BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH & DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI ...

BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH & DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH

Bản đồ hành chánh VNCH năm 1967 Bản đồ hành chánh VNCH năm 1972 DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH I/. Thời Đệ Nhất Cộng hòa 1956 - 1963 Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam Cộng hòa lúc này có 35 tỉnh: Danh sách các Tỉnh năm 1956
Stt Tên tỉnh Chú thích Stt Tên tỉnh Chú thích
1 Quảng Trị 19 Phước Tuy Tên cũ: Bà Rịa-Vũng Tàu
2 Thừa Thiên 20 Bình Dương Tên cũ: Thủ Dầu Một
3 Quảng Nam 21 Tây Ninh
4 Quảng Ngãi 22 Gia Định
5 Bình Định 23 Long An Sát nhập hai tỉnh: Chợ Lớn và Tân An
6 Phú Yên 24 Kiến Tường Tên cũ: Mộc Hóa
7 Khánh Hòa 25 Kiến Phong Tên cũ: Phong Thạnh
8 Ninh Thuận 26 Định Tường Sát nhập hai tỉnh: Mỹ Tho và Gò Công
9 Bình Thuận 27 Kiến Hòa Tên cũ: Bến Tre
10 Kontum 28 Vĩnh Long
11 Pleiku 29 Vĩnh Bình Tên cũ: Trà Vinh
12 Darlac 30 An Giang Sát nhập hai tỉnh: Long Xuyên và Châu Đốc
13 Đồng Nai Thượng 31 Phong Dinh Tên cũ: Cần Thơ
14 Phước Long Tên cũ: Bà Rá 32 Kiên Giang Sát nhập hai tỉnh: Rạch Giá và Hà Tiên
15 Bình Long Tên cũ: Hớn Quản 33 Ba Xuyên Sát nhập hai tỉnh: Bạc Liêu và Sóc Trăng
16 Long Khánh Tên cũ: Xuân Lộc 34 An Xuyên Tên cũ: Cà Mau
17 Biên Hòa 35 Côn Sơn
18 Bình Tuy Đô thành Sài Gòn
Đây là cuộc cải tổ hành chính lớn nhất của chính phủ này Ngày 19 tháng 5 năm 1958, lập 2 tỉnh Lâm ĐồngTuyên Đức từ tỉnh Đồng Nai Thượng. Ngày 23 tháng 1 năm 1959, lập 2 tỉnh Quảng Đức (từ Darlac) và Phước Thành. Ngày 21 tháng 1 năm 1961, lập tỉnh Chương Thiện. Năm 1962, lập 2 tỉnh Quảng Tín (31 tháng 7, 1962) và Phú Bổn (1 tháng 9, 1962). Năm 1963, lập 2 tỉnh Hậu Nghĩa (15 tháng 10, 1963) và Gò Công (20 tháng 12, 1963). II/. Thời Đệ Nhị Cộng hòa1963 - 1975 Sau khi nền Đệ Nhất Cộng hòa bị lật đổ ,Ngày 8 tháng 9 năm 1964, lập lại hai tỉnh Châu ĐốcBạc Liêu. Danh sách các Tỉnh, Thị xã năm 1964
Stt Tên tỉnh Quận trực thuộc Xã, Phường Diện tích (km2) Dân số (người) Tên Tỉnh lỵ
1 An Giang 4: Châu Thành, Chợ Mới, Huệ Đức, Thốt Nốt 38 1.826 429.674 Long Xuyên
2 An Xuyên 6: Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Quản Long, Sông Ông Đốc, Thới Bình 23 4.952 223.800 Quản Long
3 Ba Xuyên 5: Kế Sách, Long Phú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Thuận Hòa 53 2.684 361.097 Khánh Hưng
4 Bạc Liêu 4: Giá Rai, Phước Long, Vĩnh Châu, Vĩnh Lợi 19 2.632 257.526 Bạc Liêu
5 Biên Hòa 7: Cần Giờ, Công Thanh, Dĩ An, Đức Tu, Long Thành, Nhơn Trạch, Quảng Xuyên 66 2.352 282.778 Biên Hòa
6 Bình Dương 5: Bến Cát, Châu Thành, Lái Thiêu, Phú Hòa, Trị Tâm 49 1.599 248.056 Phú Cường
7 Bình Long 3: An Lộc, Chơn Thành, Lộc Ninh 38 2.334 82.884 An Lộc
8 Bình Tuy 3: Hàm Tân, Hoài Đức, Tánh Linh 22 4.157 54.085 Hàm Tân
8 Côn Sơn 64 1.254
9 Châu Đốc 5: An Phú, Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên, Tri Tôn 56 2.151 419.978 Châu Đốc
10 Chương Thiện 5: Đức Long, Kiên Hưng, Kiên Long, Kiên Thiện, Long Mỹ 35 2.573 247.450 Vị Thanh
11 Định Tường 7: Bến Tranh, Châu Thành, Chợ Gạo, Giáo Đức, Khiêm Ích, Long Định, Sùng Hiếu 93 1.640 530.201 Mỹ Tho
12 Gò Công 2: Châu Thành, Hòa Đồng 31 580 171.027 Gò Công
13 Gia Định 8: Bình Chánh, Gò Vấp, Hóc Môn, Nhà Bè, Tân Bình, Thủ Đức, Quảng Xuyên, Cần Giờ 64 824 777.905 Bình Hòa
14 Hậu Nghĩa 4: Củ Chi, Đức Hòa, Đức Huệ, Phú Đức 24 1.300 228.407 Khiêm Cường
15 Kiên Giang 8: Hà Tiên, Hiếu Lễ, Kiên An, Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Tân, Kiên Thành, Phú Quốc 40 5.403 362.450 Rạch Giá
16 Kiến Hòa 9: Ba Tri, Bình Đại, Đôn Nhơn, Giồng Trôm, Hàm Long, Hương Mỹ, Mỏ Cày, Thạnh Phú, Trúc Giang 115 2.155 568.828 Trúc Giang
17 Kiến Phong 5: Cao Lãnh, Hồng Ngự, Kiến Văn, Mỹ An, Thanh Bình 45 2.615 274.575 Cao Lãnh
18 Kiến Tường 4: Châu Thành, Kiến Bình, Tuyên Bình, Tuyên Nhơn 26 2.297 51.183 Mộc Hóa
19 Long An 6: Bến Lức, Bình Phước, Cần Đức, Tân Trụ, Thạnh Đức, Thủ Thừa 81 1.382 390.199 Tân An
20 Long Khánh 2: Định Quán, Xuân Lộc 18 3.001 112.703 Xuân Lộc
21 Phong Dinh 5: Châu Thành, Phong Phú, Phụng Hiệp, Thuận Nhơn, Thuận Trung 40 1.623 404.025 Cần Thơ
22 Phước Long 4: Bố Đức, Đôn Luân, Đức Phong, Phước Bình 18 4.604 61.288 Phước Bình
23 Phước Tuy 5: Đất Đỏ, Đức Thành, Long Điền, Long Lễ, Xuyên Mộc 30 2.427 100.488 Phước Lễ
24 Phước Thành 3: Hiếu Liêm, Phú Giáo, Tân Uyên 21 2.747 47.728 Phước Vĩnh
Tây Ninh 4: Hiếu Thiện, Khiêm Hanh, Phú Khương, Phước Ninh 45 3.845 229.883 Tây Ninh
25 Vĩnh Bình 9: Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Long Toàn, Tiểu Cần, Trà Cú, Trà Ôn, Vũng Liêm 75 2.880 527.581 Phú Vinh
26 Vĩnh Long 9: Bình Minh, Châu Thành, Chợ Lách, Đức Tôn, Đức Thành, Lấp Vò, Minh Đức, Sa Đéc, Tam Bình 81 1.900 548.901 Vĩnh Long
27 Bình Định 11: An Lão, An Nhơn, An Túc, Bình Khê, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Vân Canh, Vĩnh Thạnh 170 9.537 803.663 Quy Nhơn
28 Bình Thuận 7: Hải Long, Hải Ninh, Hàm Thuận, Hòa Đa, Phan Lý Chàm, Tuy Phong, Thiện Giáo 55 4.277 241.384 Phan Thiết
29 Khánh Hòa 6: Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương, Ninh Hòa, Vạn Ninh, Vĩnh Xương 77 5.985 291.312 Nha Trang
30 Ninh Thuận 4: An Phước, Bửu Sơn, Du Long, Thanh Hải 28 3.546 139.617 Phan Rang
Phú Yên 7: Đồng Xuân, Hiếu Xương, Phú Đức, Sông Cầu, Sơn Hòa, Tuy An, Tuy Hòa 55 5.233 327.533 Tuy Hòa
31 Quảng Nam 9: Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Đức Dục, Hiếu Đức, Hiếu Nhơn, Hòa Vang, Quế Sơn, Thường Đức 140 6.777 569.322 Hội An
32 Quảng Ngãi 10: Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Trà Bồng 159 6.981 618.174 Quảng Ngãi
33 Quảng Tín 6: Hậu Đức, Hiệp Đức, Lý Tín, Tam Kỳ, Tiên Phước, Thăng Bình 86 4.903 340.220 Tam Kỳ
34 Quảng Trị 6: Cam Lộ, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Trung Lương 84 4.741 273.186 Quảng Trị
35 Thừa Thiên 9: Hương Điền, Hương Thủy, Hương Trà, Nam Hòa, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền, Vĩnh Lộc 95 4.924 461.880 Huế
36 Darlac 4: Ban Mê Thuột, Buôn Hồ, Phước An, Lạc Thiện 60 10.552 154.855 Ban Mê Thuột
37 Kontum 4: Daksut, Dakto, Kontum, Tou Mrong 98 9.112 82.526 Kontum
38 Lâm Đồng 2: Bảo Lộc, Di Linh 23 4.739 64.223 Bảo Lộc
39 Pleiku 3: Lệ Thanh, Lệ Trung, Phú Nhơn 101 8.444 152.784 Pleiku
40 Phú Bổn 3: Phú Thiện, Phú Túc, Thuần Mẫn 36 4.757 43.307 Hậu Bổn
41 Quảng Đức 3: Đức Lập, Khiêm Đức, Kiến Đức 15 6.010 25.155 Gia Nghĩa
42 Tuyên Đức 3: Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương 28 4.704 55.586 Đà Lạt
43 Thị xã Vũng Tàu 5 khu phố 74 38.337
44 Thị xã Đà Nẵng 28 khu phố 60 143.910
45 Thị xã Huế 3: Hữu Ngạn, Tả Ngạn, Thành Nội 32 phường 15 103.563
46 Thị xã Đà Lạt 10 khu phố 69 56.760
Đô thành Sài Gòn 8: Nhứt, Nhì, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bảy, Tám 54 phường 58 1.332.872
Toàn VNCH 247 quận 3.685 xã, phường 174.069 14.316.083 Thủ đô Sài Gòn
Năm 1965, bỏ 2 tỉnh Côn Sơn (21/4/1965) và Phước Thành (6/7/1965). Ngày 24/9/1966, lập lại tỉnh Sa Đéc. Từ đó cho đến năm 1975 khi Đệ Nhị Cộng hòa kết thúc. Số tỉnh của Việt Nam Cộng hòa như sau: Danh sách các tỉnh năm 1974
Stt Tên Tỉnh Thị xã, Đô thành Đơn vị Hành chính Tên Tỉnh lỵ Chú thích
1 Quảng Trị 7 đơn vị: Đông Hà, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hướng Hóa, Hải Lăng và Mai Lĩnh Quảng Trị
2 Thừa Thiên 10 đơn vị: Thị xã Huế, Quảng Điền, Phú Vang, Hương Trà, Hương Thủy, Phú Thứ, Nam Hòa, Phú Lộc, Phong Điền và Hương Điền Huế
3 Quảng Nam 10 đơn vị: Thị xã Đà Nẵng, Thường Đức, Đại Lộc, Điện bàn, Hiếu Nhơn, Duy Xuyên, Đức Dục, Quế Sơn, Hòa Vang và Hiếu Đức Hội An
4 Quảng Tín 5 đơn vị: Tam Kỳ, Thăng Bình, Tiên Phước, Hậu Đức và Lý Tín Tam Kỳ
5 Quảng Ngãi 10 đơn vị: Bình Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh, Sơn Hà, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Minh Long, Đức Phổ và Ba Tơ Quảng Ngãi
6 Kontum 4 đơn vị: Kontum, Dakto, Daksut và Chương Nghĩa Kontum
7 Bình Định 10 đơn vị: Thị xã Quy Nhơn, Hoài Ân, Phù Mỹ, An Túc, Phù Cát, Bình Khê, An Nhơn, Tuy Phước, Tam Quan và Hoài Nhơn Quy Nhơn
8 Pleiku 4 đơn vị: Lệ Trung, Thuận Đức, Thanh An và Phú Nhơn Pleiku
9 Darlac 4 đơn vị: Ban Mê Thuột, Phước An, Buôn Hồ và Lạc Thiện Ban Mê Thuột
10 Phú Yên 6 đơn vị: Tuy Hòa, Sông Cầu, Đồng Xuân, Tuy An, Sơn Hòa và Hiếu Xương Tuy Hòa
11 Phú Bổn 4 đơn vị: Cheo reo, Phú Thiện, Thuần Mẫn và Phú Túc Hậu Bổn
12 Khánh Hòa 8 đơn vị: Thị xã Nha Trang, Thị xã Cam Ranh, Ninh Hòa, Vĩnh Xương, Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương và Vạn Ninh Nha Trang
13 Ninh Thuận 5 đơn vị: An phước, Du Long, Thanh hải, Bửu Sơn, và Sông Pha Phan Rang
14 Tuyên Đức 4 đơn vị: Thị xã Đà Lạt, Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương Đà Lạt
15 Quảng Đức 3 đơn vị: Khiêm Đức, Đức Lập và Kiến Đức gia Nghĩa
16 Bình Thuận 7 đơn vị: Hàm Thuận, Tuy Phong, Hải Ninh, Phan Lý Chàm, Hòa Đa, Thiện Giáo và Hải Long Phan Thiết
17 Lâm Đồng 2 đơn vị: Bảo Lộc, Di Linh Bảo Lộc
18 Phước Long 4 đơn vị: Phước Bình, Bố Đức, Đức Phong và Đôn Luân Phước Bình
19 Bình Long 3 đơn vị: An Lộc, Lộc Ninh và Chơn Thành An Lộc
20 Bình Tuy 2 đơn vị: Hàm Tân và Hoài Đức Hàm Tân
21 Long Khánh 3 đơn vị: Xuân Lộc, Kiệm Tân và Định Quán Xuân Lộc
22 Bình Dương 6 đơn vị: Châu Thành, Trị Tâm, Phú Giáo, Phú Hòa, Lái Thiêu và Bến Cát Thủ Dầu Một
23 Tây Ninh 4 đơn vị: Khiêm Hanh, Hiếu Thiện, Phú Khương và Phú Ninh Tây Ninh
24 Phước Tuy 6 đơn vị: Thị xã Vũng Tàu, Xuyên Mộc, Long Lễ, Đất Đỏ, Long Điền và Đức Thạnh Phước Lễ
25 Biên Hòa 6 đơn vị: Đức Tu, Tân Uyên, Công Thanh, Dĩ An, Long Thành và Nhơn Trạch Biên Hòa
26 Hậu Nghĩa 4 đơn vị: Đức Hòa, Đức Huệ, Trảng Bàng và Củ Chi Khiêm Cường
27 Gia Định 8 đơn vị: Gò Vấp, Tân Bình, Thủ Đức, Nhà Bè, Bình Chánh, Hóc Môn, Cần Giờ và Quảng Xuyên Gia Định[4]
28 Long An 8 đơn vị: Bến Lức, Thủ Thừa, Rạch Kiến, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc Tuyên Nhơn và Kiến Bình Tân An
29 Kiến Tường 3 đơn vị: Châu Thành, Tuyên Bình và Ấp Bắc Mộc Hóa
30 Gò Công 4 đơn vị: Hòa Bình, Hòa Đồng, Hòa Lạc và Hòa Tân Gò Công
31 Định Tường 9 đơn vị: Thị xã Mỹ Tho, Châu Thành, Bến Tranh, Giáo Đức, Cái Bè, Chợ Gạo, Cai Lậy, Sầm Giang và Hậu Mỹ Mỹ Tho
32 Kiến Phong 6 đơn vị: Cao Lãnh, Hồng Ngự, Thanh Bình, Mỹ An, Kiến Văn và Đồng Tiến Cao Lãnh
33 Châu Đốc 5 đơn vị: Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên, Tri Tôn và An Phú Châu Đốc
34 Kiến Hòa 9 đơn vị: Trúc Giang, Hàm Luông, Đôn Nhơn, Bình Đại, Giồng Trôm, Mỏ Cày, Hương Mỹ, Ba Tri và Thạnh Phú Trúc Giang
35 Vĩnh Long 7 đơn vị: Châu Thành, Chợ Lách, Minh Đức, Bình Minh, Vũng Liêm, Tam Bình và Trà Ôn Vĩnh Long
36 Sa Đéc 4 đơn vị: Lấp Vò, Đức Thạnh, Đức Tôn và Đức Thịnh Sa Đéc
37 An Giang 4 đơn vị: Châu Thành, Chợ Mới, Thốt Nốt và Huệ Đức Long Xuyên
38 Kiên Giang 8 đơn vị: Thị xã Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Tân, Kiên Thành, Kiên Bình, Kiên An, Kiên Lương và Hiếu Lễ Rạch Giá
39 Vĩnh Bình 7 đơn vị: Châu Thành, Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Trà Cú và Long Toàn Phú Vinh
40 Phong Dinh 8 đơn vị: Thị xã Cần Thơ, Châu Thành, Phong Thuận, Phong Phú, Phong Điền, Thuận Nhơn, Phụng Hiệp và Thuận Trung Cần Thơ
41 Ba Xuyên 8 đơn vị: Kế Sách, Thuận Hòa, Long Phú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Lịch Hội, Ngã Năm và Hòa Trị Khánh Hưng
42 Chương Thiện 6 đơn vị: Kiên Hưng, Đức Long, Long Mỹ, Kiên Thiện, Kiên Long và Hưng Long Vị Thanh
43 Bạc Liêu 4 đơn vị: Phước Long, Vĩnh Lợi, Vĩnh Châu và Giá Rai Bạc Liêu
44 An Xuyên 6 đơn vị: Quản Long, Thới Bình, Sông Ông Đốc, Đầm Dơi, Năm Căn và Hải Yến Quản Long
Đô thành Sài Gòn 11 đơn vị: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 Thủ đô Sài Gòn Dân số: 1.825.297
Thị xã, Đặc khu tự trị trực thuộc Trung ương
Stt Tên Thị xã Đặc khu Dân số (ngàn người) Quận trực thuộc Tên Tỉnh lỵ Chú thích
1 Cam Ranh 118.111 2 quận Bắc và Nam Cam Ranh Thuộc Trung ương (ngang cấp tỉnh)
2 Cần Thơ 182.424 1 quận Cần Thơ Tỉnh lỵ Phong Dinh nt
3 Đà Nẵng 472.194 3 quận: 1, 2 và 3 Đà Nẵng nt
4 Đà Lạt 105.072 1 quận Đà Lạt Tỉnh lỵ Tuyên Đức nt
5 Huế 209.043 3 quận: Thành Nội, Hữu Ngạn và Tả ngạn Huế Tỉnh lỵ Thừa Thiên nt
6 Nha Trang 216.227 2 quận: 1 và 2 Nha Trang Tỉnh lỵ Khánh Hòa nt
7 Mỹ Tho 119.892 1 quận Mỹ Tho Tỉnh lỵ Định Tường nt
8 Quy Nhơn 213.727 2 quận: Nhơn Bình, Nhơn Định Quy Nhơn Tỉnh lỵ Bình Định nt
9 Rạch Giá 99.923 1 quận Rạch Giá Tỉnh lỵ Kiên Giang nt
10 Vũng Tàu 108.436 1 quận Vũng Tàu nt
Côn Sơn Côn Sơn Thuộc Trung ương (ngang cấp quận)
Phú Quốc 108.136 Phú Quốc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Vì sao người quân tử không tranh cãi với kẻ tiểu nhân?

Không tranh cãi với kẻ tiểu nhân Khổng Tử có một cậu học trò rất thích tranh luận. Một hôm, người học trò này đến thăm Khổng Tử t...

  • BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH & DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH   Bản đồ hành chánh VNCH năm 1967 Bản đồ hành chánh VNCH năm 1972              DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI VNCH I/. Th...
  • BÀI XƯỚNG TẾ CHÍNH THỨC TRONG LỄ CHẠP & TẾ TỰ CỦA CÁC DÒNG HỌ TẠI HUẾ. Chủ tế và các chấp sự trong một cuộc Lễ (Áp dụng cho Từ Đường có 01 Hương Án ở gian giữa và chỉ có một chiếu cho chủ tế, không có chiế...

Tìm kiếm Blog này

  • Trang chủ
  • ▼  2017 (131)
    • ▼  tháng 5 2017 (41)
      • ▼  thg 5 31 (6)
        • BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH & DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH THỜI ...
        • Công hàm của ông Phạm Văn Đồng 1958 ?
        • TẠI SAO CHÍNH PHỦ VIỆT NAM CỘNG HOÀ DỪNG VIỆC NÉM ...
        • QUAN NIỆM VỀ NGÀY - GIỜ CỦA NGƯỜI VIỆT !
        • VAI TRÒ CỦA LIÊN XÔ TRONG CUỘC CHIẾN TRANH BIÊN GI...
        • Huế là “đất lành” sao “chim không đậu” ?
dinhkhacthien_7881@ya hoo,com Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi

Báo cáo vi phạm

Lưu trữ Blog

  • thg 3 10 (1)
  • thg 12 02 (1)
  • thg 11 13 (1)
  • thg 11 09 (1)
  • thg 11 08 (2)
  • thg 5 30 (1)
  • thg 10 23 (1)
  • thg 10 15 (1)
  • thg 4 13 (1)
  • thg 4 07 (1)
  • thg 3 27 (1)
  • thg 12 26 (2)
  • thg 11 13 (1)
  • thg 11 09 (1)
  • thg 10 17 (1)
  • thg 10 02 (1)
  • thg 9 26 (1)
  • thg 9 22 (1)
  • thg 9 20 (1)
  • thg 9 18 (1)
  • thg 9 16 (2)
  • thg 9 04 (1)
  • thg 8 28 (1)
  • thg 8 22 (1)
  • thg 8 10 (1)
  • thg 8 05 (2)
  • thg 8 03 (1)
  • thg 7 23 (1)
  • thg 7 20 (1)
  • thg 7 16 (1)
  • thg 7 14 (3)
  • thg 7 13 (1)
  • thg 7 12 (1)
  • thg 7 07 (1)
  • thg 7 06 (1)
  • thg 6 29 (1)
  • thg 6 28 (1)
  • thg 6 23 (1)
  • thg 6 20 (2)
  • thg 6 17 (2)
  • thg 6 16 (1)
  • thg 6 15 (3)
  • thg 6 14 (1)
  • thg 6 12 (1)
  • thg 6 11 (4)
  • thg 6 09 (4)
  • thg 6 08 (3)
  • thg 6 07 (3)
  • thg 6 06 (3)
  • thg 6 05 (5)
  • thg 6 04 (5)
  • thg 6 03 (5)
  • thg 6 02 (7)
  • thg 6 01 (9)
  • thg 5 31 (6)
  • thg 5 30 (16)
  • thg 5 29 (16)
  • thg 5 28 (3)

Từ khóa » Bản đồ Viet Nam Cong Hoa