語
    • タイ語
    • ベトナム語
    • ヒンディー語
    • ウルドゥー語
    • ペルシア語
    • アラビア語
  • アーカイブ
    • 姓名論雑考
      • 韓国人
      • モンゴル人
      • 中国―ウィグル族・ハザック族および漢民族
      • インドネシア人
      • タイ―カレン族
      • タイ
      • パーキスターン人
      • インド
    • 主食・食肉の変化
      • 日本・中国大陸・台湾
      • 韓国
      • スリランカ
      • インド
      • イラン
      • エジプト
    • 結婚考
      • 日本
      • 韓国
      • 中国
      • 中国―ウィグル族
      • インドネシア
      • マレーシア
      • タイ
      • タイ―カレン族
      • 西アジア―イスラームの婚姻制度
    • 酒物語
      • アジアの酒の分布
      • 朝鮮
      • 中国
      • 中国―ウィグル民族・カザフ民族
      • インド
      • 西アジア―酒の賛美
    • 葬儀
      • 韓国
      • 中国―北方漢民族
      • 中国―ウィグル族・カザフ族の葬式
      • タイ
      • タイ―カレン人
      • インドネシアにおける華人の葬式
      • マレーシア・インドネシア
      • インド―ヒンドゥー教徒
      • パーキスターン
      • イラン
      • エジプト
    • タブー、マナー、エチケット
      • 韓国
      • 中国
      • タイ
      • タイ―カレン民族
      • インドネシア
      • インド
      • パーキスターン
      • エジプト
      • イスラーム圏
    • 飲料
      • 日本(1)
      • 日本(2)
      • 韓国
      • モンゴル
      • 中国(1)
      • 中国(2)
      • 台湾
      • タイ
      • インドネシア
      • インド
      • パーキスターン
      • イラン
      • アラブ諸国
    • 市・市場
      • 韓国の定期市
      • 在日朝鮮人市場
      • 横浜中華街
      • イスラム・フードショップとロティ・プラタ
      • 中国の市場
      • タイの市場
      • ベトナムの市場
      • 25ルピアの世界
      • パーキスターンのバーザール
      • 市場考イラン
      • スーク(市場)
    • 映画
      • 総論(アジア映画100年)
      • 中国の映画
      • モンゴルの映画
      • 韓国の映画
      • タイの映画
      • インドネシアの映画
      • ベトナムの映画
      • インドの映画
      • パーキスターンの映画
      • イランの映画
      • エジプトの映画

    Bài13 Ở trong lớp (2) Bạn ấy không khỏe.

    • Giáo viên : Chào các em. Các em có khỏe không ? Một, hai, ba, bốn.....hôm nay thiếu hai sinh viên phải không ?
    • Sinh viên : Hôm nay Minoru và Erina nghỉ học ạ.
    • G : Minoru và Erina làm sao ?
    • S : Dạ, hôm qua Minoru ăn nhiều quá nên bị đau bụng. Còn Erina nhức đầu và hơi bị sốt. Mấy ngày nay trời nóng quá nên Erina hơi mệt. Khi chúng em ra khỏi khách sạn, hai bạn ấy vẫn đang nằm nghỉ ở trong phòng.
    • G : Ồ thế à. Nếu thế thì cô sẽ nhờ chị văn phòng đưa giúp hai em ấy đi khám bác sỹ.
    Từ vựng

    thiếu / nghỉ / nên / đau bụng / nhức đầu / hơi / bị sốt nóng / mệt / ra khỏi / nằm nghỉ / phòng / nhờ .... giúp văn phòng / khám

    【文法解説】

    I. thiếu hai sinh viên:「不足している」⇔ thừa

    ex : Tôi thiếu tiền để mua xe mới

    Trời ơi, mình thiếu ngủ quá !

    II. Minoru và Erina làm sao ? : 病気とけがの表現 

    S -( bị ) - làm sao ? S – ( bị ) ...

    ex : Anh bị làm sao ? Tôi bị đau bụng.

    病気とけがの表現いろいろ

    đau đầu / đau lưng / đau răng / đau chân / đau tay /

    đau họng / đau mắt / đau vai / đau ngực /

    (bị) ốm / mệt / nhức đầu / bị (có) sốt / bị cảm / bị ho

    sổ mũi / đi ngoài / táo bón / bị thương / gẫy chân

    III. hôm qua Minoru ăn nhiều quá nên : 順接の接続詞 「だから、したがって」

    ex : Bà tôi đau lưng và đau chân nên phải đi khám bác sỹ.

    Hôm nay trời mưa to nên em không muốn đi ra ngoài.

    cf : Hôm nay trời mưa to, em nên ở nhà.

    Anh không nên uống nhiều cà phê vào buổi tối.

    IV. ra khỏi khách sạn :「~から出る」

    ex : Khi đi học, em ra khỏi nhà lúc mấy giờ ?

    Nhà em ở xa nên em phải ra khỏi nhà lúc sáu giờ sáng.

    V. hai bạn ấy vẫn đang nằm nghỉ ở trong phòng. : 行為・状態の継続 「相変わらず、それでもなお」

    ex : Ông tôi đã già nhưng vẫn khỏe.

    Trời lạnh như thế này nhưng con tôi vẫn đi học.

    Đứa bé vẫn đang khóc.

    cf : Mười giờ sáng rồi mà nó vẫn còn ngủ.

    Tháng chín rồi mà vẫn còn nóng.

    Mẹ đánh thức mấy lần nhưng nó vẫn cứ ngủ.

    VI. nhờ chị văn phòng đưa giúp依頼

    「(人に)~してくれるよう頼む」

    S - nhờ - - V - giúp ....

    ex : Mình nhờ bạn mua giúp sách giáo khoa.

    Ông ấy nhờ chị Hương gọi giúp xe tắc-xi.

    「~してくれる / ~してあげる」

    S - V - giúp - (人) - モノ

    ex : Xin bạn mua giúp sách giáo khoa.

    Chị Hương gọi giúp ông ấy xe tắc-xi.

    【練習問題】

     

    1) p.61にある病気とけがの表現を参考にして、以下の各問の空欄を補充しなさい。

    • a. Bạn bị làm sao ? Mình bị ............
    • b. Mấy ngày nay trời nóng quá nên trông chị ..........
    • c. ..........nên anh Minh nghỉ học cả tuần.
    • d. ..........nên bà ấy phải đi khám bác sỹ.
    • e. ...........nên tôi bị ho và sổ mũi.
    • f. Bạn ấy ăn nhiều quá nên .............. từ hôm qua.

    2) 例にならって、以下の各問を「~してくれる/~してあげる」を使った文章に書きかえなさい。

    ex : Ông ấy nhờ cô Liên gọi giúp xe xích-lô.

    ⇒ Cô Liên gọi giúp ông ấy xe xích-lô.

    • a. Anh ấy nhờ tôi chuyển giúp thư cho mẹ anh ấy.
    • b. Bà ấy nhờ cháu mua giúp hoa quả.
    • c. Tôi nhờ bác Tuấn chữa giúp xe đạp.
    • d. Cô ấy nhờ cháu Liên trông nhà.
    • e. Chị ấy nhờ tôi mua giúp vé máy bay đi Huế.
    • f. Tôi nhờ chồng tôi đi đón con giúp vì tôi bị ốm.
    • g. Mẹ nhờ mình xách va-li ra sân bay.

    3) 次の文章の続きを考えて、ベトナム語で書きなさい。

    • a. Chị ấy bị ốm nên...................
    • b. Bạn Tanaka lười học nên...................
    • c. Anh Tốn quên sách giáo khoa ở nhà nên....................
    • d. Ông ấy yêu Việt Nam nên...................
    • e. Khách sạn này rất đắt tiền nên .....................

     【一口会話】

    1) Minoru bị đau bụng nên hôm nay nghỉ học.

    2) Bạn Makiko bị sốt nên vẫn đang nằm nghỉ ở trong phòng.

    3) Xin cô đưa giúp bạn ấy đi khám bác sỹ.

    • はじめに
    • 文字と発音
    • Bài 1 Tôi là sinh viên.
    • Bài 2 Chị ấy là ai ?
    • Bài 3 Cái này là cái gì ?
    • Bài 4 Tiếng Việt khó quá !
    • Bài 5 Bạn ấy đang nghe nhạc.
    • Bài 6 Quán cơm này đẹp hơn quán kia.
    • Bài 7 Trong lớp có bản đố thế giới không ?
    • Bài 8 Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
    • Bài 9 Sáng nay em dậy lúc 7 giờ.
    • Bài 10 Ở lễ tân của khách sạn (1) Nhận phòng ở lễ tân
    • Bài 11 Ở lễ tân của khách sạn (2) Ăn sáng ở đâu nhỉ ?
    • Bài 12 Ở trong lớp (1) Em chưa bao giờ ăn chè thập cẩm.
    • Bài 13 Ở trong lớp (2) Bạn ấy không khỏe.
    • Bài 14 Ở trong lớp (3) Chúng em chưa hiểu.
    • Bài 15 Hỏi đường
    • Bài 16 Gọi xe tắc-xi
    • Bài 17 Ở chợ
    • Bài 18 Ở nhà hàng
    • Bài 19 Buổi giao lưu với sinh viên Việt Nam (1) Rất vui được gặp các bạn.
    • Bài 20 Buổi giao lưu với sinh viên Việt Nam (2) Tham quan Hà Nội

    Copyright © 2006 Daito Bunka University Faculty of International Relations . All rights reserved. 当サイト内の文章及び画像等の一部または全部を無断で使用することを禁じます。

    • 大東文化大学
    • サイトマップ
    • お問い合わせ

Từ khóa » Bạn ấy