Bặm Trợn
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Việt - Việt
Tính từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm miệng, trợn mắt, v.v.
"Trương Rỗ rất xấc láo, bặm trợn, gặp chuyện gì trái ý là gã hầm hè đe nẹt (...)" (NgKiên; 15)Đồng nghĩa: bậm trợnXem thêm các từ khác
-
Bặng nhặng
Động từ: (Ít dùng) như bắng nhắng . -
Bặt
Tính từ: không để lại dư âm hay tin tức gì, bặt tin nhau, vắng bặt bóng người, "tiếng côn... -
Bặt thiệp
Tính từ: lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp, một con người bặt thiệp, Đồng... -
Bẹ
Danh từ: bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây,
Từ khóa » Bậm Trợn Tiếng Anh
-
BẶM TRỢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bặm Trợn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Bặm Trợn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"bặm Trợn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
BẶM TRỢN - Translation In English
-
Từ điển Tiếng Việt "bặm Trợn" - Là Gì?
-
Bặm Trợn Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Bẵm Trợn Là Gì
-
Nghĩa Của Từ : Bặm Trợn | Vietnamese Translation
-
Nghĩa Của Từ Bậm Trợn - Từ điển Việt