Bài9 Đây Là Cái Gì ạ? | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
Có thể bạn quan tâm
#9
Hỏi tên của đồ vật
これは何ですか Đây là cái gì ạ?- Hội thoại
- Video
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
- Không có phụ đề
Tâm, người Việt Nam, đến tầng hầm bán thực phẩm ở trung tâm mua sắm, thường gọi là "depa-chika", cùng với bạn cùng nhà là Kaito và người bạn Mỹ của anh ấy là Mike.
Nghe #9 (10 phút)- MP3#9Tải về
- PDF#9Tải về
Tải về (âm thanh/văn bản)
- #8
- #10
ここが「デパ地下」だよ。
Koko ga depa-chika da yo.
Đây là tầng hầm bán thực phẩm đấy.
いろんな食べ物があって、いいよね。
Ironna tabemono ga atte, ii yo ne.
Có nhiều loại thực phẩm, hay nhỉ.
わあ、すごい。
Waa, sugoi.
Ôi, tuyệt quá!
これは何ですか。
Kore wa nan desu ka.
Đây là cái gì ạ?
大根の漬物だよ。
Daikon no tsukemono da yo.
Củ cải muối đấy.
食べてみる?
Tabete miru?
Ăn thử không?
いただきます。
Itadakimasu.
Em xin.
おいしいです。
Oishii desu.
Ngon quá!
これも食べてみる?
Kore mo tabete miru?
Ăn thử cả món này không?
- #8
- #10
ここ
koko
đây, chỗ này
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
デパ地下
depa-chika
tầng hầm bán thực phẩm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いろんな
ironna
nhiều loại
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
食べ物
tabemono
thực phẩm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ある
aru
có (tồn tại)
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いい
ii
tốt, hay, được
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
わあ
waa
Ôi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
すごい
sugoi
tuyệt vời
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
これ
kore
đây, cái này
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
何
nan
cái gì
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
大根
daikon
củ cải
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
漬物
tsukemono
dưa muối
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
食べる
taberu
ăn
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いただきます
itadakimasu
tôi xin phép ăn
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
おいしい
oishii
ngon
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
- #8
- #10
Hỏi tên của đồ vật
これは何ですか。
Kore wa nan desu ka.
Đây là cái gì ạ?
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Để hỏi tên của 1 đồ vật, chỉ tay vào đồ vật đó và nói "Kore/Sore/Are wa nan desu ka". Với những đồ vật gần mình, dùng "kore". Còn với đồ vật gần người nghe thì dùng "sore". Nếu đồ vật ở xa cả 2 người thì dùng "are". "Nan" là từ để hỏi, có nghĩa là "cái gì". "Nan/Nani" (Cái gì): "Nan" trong "nan desu ka" tức "là cái gì" có nghĩa giống như "nani" trong "nani o shimasu ka" "anh/chị sẽ làm gì?". Nhưng từ này được phát âm là "nan" khi đứng trước "desu ka".
- #8
- #10
すみません。これは何ですか。
Sumimasen. Kore wa nan desu ka.
Xin lỗi cho tôi hỏi. Đây là cái gì ạ?
お茶です。
Ocha desu.
Là trà ạ.
- #8
- #10
Thử hỏi tên của một đồ vật
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Đấy là cái gì ạ?
- 1
それは何ですか。(これ?たい焼きです。)
Sore wa nan desu ka. (Kore? Taiyaki desu.)
- 2
Kore wa nan desu ka. (Kore? Taiyaki desu.)
Tiếc quá. Sai rồi.
- 3
Dore wa nan desu ka. (Kore? Taiyaki desu.)
Tiếc quá. Sai rồi.
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Đây | Đấy | Kia là cái gì ạ?
これ/それ/あれ は何ですか。
Kore/Sore/Are wa nan desu ka.
Đáp án
あれは何ですか。(あれはたこ焼きです。)
Are wa nan desu ka. (Are wa takoyaki desu.)
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Đây | Đấy | Kia là cái gì ạ?
これ/それ/あれ は何ですか。
Kore/Sore/Are wa nan desu ka.
Đáp án
これは何ですか。(それは箸置きです。)
Kore wa nan desu ka. (Sore wa hashioki desu.)
- #8
- #10
おいしいです。
Oishii desu.
Ngon quá.
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Cách mọi người phát âm
Bạn cũng có thể nói đơn giản là "Oishii!" Khi ăn món gì ngon ở Nhật Bản, các bạn hãy thử nói câu này nhé!
Chữ HánShoku (đồ ăn)
- #8
- #10
Ẩm thực cùng Kaito
"Depa-chika": Kho tàng thực phẩm
"Depa-chika", nghĩa là tầng hầm của trung tâm mua sắm, là nơi bán thực phẩm đa dạng như thức ăn chế biến sẵn, cơm hộp, món tráng miệng, và bánh mỳ. Có món bạn có thể nếm thử. Bạn có thể mua các món mình thích ở "Depa-chika", và mang về ăn ở nhà hoặc ở phòng khách sạn, rất tiện.
"Depa-chika", tầng hầm bán thực phẩm ở khu mua sắm
Dưa muối
Thức ăn chế biến sẵn
Bánh mỳ và phó mát
Đồ ngọt
- #8
- #10
- #8
- #10
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân
Cách sử dụng Ghi chép cá nhân
Hiển thị Ghi chép cá nhân
Từ khóa » Cái Này Là Cái Gì Tiếng Nhật
-
Cái Này Là Gì? Tiếng Nhật Là Gì?→AのB, これは何の[物]ですか?Ý ...
-
Cái Này/cái đó/cái Kia.Tiếng Nhật Là Gì?→これ,それ,あれ Ý Nghĩa ...
-
Ngữ Pháp これ、それ、あれ Cái Này, Cái đó, Cái Kia, Trợ Từ の
-
Cái Này Là Gì Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Cái Này Này Tiếng Nhật Là Gì?
-
Cái Này Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Cái Này, Này, Chồng, đường Tiếng Nhật Là Gì – Từ điển Việt Nhật
-
Cái Này Là Về Cái Gì Tiếng Nhật - Hỏi Đáp
-
Cái Gì? Tiếng Nhật Là Gì?→何ですか? Ý Nghĩa, Cách Dùng Của Cấu ...
-
Tiếng Nhật Giao Tiếp - Cái Này Là Cái Gì Bài 05 - YouTube
-
Cái Này Là Cái Gì Tiếng Nhật - LuTrader
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật - Bài 2 - Thanh Giang
-
Xu Hướng 3/2022 # Cái Này Là Gì? Tiếng Nhật Là Gì?→AのB, これ ...
-
Cấu Trúc: - これ/それ/あれ (Kore/ Sore/ Are)... Cái Này/cái đó/cái Kia