BẦN CÙNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BẦN CÙNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từTính từDanh từbần cùngimpoverishednghèo nànbần cùng hóadestitutethiếu thốnnghèo khổcơ cựcnghèobần cùngtúng thiếunhững người cùng khốncảnh nghèo túngvới những người nghèo túngkẻ khốnimpoverishmentnghèo đóibần cùngsự nghèo nànsự bần cùng hóaextremecực đoankhắc nghiệtcựccực kỳcaotột cùngđộ cực caoquátột độcùng

Ví dụ về việc sử dụng Bần cùng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trẻ em bần cùng không lẻn qua biên giới phía nam.Impoverished children do not sneak across the southern border.Còn Jyeshta xuất hiện nghèo và bần cùng, nhưng có sự mạnh mẽ của tính cách.Jyeshta is poor and indigent, but she has strength of character.Tuy nhiên, nếu họ bị bỏ lại bên lề xã hội,tất cả chúng ta sẽ bị bần cùng.If, however, they are left on society's margins,all of us will be impoverished.Cô đã trở thành ngườiđàn bà của một gia đình bần cùng- mạnh mẽ, cứng cỏi và thô lỗ.She had become the woman of impoverished households-- strong and hard and rough.Với họ, trong mọi thời đại, Thiên Chúa muốn xây dựng một thế giới mới, một thế giới trong đó không còn người bị từ chối,bị ngược đãi và người bần cùng.With them, in all ages, God wishes to build a new world, a world in which there are no longer rejected,mistreated and indigent people.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từđoàn tụ cùnghàn quốc cùngtrước cùngsyria cùngchat cùngSử dụng với danh từcùng quốc gia bần cùngcùng phong cách chiếc cuối cùngTính di động của con người ởAmazon cho thấy khuôn mặt bần cùng và đói khát của Chúa Giêsu Kitô Xem Mt.Human mobility in Amazonia reveals the impoverished and hungry face of Jesus Christ Cf.Ở Hoa Kỳ, ngài đã từ chối lời mời ăn trưa của các thành viên Thượng Hạ viện, để gặp vàăn với một nhóm người vô gia cư và bần cùng.In the United States, he declined an invitation to a luncheon with members of Congress in order to meet andeat with a group of homeless and impoverished people.Tính di động của con người ởAmazon cho thấy khuôn mặt bần cùng và đói khát của Chúa Giêsu Kitô Xem Mt.Human mobility in the Amazon reveals the face of Jesus Christ impoverished and hungry cf. Mt.Không phải là không thường xẩy ra là các nạn nhâncủa việc buôn người và nô lệ con người là thành phần đang tìm cách thoát khỏi tình trạng bần cùng;Not infrequently, the victims of human trafficking andslavery are people who look for a way out of a situation of extreme poverty;Đức Hồng Y Luciani đã dùnghình ảnh của một con cừu bần cùng để nói về lòng thương xót của Thánh Leopold.Cardinal Luciani used the example of a destitute donkey in order to illustrate St. Leopold's mercy.Với họ, trong mọi thời đại, Thiên Chúa muốn xây dựng một thế giới mới, một thế giới trong đó không còn người bị từ chối,bị ngược đãi và người bần cùng.With them, at all times, the Pope reminded, God wants to build a new world, a world in which there are no more people refused,mistreated and destitute.Sự biến mất của di sản này sẽ tạo ra sự bần cùng hóa kinh tế và văn hóa và cản trở sự tiến bộ của kiến thức.The disappearance of this heritage will engender economic and cultural impoverishment and hamper the advancement of knowledge.Rất tiếc là các xung khắc vũ trang đang còn gây khổ đau trên thế giới cho chúng ta thấy mỗi ngàymột hình ảnh thê thảm của bần cùng, đói khát, bệnh tật và chết chóc.Unfortunately, the many armed conflicts which continue to afflict the worldtoday present us daily with dramatic images of misery, hunger, illness and death.Các cơ sở chăm sóc y tế cơ bản vốn thiếu thốn ở một trong những khu vực bần cùng nhất thế giới, lại tiếp tục bị cướp đoạt bởi nhiều năm nội chiến.Basic healthcare facilities are lacking in one of the most impoverished regions in the world, further ravished by years of civil war.Lậy Chúa, xin đừng nhìn tới biết bao khó nghèo, bần cùng và yếu đuối của con người, khi chúng con sẽ trình diện trước tòa phán xét của Chúa, để được phán xử cho niềm hạnh phúc hay án phạt.Look not Lord, at our poverty, misery and human weaknesses when we present ourselves before You to be judged in happiness or condemned.Tôi đặc biệt nghĩ tới các nhu cầu vật chất vàtinh thần của người nghèo, người bần cùng, của những ai âu lo chờ đợi một lời an ủi và trao ban hy vọng.I think in particular of the material andspiritual needs of the poor, the destitute, those who yearn for a word of consolation and hope.Khu vực này chiếm khoảng 5 héc- ta ở quận Usme bần cùng phía đông nam Bogotá và bao gồm một nhóm di tích mà các nhà nghiên cứu tin rằng có thể là nạn nhân của tục tế người.The site covers some 12 acres(5 hectares) in the impoverished Usme district in southeast Bogotá and includes one set of remains that some researchers believe could be a victim of human sacrifice.Nhiều nhà kinh tế Trung Quốc lập luận rằng, tiền đó có thể được sử dụng để bổ sung cho các quỹ hưu trí và chăm sóc sức khỏe cộng đồng,đặc biệt ở những vùng nông thôn bần cùng.Many Chinese economists have argued that money could be used to reduce income inequality by boosting pensions and health-care payments,particularly to those living in impoverished rural areas.Nó có nghĩa là không để cho mình quen với các hoàn cảnh tồi tệ và bần cùng, mà chúng ta gặp khi đi trên các con đường thành phố và đất nước của chúng ta.It invites us to not get used to the situations of degradation and misery that we encounter as we walk along the streets of our cities and towns.Trung Quốc đã tăng trưởng kinh tế vượt bậc đưa nhiều người dân thoát khỏi đói nghèo, chính xác là giảm hẳn nghèo đóibằng cách đưa hơn 300 triệu người thoát khỏi bần cùng.She's been able to produce record economic growth and meaningfully move many people out of poverty, specifically putting a meaningful dent inpoverty by moving over 300 million people out of indigence.Và trong những thất bại, thậm chí ở cả nơi đáy sâu của sự tồn tại- trong bần cùng, trong tù ngục, trong bệnh tật- cái cảm nhận sự hài hòa bền vững không thể rời bỏ anh ta.And in misfortune, and even at the depths of existence- in destitution, in prison, in sickness- his sense of stable harmony never deserts him.Bần cùng, vô học, dân cư thưa thớt và không có tài nguyên thiên nhiên, các nhà lãnh đạo mới của Singapore, hiểu rằng để tồn tại, họ sẽ phải hành động nhanh chóng và tìm cách biến hòn đảo nhỏ bé không thể thiếu đối với cộng đồng toàn cầu.Impoverished, uneducated, sparsely populated and with no natural resources, Singapore's new leaders understood that in order to survive they would have to act fast and find a way to make the tiny island indispensable to the global community.Sự ủi an của chúng ta cũng đừng thiếu đối với những ai trốn chạy bần cùng hay chiến tranh, du hành trong các điều kiện thường quá vô nhân và không hiếm khi phải liều mạng sống.Nor may our encouragement be lacking to all those fleeing extreme poverty or war, travelling all too often in inhumane conditions and not infrequently at the risk of their lives.Tăng trưởng kinh tế với mức gần hai con số từ năm 1979, Trung quốc đã tự chuyển hóa từmột xã hội cô lập, bần cùng và suy đồi thành một thế lực thương mại tòan cầu tự tin, thịnh vượng.Driven by almost double number economic growth from 1979, China has renovated itself from a separated,demoralized, and impoverished society into a prospering, confident world trading power.Nó là một sức mạnh sáng tạo thanh tẩy vàcanh tân thiêu đốt mọi bần cùng của con người, mọi ích kỷ, moi tội lỗi, biến đổi chúng ta từ bên trong, tái sinh chúng ta, và khiến cho chúng ta có khả năng yêu mến.It is a creative force that purifies and renews,it burns away every human misery, all selfishness and every sin, and transforms us from within, regenerates and makes us capable of loving.Đừng nghĩ rằng những người sở hữu nhiều thứ hơn bạn thì giàu có hơn bạn trong bất cứ cách nào,bởi vì không có Tri Thức thì họ bần cùng và sẽ giành lấy những thứ chỉ để bù đắp lại sự khốn khổ và sự bất ổn của họ.Do not think that those who possess more objects than you are in any way wealthier than you are,for without Knowledge they are impoverished and will acquire things only to offset their misery and uncertainty.Khi nghĩ tới biết bao nhiêu ngườisống trong các điều kiện tạm bợ, hay trong bần cùng xúc phạm đến nhân phẩm của họ, các lời này của Chúa Giêsu xem ra trừu tượng, nếu không nói là ảo tượng.But considering the many people who live in precarious conditions, or in a misery that offends their dignity, these words of Jesus might seem abstract, if not illusory.Sống trọn vẹn Phép Rửa của chúng ta- lời mời gọi thứ nhì- cónghĩa là chúng ta đừng có quen mắt với những hoàn cảnh thoái hóa và bần cùng mà chúng ta gặp phải khi chúng ta bước đi trên những đường phố của các thành thị và đất nước chúng ta.Living our Baptism to the full- the second invitation-also means not accustoming ourselves to the situations of degradation and misery that we encounter as we walk along the streets of our cities and towns.Căn cứ vào việc các chính phủ dân chủ đã bén rễ sâu trong những hoàn cảnh thay đổi rộng,từ Ấn Độ bần cùng đến Đông Á theo“ Khổng giáo” đến Indonesia Islamic, chúng ta nên có sự khiêm tốn nào đó về sự khẳng định rằng nơi nào đất là đúng hay không đúng cho dân chủ.Given that democratic governments have takendeep root in widely varying circumstances, from impoverished India to“Confucian” East Asia to Islamic Indonesia, we ought to have some modesty about asserting where the soil is right or not right for democracy.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0307

Xem thêm

bị bần cùng hóawere impoverished

Từng chữ dịch

bầndanh từcorkpovertybầntính từpoorcùngtính từsamecùnggiới từalongalongsidecùngtrạng từtogethercùngdanh từend bẩn của bạnbận đi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bần cùng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bần Cùng Tiêng Anh Là Gì