BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH & DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI ...
Có thể bạn quan tâm
BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH & DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH
Bản đồ hành chánh VNCH năm 1967 Bản đồ hành chánh VNCH năm 1972 DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH I/. Thời Đệ Nhất Cộng hòa 1956 - 1963 Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam Cộng hòa lúc này có 35 tỉnh: Danh sách các Tỉnh năm 1956Stt | Tên tỉnh | Chú thích | Stt | Tên tỉnh | Chú thích |
1 | Quảng Trị | 19 | Phước Tuy | Tên cũ: Bà Rịa-Vũng Tàu | |
2 | Thừa Thiên | 20 | Bình Dương | Tên cũ: Thủ Dầu Một | |
3 | Quảng Nam | 21 | Tây Ninh | ||
4 | Quảng Ngãi | 22 | Gia Định | ||
5 | Bình Định | 23 | Long An | Sát nhập hai tỉnh: Chợ Lớn và Tân An | |
6 | Phú Yên | 24 | Kiến Tường | Tên cũ: Mộc Hóa | |
7 | Khánh Hòa | 25 | Kiến Phong | Tên cũ: Phong Thạnh | |
8 | Ninh Thuận | 26 | Định Tường | Sát nhập hai tỉnh: Mỹ Tho và Gò Công | |
9 | Bình Thuận | 27 | Kiến Hòa | Tên cũ: Bến Tre | |
10 | Kontum | 28 | Vĩnh Long | ||
11 | Pleiku | 29 | Vĩnh Bình | Tên cũ: Trà Vinh | |
12 | Darlac | 30 | An Giang | Sát nhập hai tỉnh: Long Xuyên và Châu Đốc | |
13 | Đồng Nai Thượng | 31 | Phong Dinh | Tên cũ: Cần Thơ | |
14 | Phước Long | Tên cũ: Bà Rá | 32 | Kiên Giang | Sát nhập hai tỉnh: Rạch Giá và Hà Tiên |
15 | Bình Long | Tên cũ: Hớn Quản | 33 | Ba Xuyên | Sát nhập hai tỉnh: Bạc Liêu và Sóc Trăng |
16 | Long Khánh | Tên cũ: Xuân Lộc | 34 | An Xuyên | Tên cũ: Cà Mau |
17 | Biên Hòa | 35 | Côn Sơn | ||
18 | Bình Tuy | Đô thành Sài Gòn |
Stt | Tên tỉnh | Quận trực thuộc | Xã, Phường | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Tên Tỉnh lỵ |
1 | An Giang | 4: Châu Thành, Chợ Mới, Huệ Đức, Thốt Nốt | 38 | 1.826 | 429.674 | Long Xuyên |
2 | An Xuyên | 6: Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Quản Long, Sông Ông Đốc, Thới Bình | 23 | 4.952 | 223.800 | Quản Long |
3 | Ba Xuyên | 5: Kế Sách, Long Phú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Thuận Hòa | 53 | 2.684 | 361.097 | Khánh Hưng |
4 | Bạc Liêu | 4: Giá Rai, Phước Long, Vĩnh Châu, Vĩnh Lợi | 19 | 2.632 | 257.526 | Bạc Liêu |
5 | Biên Hòa | 7: Cần Giờ, Công Thanh, Dĩ An, Đức Tu, Long Thành, Nhơn Trạch, Quảng Xuyên | 66 | 2.352 | 282.778 | Biên Hòa |
6 | Bình Dương | 5: Bến Cát, Châu Thành, Lái Thiêu, Phú Hòa, Trị Tâm | 49 | 1.599 | 248.056 | Phú Cường |
7 | Bình Long | 3: An Lộc, Chơn Thành, Lộc Ninh | 38 | 2.334 | 82.884 | An Lộc |
8 | Bình Tuy | 3: Hàm Tân, Hoài Đức, Tánh Linh | 22 | 4.157 | 54.085 | Hàm Tân |
8 | Côn Sơn | 64 | 1.254 | |||
9 | Châu Đốc | 5: An Phú, Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên, Tri Tôn | 56 | 2.151 | 419.978 | Châu Đốc |
10 | Chương Thiện | 5: Đức Long, Kiên Hưng, Kiên Long, Kiên Thiện, Long Mỹ | 35 | 2.573 | 247.450 | Vị Thanh |
11 | Định Tường | 7: Bến Tranh, Châu Thành, Chợ Gạo, Giáo Đức, Khiêm Ích, Long Định, Sùng Hiếu | 93 | 1.640 | 530.201 | Mỹ Tho |
12 | Gò Công | 2: Châu Thành, Hòa Đồng | 31 | 580 | 171.027 | Gò Công |
13 | Gia Định | 8: Bình Chánh, Gò Vấp, Hóc Môn, Nhà Bè, Tân Bình, Thủ Đức, Quảng Xuyên, Cần Giờ | 64 | 824 | 777.905 | Bình Hòa |
14 | Hậu Nghĩa | 4: Củ Chi, Đức Hòa, Đức Huệ, Phú Đức | 24 | 1.300 | 228.407 | Khiêm Cường |
15 | Kiên Giang | 8: Hà Tiên, Hiếu Lễ, Kiên An, Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Tân, Kiên Thành, Phú Quốc | 40 | 5.403 | 362.450 | Rạch Giá |
16 | Kiến Hòa | 9: Ba Tri, Bình Đại, Đôn Nhơn, Giồng Trôm, Hàm Long, Hương Mỹ, Mỏ Cày, Thạnh Phú, Trúc Giang | 115 | 2.155 | 568.828 | Trúc Giang |
17 | Kiến Phong | 5: Cao Lãnh, Hồng Ngự, Kiến Văn, Mỹ An, Thanh Bình | 45 | 2.615 | 274.575 | Cao Lãnh |
18 | Kiến Tường | 4: Châu Thành, Kiến Bình, Tuyên Bình, Tuyên Nhơn | 26 | 2.297 | 51.183 | Mộc Hóa |
19 | Long An | 6: Bến Lức, Bình Phước, Cần Đức, Tân Trụ, Thạnh Đức, Thủ Thừa | 81 | 1.382 | 390.199 | Tân An |
20 | Long Khánh | 2: Định Quán, Xuân Lộc | 18 | 3.001 | 112.703 | Xuân Lộc |
21 | Phong Dinh | 5: Châu Thành, Phong Phú, Phụng Hiệp, Thuận Nhơn, Thuận Trung | 40 | 1.623 | 404.025 | Cần Thơ |
22 | Phước Long | 4: Bố Đức, Đôn Luân, Đức Phong, Phước Bình | 18 | 4.604 | 61.288 | Phước Bình |
23 | Phước Tuy | 5: Đất Đỏ, Đức Thành, Long Điền, Long Lễ, Xuyên Mộc | 30 | 2.427 | 100.488 | Phước Lễ |
24 | Phước Thành | 3: Hiếu Liêm, Phú Giáo, Tân Uyên | 21 | 2.747 | 47.728 | Phước Vĩnh |
Tây Ninh | 4: Hiếu Thiện, Khiêm Hanh, Phú Khương, Phước Ninh | 45 | 3.845 | 229.883 | Tây Ninh | |
25 | Vĩnh Bình | 9: Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Long Toàn, Tiểu Cần, Trà Cú, Trà Ôn, Vũng Liêm | 75 | 2.880 | 527.581 | Phú Vinh |
26 | Vĩnh Long | 9: Bình Minh, Châu Thành, Chợ Lách, Đức Tôn, Đức Thành, Lấp Vò, Minh Đức, Sa Đéc, Tam Bình | 81 | 1.900 | 548.901 | Vĩnh Long |
27 | Bình Định | 11: An Lão, An Nhơn, An Túc, Bình Khê, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Vân Canh, Vĩnh Thạnh | 170 | 9.537 | 803.663 | Quy Nhơn |
28 | Bình Thuận | 7: Hải Long, Hải Ninh, Hàm Thuận, Hòa Đa, Phan Lý Chàm, Tuy Phong, Thiện Giáo | 55 | 4.277 | 241.384 | Phan Thiết |
29 | Khánh Hòa | 6: Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương, Ninh Hòa, Vạn Ninh, Vĩnh Xương | 77 | 5.985 | 291.312 | Nha Trang |
30 | Ninh Thuận | 4: An Phước, Bửu Sơn, Du Long, Thanh Hải | 28 | 3.546 | 139.617 | Phan Rang |
Phú Yên | 7: Đồng Xuân, Hiếu Xương, Phú Đức, Sông Cầu, Sơn Hòa, Tuy An, Tuy Hòa | 55 | 5.233 | 327.533 | Tuy Hòa | |
31 | Quảng Nam | 9: Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Đức Dục, Hiếu Đức, Hiếu Nhơn, Hòa Vang, Quế Sơn, Thường Đức | 140 | 6.777 | 569.322 | Hội An |
32 | Quảng Ngãi | 10: Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Trà Bồng | 159 | 6.981 | 618.174 | Quảng Ngãi |
33 | Quảng Tín | 6: Hậu Đức, Hiệp Đức, Lý Tín, Tam Kỳ, Tiên Phước, Thăng Bình | 86 | 4.903 | 340.220 | Tam Kỳ |
34 | Quảng Trị | 6: Cam Lộ, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Trung Lương | 84 | 4.741 | 273.186 | Quảng Trị |
35 | Thừa Thiên | 9: Hương Điền, Hương Thủy, Hương Trà, Nam Hòa, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền, Vĩnh Lộc | 95 | 4.924 | 461.880 | Huế |
36 | Darlac | 4: Ban Mê Thuột, Buôn Hồ, Phước An, Lạc Thiện | 60 | 10.552 | 154.855 | Ban Mê Thuột |
37 | Kontum | 4: Daksut, Dakto, Kontum, Tou Mrong | 98 | 9.112 | 82.526 | Kontum |
38 | Lâm Đồng | 2: Bảo Lộc, Di Linh | 23 | 4.739 | 64.223 | Bảo Lộc |
39 | Pleiku | 3: Lệ Thanh, Lệ Trung, Phú Nhơn | 101 | 8.444 | 152.784 | Pleiku |
40 | Phú Bổn | 3: Phú Thiện, Phú Túc, Thuần Mẫn | 36 | 4.757 | 43.307 | Hậu Bổn |
41 | Quảng Đức | 3: Đức Lập, Khiêm Đức, Kiến Đức | 15 | 6.010 | 25.155 | Gia Nghĩa |
42 | Tuyên Đức | 3: Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương | 28 | 4.704 | 55.586 | Đà Lạt |
43 | Thị xã Vũng Tàu | 5 khu phố | 74 | 38.337 | ||
44 | Thị xã Đà Nẵng | 28 khu phố | 60 | 143.910 | ||
45 | Thị xã Huế | 3: Hữu Ngạn, Tả Ngạn, Thành Nội | 32 phường | 15 | 103.563 | |
46 | Thị xã Đà Lạt | 10 khu phố | 69 | 56.760 | ||
Đô thành Sài Gòn | 8: Nhứt, Nhì, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bảy, Tám | 54 phường | 58 | 1.332.872 | ||
Toàn VNCH | 247 quận | 3.685 xã, phường | 174.069 | 14.316.083 | Thủ đô Sài Gòn |
Stt | Tên Tỉnh Thị xã, Đô thành | Đơn vị Hành chính | Tên Tỉnh lỵ | Chú thích |
1 | Quảng Trị | 7 đơn vị: Đông Hà, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hướng Hóa, Hải Lăng và Mai Lĩnh | Quảng Trị | |
2 | Thừa Thiên | 10 đơn vị: Thị xã Huế, Quảng Điền, Phú Vang, Hương Trà, Hương Thủy, Phú Thứ, Nam Hòa, Phú Lộc, Phong Điền và Hương Điền | Huế | |
3 | Quảng Nam | 10 đơn vị: Thị xã Đà Nẵng, Thường Đức, Đại Lộc, Điện bàn, Hiếu Nhơn, Duy Xuyên, Đức Dục, Quế Sơn, Hòa Vang và Hiếu Đức | Hội An | |
4 | Quảng Tín | 5 đơn vị: Tam Kỳ, Thăng Bình, Tiên Phước, Hậu Đức và Lý Tín | Tam Kỳ | |
5 | Quảng Ngãi | 10 đơn vị: Bình Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh, Sơn Hà, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Minh Long, Đức Phổ và Ba Tơ | Quảng Ngãi | |
6 | Kontum | 4 đơn vị: Kontum, Dakto, Daksut và Chương Nghĩa | Kontum | |
7 | Bình Định | 10 đơn vị: Thị xã Quy Nhơn, Hoài Ân, Phù Mỹ, An Túc, Phù Cát, Bình Khê, An Nhơn, Tuy Phước, Tam Quan và Hoài Nhơn | Quy Nhơn | |
8 | Pleiku | 4 đơn vị: Lệ Trung, Thuận Đức, Thanh An và Phú Nhơn | Pleiku | |
9 | Darlac | 4 đơn vị: Ban Mê Thuột, Phước An, Buôn Hồ và Lạc Thiện | Ban Mê Thuột | |
10 | Phú Yên | 6 đơn vị: Tuy Hòa, Sông Cầu, Đồng Xuân, Tuy An, Sơn Hòa và Hiếu Xương | Tuy Hòa | |
11 | Phú Bổn | 4 đơn vị: Cheo reo, Phú Thiện, Thuần Mẫn và Phú Túc | Hậu Bổn | |
12 | Khánh Hòa | 8 đơn vị: Thị xã Nha Trang, Thị xã Cam Ranh, Ninh Hòa, Vĩnh Xương, Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương và Vạn Ninh | Nha Trang | |
13 | Ninh Thuận | 5 đơn vị: An phước, Du Long, Thanh hải, Bửu Sơn, và Sông Pha | Phan Rang | |
14 | Tuyên Đức | 4 đơn vị: Thị xã Đà Lạt, Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương | Đà Lạt | |
15 | Quảng Đức | 3 đơn vị: Khiêm Đức, Đức Lập và Kiến Đức | gia Nghĩa | |
16 | Bình Thuận | 7 đơn vị: Hàm Thuận, Tuy Phong, Hải Ninh, Phan Lý Chàm, Hòa Đa, Thiện Giáo và Hải Long | Phan Thiết | |
17 | Lâm Đồng | 2 đơn vị: Bảo Lộc, Di Linh | Bảo Lộc | |
18 | Phước Long | 4 đơn vị: Phước Bình, Bố Đức, Đức Phong và Đôn Luân | Phước Bình | |
19 | Bình Long | 3 đơn vị: An Lộc, Lộc Ninh và Chơn Thành | An Lộc | |
20 | Bình Tuy | 2 đơn vị: Hàm Tân và Hoài Đức | Hàm Tân | |
21 | Long Khánh | 3 đơn vị: Xuân Lộc, Kiệm Tân và Định Quán | Xuân Lộc | |
22 | Bình Dương | 6 đơn vị: Châu Thành, Trị Tâm, Phú Giáo, Phú Hòa, Lái Thiêu và Bến Cát | Thủ Dầu Một | |
23 | Tây Ninh | 4 đơn vị: Khiêm Hanh, Hiếu Thiện, Phú Khương và Phú Ninh | Tây Ninh | |
24 | Phước Tuy | 6 đơn vị: Thị xã Vũng Tàu, Xuyên Mộc, Long Lễ, Đất Đỏ, Long Điền và Đức Thạnh | Phước Lễ | |
25 | Biên Hòa | 6 đơn vị: Đức Tu, Tân Uyên, Công Thanh, Dĩ An, Long Thành và Nhơn Trạch | Biên Hòa | |
26 | Hậu Nghĩa | 4 đơn vị: Đức Hòa, Đức Huệ, Trảng Bàng và Củ Chi | Khiêm Cường | |
27 | Gia Định | 8 đơn vị: Gò Vấp, Tân Bình, Thủ Đức, Nhà Bè, Bình Chánh, Hóc Môn, Cần Giờ và Quảng Xuyên | Gia Định[4] | |
28 | Long An | 8 đơn vị: Bến Lức, Thủ Thừa, Rạch Kiến, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc Tuyên Nhơn và Kiến Bình | Tân An | |
29 | Kiến Tường | 3 đơn vị: Châu Thành, Tuyên Bình và Ấp Bắc | Mộc Hóa | |
30 | Gò Công | 4 đơn vị: Hòa Bình, Hòa Đồng, Hòa Lạc và Hòa Tân | Gò Công | |
31 | Định Tường | 9 đơn vị: Thị xã Mỹ Tho, Châu Thành, Bến Tranh, Giáo Đức, Cái Bè, Chợ Gạo, Cai Lậy, Sầm Giang và Hậu Mỹ | Mỹ Tho | |
32 | Kiến Phong | 6 đơn vị: Cao Lãnh, Hồng Ngự, Thanh Bình, Mỹ An, Kiến Văn và Đồng Tiến | Cao Lãnh | |
33 | Châu Đốc | 5 đơn vị: Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên, Tri Tôn và An Phú | Châu Đốc | |
34 | Kiến Hòa | 9 đơn vị: Trúc Giang, Hàm Luông, Đôn Nhơn, Bình Đại, Giồng Trôm, Mỏ Cày, Hương Mỹ, Ba Tri và Thạnh Phú | Trúc Giang | |
35 | Vĩnh Long | 7 đơn vị: Châu Thành, Chợ Lách, Minh Đức, Bình Minh, Vũng Liêm, Tam Bình và Trà Ôn | Vĩnh Long | |
36 | Sa Đéc | 4 đơn vị: Lấp Vò, Đức Thạnh, Đức Tôn và Đức Thịnh | Sa Đéc | |
37 | An Giang | 4 đơn vị: Châu Thành, Chợ Mới, Thốt Nốt và Huệ Đức | Long Xuyên | |
38 | Kiên Giang | 8 đơn vị: Thị xã Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Tân, Kiên Thành, Kiên Bình, Kiên An, Kiên Lương và Hiếu Lễ | Rạch Giá | |
39 | Vĩnh Bình | 7 đơn vị: Châu Thành, Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Trà Cú và Long Toàn | Phú Vinh | |
40 | Phong Dinh | 8 đơn vị: Thị xã Cần Thơ, Châu Thành, Phong Thuận, Phong Phú, Phong Điền, Thuận Nhơn, Phụng Hiệp và Thuận Trung | Cần Thơ | |
41 | Ba Xuyên | 8 đơn vị: Kế Sách, Thuận Hòa, Long Phú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Lịch Hội, Ngã Năm và Hòa Trị | Khánh Hưng | |
42 | Chương Thiện | 6 đơn vị: Kiên Hưng, Đức Long, Long Mỹ, Kiên Thiện, Kiên Long và Hưng Long | Vị Thanh | |
43 | Bạc Liêu | 4 đơn vị: Phước Long, Vĩnh Lợi, Vĩnh Châu và Giá Rai | Bạc Liêu | |
44 | An Xuyên | 6 đơn vị: Quản Long, Thới Bình, Sông Ông Đốc, Đầm Dơi, Năm Căn và Hải Yến | Quản Long | |
Đô thành Sài Gòn | 11 đơn vị: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 | Thủ đô Sài Gòn | Dân số: 1.825.297 |
Stt | Tên Thị xã Đặc khu | Dân số (ngàn người) | Quận trực thuộc | Tên Tỉnh lỵ | Chú thích |
1 | Cam Ranh | 118.111 | 2 quận Bắc và Nam | Cam Ranh | Thuộc Trung ương (ngang cấp tỉnh) |
2 | Cần Thơ | 182.424 | 1 quận | Cần Thơ Tỉnh lỵ Phong Dinh | nt |
3 | Đà Nẵng | 472.194 | 3 quận: 1, 2 và 3 | Đà Nẵng | nt |
4 | Đà Lạt | 105.072 | 1 quận | Đà Lạt Tỉnh lỵ Tuyên Đức | nt |
5 | Huế | 209.043 | 3 quận: Thành Nội, Hữu Ngạn và Tả ngạn | Huế Tỉnh lỵ Thừa Thiên | nt |
6 | Nha Trang | 216.227 | 2 quận: 1 và 2 | Nha Trang Tỉnh lỵ Khánh Hòa | nt |
7 | Mỹ Tho | 119.892 | 1 quận | Mỹ Tho Tỉnh lỵ Định Tường | nt |
8 | Quy Nhơn | 213.727 | 2 quận: Nhơn Bình, Nhơn Định | Quy Nhơn Tỉnh lỵ Bình Định | nt |
9 | Rạch Giá | 99.923 | 1 quận | Rạch Giá Tỉnh lỵ Kiên Giang | nt |
10 | Vũng Tàu | 108.436 | 1 quận | Vũng Tàu | nt |
Côn Sơn | Côn Sơn | Thuộc Trung ương (ngang cấp quận) | |||
Phú Quốc | 108.136 | Phú Quốc |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Vì sao người quân tử không tranh cãi với kẻ tiểu nhân?
Không tranh cãi với kẻ tiểu nhân Khổng Tử có một cậu học trò rất thích tranh luận. Một hôm, người học trò này đến thăm Khổng Tử t...
- BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH & DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH Bản đồ hành chánh VNCH năm 1967 Bản đồ hành chánh VNCH năm 1972 DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH I/. Th...
- BÀI XƯỚNG TẾ CHÍNH THỨC TRONG LỄ CHẠP & TẾ TỰ CỦA CÁC DÒNG HỌ TẠI HUẾ. Chủ tế và các chấp sự trong một cuộc Lễ (Áp dụng cho Từ Đường có 01 Hương Án ở gian giữa và chỉ có một chiếu cho chủ tế, không có chiế...
Tìm kiếm Blog này
- Trang chủ
- ► 2020 (1)
- ► tháng 3 2020 (1)
- ► thg 3 10 (1)
- ► tháng 3 2020 (1)
- ► 2019 (6)
- ► tháng 12 2019 (1)
- ► thg 12 02 (1)
- ► tháng 11 2019 (4)
- ► thg 11 13 (1)
- ► thg 11 09 (1)
- ► thg 11 08 (2)
- ► tháng 5 2019 (1)
- ► thg 5 30 (1)
- ► tháng 12 2019 (1)
- ► 2018 (5)
- ► tháng 10 2018 (2)
- ► thg 10 23 (1)
- ► thg 10 15 (1)
- ► tháng 4 2018 (2)
- ► thg 4 13 (1)
- ► thg 4 07 (1)
- ► tháng 3 2018 (1)
- ► thg 3 27 (1)
- ► tháng 10 2018 (2)
Báo cáo vi phạm
Lưu trữ Blog
- thg 3 10 (1)
- thg 12 02 (1)
- thg 11 13 (1)
- thg 11 09 (1)
- thg 11 08 (2)
- thg 5 30 (1)
- thg 10 23 (1)
- thg 10 15 (1)
- thg 4 13 (1)
- thg 4 07 (1)
- thg 3 27 (1)
- thg 12 26 (2)
- thg 11 13 (1)
- thg 11 09 (1)
- thg 10 17 (1)
- thg 10 02 (1)
- thg 9 26 (1)
- thg 9 22 (1)
- thg 9 20 (1)
- thg 9 18 (1)
- thg 9 16 (2)
- thg 9 04 (1)
- thg 8 28 (1)
- thg 8 22 (1)
- thg 8 10 (1)
- thg 8 05 (2)
- thg 8 03 (1)
- thg 7 23 (1)
- thg 7 20 (1)
- thg 7 16 (1)
- thg 7 14 (3)
- thg 7 13 (1)
- thg 7 12 (1)
- thg 7 07 (1)
- thg 7 06 (1)
- thg 6 29 (1)
- thg 6 28 (1)
- thg 6 23 (1)
- thg 6 20 (2)
- thg 6 17 (2)
- thg 6 16 (1)
- thg 6 15 (3)
- thg 6 14 (1)
- thg 6 12 (1)
- thg 6 11 (4)
- thg 6 09 (4)
- thg 6 08 (3)
- thg 6 07 (3)
- thg 6 06 (3)
- thg 6 05 (5)
- thg 6 04 (5)
- thg 6 03 (5)
- thg 6 02 (7)
- thg 6 01 (9)
- thg 5 31 (6)
- thg 5 30 (16)
- thg 5 29 (16)
- thg 5 28 (3)
Từ khóa » Bản đồ Viet Nam Cong Hoa
-
Tỉnh (Việt Nam Cộng Hòa) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ Hành Chính Việt Nam Cộng Hòa Thể Hiện điều Gì?
-
Bản đồ Việt Nam Trước 1975 Có Gì đặc Biệt?
-
Bản đồ Hành Chính Việt Nam Cộng Hòa Năm 1967 - Pinterest
-
Bản đồ Hành Chính Việt Nam Cộng Hòa 1967 | Manhhai | Flickr
-
Bản đồ Hành Chính Các Tỉnh Việt Nam Khổ Lớn Năm 2022
-
Sự Thật Không Ngờ Về Bản đồ Việt Nam Cộng Hòa
-
Mẫu Bản đồ Hành Chính Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
-
Mẫu Bản đồ Hành Chính Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
-
Bản đồ Hành Chính Việt Nam Và 63 Tỉnh Thành Khổ Lớn
-
Bản đồ Một Số Tỉnh Thời VNCH Tỉnh (Việt Nam Cộng Hòa) - Tieng Wiki
-
Tỉnh (Việt Nam Cộng Hòa) - Tieng Wiki
-
Mẫu Bản đồ Hành Chính Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam