Bầm Tím: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch bầm tím VI EN bầm tímbruisesTranslate bầm tím: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: bầm tím

Vết bầm tím đề cập đến sự đổi màu của da khi máu thoát ra khỏi các mạch máu bị tổn thương và đọng lại bên dưới bề mặt. Nó thường được gây ra bởi chấn thương hoặc chấn thương, chẳng hạn như va vào đồ vật hoặc bị đánh mạnh. Vết bầm tím thường xuất hiện dưới dạ ...Đọc thêm

Nghĩa: bruises

Bruises are skin discolorations that occur as a result of damage to blood vessels under the skin, leading to the leakage of blood into the surrounding tissues. They are typically characterized by a purple, blue, or blackish appearance and can be painful to the ... Đọc thêm

Nghe: bầm tím

bầm tím: Nghe bầm tím

Nghe: bruises

bruises: Nghe bruises |bruːz|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh bầm tím

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • plTiếng Ba Lan siniaki
  • bsTiếng Bosnia modrice
  • ptTiếng Bồ Đào Nha contusões
  • hawTiếng Hawaii ʻūhā
  • kyTiếng Kyrgyz көгала
  • lvTiếng Latvia zilumi
  • ltTiếng Litva sumušimai
  • mgTiếng Malagasy torotoro
  • ruTiếng Nga Синяки
  • snTiếng Shona mavanga
  • elTiếng Hy Lạp Μώλωπες

Phân tích cụm từ: bầm tím

  • bầm – mother
  • tím – Find

Từ đồng nghĩa: bầm tím

  • bầm máu, đánh dấu, vết thương, tì vết Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: bruises

  • injuries, wounds, contusions, hurts, crushes, sores, aches
  • scratches, stings, welts, bumps, wound, injury, pains
  • swelling, batters, contusion, injure, traumas, blemishes, discoloration
  • scars, abrasions, lesions, blemish Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt rượu
    • 1retrencher
    • 2kfor
    • 3wine
    • 4siliciclastic
    • 5subfornical
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: bầm tím

    Begum có thể dễ dàng được coi là Người tiên phong trong lĩnh vực của cô ấy khi cô ấy mở đường cho ngành Tim mạch can thiệp ở Bangladesh, giúp cho việc chẩn đoán các bệnh tim bẩm sinh bớt tẻ nhạt hơn rất nhiều. Begum can easily be considered a Pioneer in her field as she paved the way for Interventional Cardiology in Bangladesh, making the diagnoses of congenital heart diseases a lot less tedious.
    Bệnh tim bẩm sinh cũng liên quan đến hội chứng xóa 13q. Congenital heart disease is also associated with 13q deletion syndrome.
    Màn ra mắt của Care với tư cách đội trưởng đã giúp Anh có được chiến thắng 31–5 thoải mái trước Scotland tại Bath mặc dù anh buộc phải rời sân sớm trong hiệp hai với một bên hông bị bầm tím. Care's debut as captain saw England gain a comfortable 31–5 victory over Scotland at Bath although he was forced to leave the field early in the second half with a bruised hip.
    Trong cuộc chạm trán với cảnh sát, Graham bị gãy bàn chân, vết cắt ở cổ tay, trán bầm tím và vai bị thương. During the police encounter, Graham suffered a broken foot, cuts on his wrists, a bruised forehead, and an injured shoulder.
    Margera xuất hiện cùng Dunn và vận động viên trượt ván Tim O'Connor trên Bam's World Domination, một chương trình Spike TV kéo dài nửa giờ ra mắt vào ngày 13 tháng 10 năm 2010. Margera appears with Dunn and skateboarder Tim O'Connor on Bam's World Domination, a half-hour Spike TV program that debuted on October 13, 2010.
    Anh ấy có một vài vết bầm tím. He's got a few nicks and bruises.
    Gãy xương sống, nhiều vết bầm tím. Broken spine, numerous bruises.
    Tôi xem xét kỹ lốp xe, tìm vết cắt hoặc vết bầm đá. I looked at the tires carefully, looking for cuts or stone bruises.
    Khi bạn đã tìm thấy hộp thư mà bạn muốn sửa đổi, hãy chọn nó, rồi bấm Chỉnh sửa. Once you've found the mailbox that you want to modify, select it, and then click Edit.
    Nó ngã lăn trên một khúc gỗ rơi, trượt và bầm tím xương sườn của nó trên sườn dốc của một hòn đá phủ rêu. It tumbled over a fallen log, slipped, and bruised its ribs on the angled slope of a moss-covered stone.
  • Từ khóa » Bầm Tím Dich Tieng Anh