Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện An Phú - An Giang Mới Nhất - TOP9

Huyện An Phú ở tỉnh An Giang; Bắc và Tây giáp Camphuchia với đường biên giới quốc gia dài 40,5 km; Đông và Đông Nam giáp huyện Tân Châu; Tây Nam giáp thị xã Châu Đốc. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình và 12 xã khác là: Khánh An, Khánh Bình, Nhơn Hội, Quốc Thái, Phú Hữu, Phước Hưng, Phú Hội, Vĩnh Lộc, Vĩnh Hội Đông, Vĩnh Tường, Vĩnh Hậu, Đa Phước.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện An Phú

Tổng quan Huyện An Phú

Đồng thời, An Phú sẽ tích cực triển khai nhanh các phương án phục vụ vấn đề an sinh xã hội sau các dự án phục vụ phát triển trục kinh tế biên giới Cồn Tiên – Khánh Bình. Huyện đang lên kế hoạch xây dựng quy hoạch tổng thể hệ thống dân cư các ngành nghề, nhất là các ngành nghề thuộc khu vực I, nhằm hướng đến một nền nông nghiệp bền vững, cho ra đời những sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xuất khẩu khu vực ASEAN…

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện An Phú

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang

Tên SL Mã bưu chính Diện tích (km²) Dân số Mật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú 64 226,4 191.328 845
Huyện Châu Phú 99 451 245.102 543
Huyện Châu Thành 64 355,1 169.723 478
Huyện Chợ Mới 161 369,6 345.200 934
Huyện Phú Tân 82 314,223 221.059 704
Huyện Tân Châu 125 175,6846 184.129 1.048
Huyện Thoại Sơn 106 468,7 180.551 385
Huyện Tịnh Biên 60 355,5 120.781 340
Huyện Tri Tôn 97 600,4 133.109 222
Thành phố Long xuyên 321 115,4 278.658 2.415
Thị xã Châu Đốc 130 105,3 157.298 1494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

Tên Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Mã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 90xxxx 292 65 VN-48 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 88xxxx 296 67 VN-44 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 96xxxx 291 94 VN-55 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 93xxxx 75 71 VN-50 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 97xxxx 290 69 VN-59 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxxx 67 66 VN-45 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 91xxxx 293 95 VN-73 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 92xxxx 297 68 VN-47 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 85xxxx 72 62 VN-41 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 95xxxx 299 83 VN-52 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 86xxxx 73 63 VN-46 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 94xxxx 294 84 VN-51 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 89xxxx 70 64 VN-49 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²

Từ khóa » Dân Số Các Huyện Của Tỉnh An Giang