Bản đồ Nhật Bản Và Mức Lương Tối Thiểu Tham Khảo Năm 2019
Có thể bạn quan tâm
Skip to content Home » Cẩm nang » Bản đồ Nhật Bản và mức lương tối thiểu tham khảo năm 2019
Nhật Bản nằm ở phía Đông của châu Á, phía Tây của Thái Bình Dương. Phần chính của Nhật Bản được cấu thành từ bốn đảo lớn là Hokkaido – 83.453 km2, Honshu – 231.078 km2, Shikoku – 18.788 km2 và Kyushu – 42.165 km2.
I. Bản đồ các vùng tại Nhật và đặc trưng
Nhật Bản có 9 vùng khác nhau bao gồm các vùng: Hokkaido, Tohoku, Kanto, Chubu, Kinki, Chugoku, Shikoku, Kyushu và Okinawa.II. Mức lương tối thiểu từng vùng của Nhật Bản thay đổi tháng 10/2019
Tỉnh / Thành phố | Mức lương tối thiểu (đơn vị: Yên/giờ) | Ngày có hiệu lực | |
2018 | 2019 | ||
北海道(Hokkaido) | 835 | 861 | 03/10/2019 |
青森 (Aomori) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
岩手 (Iwate) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
宮城 (Miyagi) | 798 | 824 | 01/10/2019 |
秋田 (Akita) | 762 | 790 | 03/10/2019 |
山形 (Yamagata) | 763 | 790 | 01/10/2019 |
福島 (Fukushima) | 772 | 798 | 01/10/2019 |
茨城 (Ibaraki) | 822 | 849 | 01/10/2019 |
栃木 (Tochigi) | 826 | 853 | 01/10/2019 |
群馬 (Gunma) | 809 | 835 | 06/10/2019 |
埼玉 (Saitama) | 898 | 926 | 01/10/2019 |
千葉 (Chiba) | 895 | 923 | 01/10/2019 |
東京 (Tokyo) | 985 | 1,013 | 01/10/2019 |
神奈川 (Kanagawa) | 983 | 1,011 | 01/10/2019 |
新潟 (Nigata) | 803 | 830 | 06/10/2019 |
富山 (Toyama) | 821 | 848 | 01/10/2019 |
石川 (Ishikawa) | 806 | 832 | 02/10/2019 |
福井 (Fukui) | 803 | 829 | 04/10/2019 |
山梨 (Yamanashi) | 810 | 837 | 01/10/2019 |
長野 (Nagano) | 821 | 848 | 04/10/2019 |
岐阜 (Gifu) | 825 | 851 | 01/10/2019 |
静岡 (Shizuoka) | 858 | 885 | 04/10/2019 |
愛知 (Aichi) | 898 | 926 | 01/10/2019 |
三重 (Mie) | 846 | 873 | 01/10/2019 |
滋賀 (Shiga) | 839 | 866 | 03/10/2019 |
京都 (Kyoto) | 882 | 909 | 01/10/2019 |
大阪 (Osaka) | 936 | 964 | 01/10/2019 |
兵庫 (Hyogo) | 871 | 899 | 01/10/2019 |
奈良 (Nara) | 811 | 837 | 05/10/2019 |
和歌山 (Wakayama) | 803 | 830 | 01/10/2019 |
鳥取 (Tottori) | 762 | 790 | 05/10/2019 |
島根 (Shimane) | 764 | 790 | 01/10/2019 |
岡山 (Okayama) | 807 | 833 | 02/10/2019 |
広島 (Hiroshima) | 844 | 871 | 01/10/2019 |
山口 (Yamaguchi) | 802 | 829 | 05/10/2019 |
徳島 (Tokushima) | 766 | 793 | 01/10/2019 |
香川 (Kagawa) | 792 | 818 | 01/10/2019 |
愛媛 (Ehime) | 764 | 790 | 01/10/2019 |
高知 (Kochi) | 762 | 790 | 05/10/2019 |
福岡 (Fukuoka) | 814 | 841 | 01/10/2019 |
佐賀 (Saga) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
長崎 (Nagasaki) | 762 | 790 | 03/10/2019 |
熊本 (Kumamoto) | 762 | 790 | 01/10/2019 |
大分 (Oita) | 762 | 790 | 01/10/2019 |
宮崎 (Miyazaki Ken) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
鹿児島 (Kagoshima) | 761 | 790 | 03/10/2019 |
沖縄 (Okinawa) | 762 | 901 | 03/10/2019 |
- Mã hồ sơ Mã đơn hàng
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Thông báo tuyển dụng nổi bật
- Thị trường
- Ngành nghề
- Cẩm nang
- Tin tức
- Liên hệ
Từ khóa » Bản đồ Nước Nhật 2019
-
Bản đồ đất Nước Nhật Bản - Nhật Bản (.vn)
-
Bản đồ Nhật Bản Và Vị Trí Nhật Bản Trên Bản đồ Thế Giới
-
Bản đồ Nhật Bản (Japan) Khổ Lớn Mới Nhất Năm 2022
-
Bản đồ Phân Chia Các Vùng Tại Nhật Bản - Xuất Khẩu Lao động
-
BẢN ĐỒ NHẬT BẢN
-
Diện Tích Nhật Bản Là Bao Nhiêu? So Sánh Diện Tích Việt Nam Với ...
-
Bản Đồ Nhật Bản | Chi Tiết Các Điểm Du Lịch & Vùng Kinh Tế
-
Bản đồ Nhật Bản - Khám Phá 9 Vùng Miền Của đất Nước Nhật Bản!
-
Bản Đồ Nhật Bản - Khám Phá 9 Vùng Miền Của đất Nước Nhật Bản
-
Bản đồ Nhật Bản - Bản đồ Chi Tiết Các Vùng, Các Tỉnh - Namchauims
-
Bản đồ Nhật Bản Chi Tiết?
-
Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ đất Nước Nhật Bản, Mã Tỉnh Thành Nhật Bản - MobileDataBank