Bạn Bè Tiếng Nhật Là Gì ? Kính Tiếng Nhật Là Gì ?

Home » Từ điển Việt Nhật » Bạn bè tiếng Nhật là gì ? Kính tiếng Nhật là gì ?

Bạn bè tiếng Nhật là gì ? Kính tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học online sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi : Bạn bè tiếng Nhật là gì ? Kính tiếng Nhật là gì ?

Bạn bè tiếng Nhật là gì ? Kính tiếng Nhật là gì ?

Bạn bè tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật 1: 友達, 友人 (bạn bình thường)

Cách đọc: ともだち (tomodachi), ゆうじん (yuuzin)親友しんゆう

Ví dụ:

小学校のとき、僕はぼくより強い友達に苛められました。 Shyougakkou no toki boku wa boku yori tsuyoi tomodachi ni izimeraremashita. Lúc tiểu học, tôi thường bị những đứa bạn khỏe hơn bắt nạt.

私は時々友達の家を訪ねています。 Watashi wa tokidoki tomodachi no ie wo tazuneteimasu. Tôi thỉnh thoảng hay ghé chơi nhà bạn.

高校生時代の友達から今年の4月に結婚する予定と言った。 Koukouseizidai no tomodachi kara kotoshi no shigatsu ni kekkonsuru yotei to itta. Đứa bạn của tôi thời cấp 3 nói rằng nó dự định kết hôn vào tháng 4 năm nay.

山下さんは怒りっぽいが、良い友人だよ。 Yamashita san wa ikarippoiga yoizyuuzindayo. Anh Yamashita là người dễ nóng tính nhưng là một người bạn tốt đấy.

Nghĩa tiếng Nhật 2: 親友 (bạn thân)

Cách đọc: しんゆう (shinyuu)

Ví dụ:

僕の誕生日に親友が新しい靴を買ってくれました。 Boku no tanzyoubi ni shinyuu ga atarashi kutsu wo kattekuremashita. Đứa bạn thân mua tặng tôi đôi giày mới vào ngày sinh nhật.

Kính tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật 1: めがね (kính mắt)

Cách đọc: めがね (megane)

Ví dụ:

それに、そのめがねは君の目にぴったりだしね。早く買ってください。 Soreni sonomegane wa kimi no me ni pittaridashine. Hayaku kattekudasai.

かばんにめがねを入れたって思ったけど、もう忘れちゃったよ。 Kaban ni megane wo iretatte omottakedo mou wasurecyattayo.

私はめがねなしではほとんど見えない。 Watashi wa megane nashidewa hotondo mienai.

Nghĩa tiếng Nhật 2: ガラス (kính cửa)

Cách đọc: ガラス(garasu)

Ví dụ:

子供たちが気につけなくて、窓ガラスをボールで割って、謝った。 Kodomotachi ga ki ni tukenakute madogarasu wo booru de watte ayamatta.

Nghĩa tiếng Nhật 3: サングラス (kính râm, kính mát)

Cách đọc: サングラス(sangurasu) – sun glass

Ví dụ:

こんな天気にサングラスのなく出かけると、太陽の光がギラギラする。 Konna tenki ni sangurasu no naku dekakeruto taiyou no hikari ga giragira suru.

Tham khảo tại: https://dictionary.goo.ne.jp/

Trên đây chúng ta đã đi tìm hiểu nghĩa tiếng Nhật của 2 từ Bạn bè và Kính tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm (nên là tiếng Việt có dấu để có kết quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Như vậy, các bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Từ Bạn Thân Trong Tiếng Nhật