Diện Tích Nhật Bản Là Bao Nhiêu? So Sánh Diện Tích Việt Nam Với ...

Khi tìm hiểu về đất nước Nhật Bản có khá nhiều thực tập sinh, du học sinh thắc mắc về diện tích Nhật Bản bởi nhìn trên bản đồ Nhật Bản có diện tích khá tương với Việt Nam. Vậy diện tích thực tế cuả Nhật Bản là bao nhiêu? So sánh diện tích Việt Nam với Nhật Bản? Cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!   1. Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu?  

Đất nước Nhật Bản (tiếng Nhật gọi là Nihon hoặc Nippon), chạy theo hình vòng cung dài 3.800km, từ vĩ độ bắc 20025’ đến 45033’ bên bờ phía Đông lục địa châu Á. Tổng diện tích của Nhật Bản là 380.000 km2 song chỉ bằng 1/25 tổng diện tích của Mỹ, 1/2 tổng diện tích của Chile, gấp 1.5 lần diện tích nước Anh.  

Nhật Bản gồm 4 hòn đảo chính là Hokkaido (83.453 km2), Honshu (231.078 km2, chiếm trên 60% tổng diện tích), Shikoku (18.788 km2) và Kyushu (42.165 km2) và hàng ngàn hòn đảo nhỏ khác.  

 

Nhật Bản có khoảng 67% diện tích Nhật Bản là đồi núi, chỉ có13% là đất đai bằng phẳng có thể dùng cho canh tác hoặc phát triển đô thị. Xem ngay: Bản Đồ Nhật Bản - khám phá 9 Vùng miền của đất nước Nhật Bản

So sánh diện tích Việt Nam với Nhật Bản Diện tích của lãnh thổ Việt Nam là 331.210 km2, so với Nhật Bản Việt Nam có diện tích nhỏ hơn nhưng không đáng kể  

 

  2. Tỉnh nào có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất Nhật Bản Tỉnh có diện tích lớn nhất Nhật Bản: Hokkaido với 83.452,47 km² Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Nhật Bản: Kagawa với 1.861,70 km²   Các tỉnh có diện tích lớn tiếp theo là Iwate, Fukushima, Nagano,...   Số liệu được sắp xếp theo diện tích nhỏ dần    
Hạng Tỉnh Tiếng Nhật Diện tích( km2)
1 Hokkaidō 北海道 83.452,47
2 Iwate 岩手県 15.278,51
3 Fukushima 福島県 13.782,54
4 Nagano 長野県 12.598,48
5 Niigata 新潟県 12.582,37
6 Akita 秋田県 11.612,11
7 Gifu 岐阜県 10.598,18
8 Aomori 青森県 9.606,26
9 Yamagata 山形県 9.323.34
10 Kagoshima 鹿児島県 9.132,42
11 Hiroshima 広島県 8.476,95
12 Hyōgo 兵庫県 8.392,42
13 Shizuoka 静岡県 7.328,61
14 Kochi 高知県 7.104,70
15 Okayama 岡山県 7.008,63
16 Kumamoto 熊本県 6.908,45
17 Miyagi 宮城県 6.861,51
18 Shimane 島根県 6.707,32
19 Miyazaki 宮崎県 6.684,67
20 Tochigi 栃木県 6.408,28
21 Gunma 群馬県 6.363,16
22 Yamaguchi 山口県 6.110,76
23 Ibaraki 茨城県 6.095,62
24 Ōita 大分県 5.804,24
25 Mie 三重県 5.776,40
26 Ehime 愛媛県 5.676,44
27 Chiba 千葉県 5.156,15
28 Aichi 愛知県 5.153,81
29 Fukuoka 福岡県 4.971,01
30 Wakayama 和歌山県 4.725,55
31 Kyoto 京都府 4.612,93
32 Yamanashi 山梨県 4.465,37
33 Toyama 富山県 4.247,22
34 Fukui 福井県 4.188,76
35 Ishikawa 石川県 4.185,32
36 Tokushima 徳島県 4.145,26
37 Nagasaki 長崎県 4.092,80
38 Shiga 滋賀県 4.017,36
39 Saitama 埼玉県 3.767,09
40 Nara 奈良県 3.691,09
41 Tottori 鳥取県 3.507,19
42 Saga 佐賀県 2.439,23
43 Kanagawa 神奈川県 2.415,42
44 Okinawa 沖縄県 2.271,30
45 Tokyo 東京都 2.187,08
46 Osaka 大阪府 1.893,18
47 Kagawa 香川県 1.861,70  
Xem ngay: Bạn có biết? Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh thành phố? Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất 3. Diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới Nhật Bản có diện tích 380.000 km2 đứng thứ 61 trên tổng 197 quốc gia trên thế giới   Danh sách diện tích các quốc gia trên thế giới  
STT Quốc gia Tổng diện tích (KM2)
1 Nga 17.098.246
2 Canada 9.984.670
3 Trung Quốc 9.596.961
4 Hoa Kỳ 9.525.067
5 Brazil 8.515.767
6 Úc 7.692.024
7 Ấn Độ 3.287.263
8 Argentina 2.780.400
9 Kazakhstan 2.724.900
10 Algeria 2.381.741
11 CHDC Congo 2.344.858
12 Saudi Arabia 2.149.690
13 Mexico 1.964.375
14 Indonesia 1.910.931
15 Sudan 1.886.068
16 Libya 1.759.540
17 Iran 1.648.195
18 Mông Cổ 1.564.110
19 Peru 1.285.216
20 Sát 1.284.000
21 Niger 1.267.000
22 Angola 1.246.700
23 Mali 1.240.192
24 Nam Phi 1.221.037
25 Colombia 1.141.748
26 Ethiopia 1.104.300
27 Bolivia 1.098.581
28 Mauritania 1.030.700
29 Ai Cập 1.002.450
30 Tanzania 945.087
31 Nigeria 923.768
32 Venezuela 916.445
33 Pakistan 881.912
34 Namibia 825.615
35 Mozambique 801.590
36 Thổ Nhĩ Kỳ 783.562
37 Chile 756.102
38 Zambia 752.612
39 Myanmar 676.578
40 Afghanistan 652.230
41 Pháp 640.679
42 Somalia 637.657
43 CH Trung Phi 622.984
44 Nam Sudan 619.745
45 Ukraine 603.500
46 Madagascar 587.041
47 Botswana 581.730
48 Kenya 580.367
49 Yemen 527.968
50 Thái Lan 513.120
51 Tây Ban Nha 505.992
52 Turkmenistan 488.100
53 Cameroon 475.442
54 Papua New Guinea 462.840
55 Thụy Điển 450.295
56 Uzbekistan 447.400
57 Morocco 446.550
58 I Rắc 438.317
59 Paraguay 406.752
60 Zimbabwe 390.757
61 Nhật Bản 377.930
62 Đức 357.114
63 CH Congo 342.000
64 Phần Lan 338.424
65 Việt Nam 331.212
66 Malaysia 330.803
67 Na Uy 323.802
68 Ivory Coast 322.463
69 Ba Lan 312.679
70 Oman 309.500
71 Ý 301.336
72 Philippines 300.000
73 Ecuador 276.841
74 Burkina Faso 274.222
75 New Zealand 270.467
76 Gabon 267.668
77 Guinea 245.857
78 Vương Quốc Anh 242.495
79 Uganda 241.550
80 Ghana 238.533
81 Romania 238.391
82 Lào 236.800
83 Guyana 214.969
84 Belarus 207.600
85 Kyrgyzstan 199.951
86 Senegal 196.722
87 Syria 185.180
88 Campuchia 181.035
89 Uruguay 176.215
90 Suriname 163.820
91 Tunisia 163.610
92 Bangladesh 147.570
93 Nepal 147.181
94 Tajikistan 143.100
95 Hy Lạp 131.990
96 Nicaragua 130.373
97 Triều Tiên 120.538
98 Malawi 118.484
99 Eritrea 117.600
100 Benin 114.763
101 Honduras 112.492
102 Liberia 111.369
103 Bulgaria 110.879
104 Cuba 109.884
105 Guatemala 108.889
106 Iceland 103.000
107 Hàn Quốc 100.210
108 Hungary 93.028
109 Bồ Đào Nha 92.090
110 Jordan 89.342
111 Serbia 88.361
112 Azerbaijan 86.600
113 Áo 83.871
114 UAE 83.600
115 Cộng hòa Séc 78.865
116 Panama 75.417
117 Sierra Leone 71.740
118 Ireland 70.273
119 Georgia 69.700
120 Sri Lanka 65.610
121 Lithuania 65.300
122 Latvia 64.559
123 Togo 56.785
124 Croatia 56.594
125 Bosnia và Herzegovina 51.209
126 Costa Rica 51.100
127 Slovakia 49.037
128 CH Dominican 48.671
129 Estonia 45.227
130 Đan Mạch 43.094
131 Hà Lan 41.850
132 Thụy Sĩ 41.284
133 Bhutan 38.394
134 Đài Loan 36.193
135 Guinea-Bissau 36.125
136 Moldova 33.846
137 Bỉ 30.528
138 Lesotho 30.355
139 Armenia 29.743
140 QĐ Solomon 28.896
141 Albania 28.748
142 Equatorial Guinea 28.051
143 Burundi 27.834
144 Haiti 27.750
145 Rwanda 26.338
146 Macedonia 25.713
147 Djibouti 23.200
148 Belize 22.966
149 El Salvador 21.041
150 Israel 20.770
151 Slovenia 20.273
152 Fiji 18.272
153 Kuwait 17.818
154 Swaziland 17.364
155 Đông Timor 14.874
156 Bahamas 13.943
157 Montenegro 13.812
158 Vanuatu 12.189
159 Qatar 11.586
160 Gambia 11.295
161 Jamaica 10.991
162 Kosovo 10.887
163 Lebanon 10.452
164 Cyprus 9.251
165 State of Palestine 6.220
166 Brunei 5.765
167 Trinidad và Tobago 5.130
168 Cape Verde 4.033
169 Samoa 2.842
170 Luxembourg 2.586
171 Mauritius 2.040
172 Comoros 1.862
173  São Tomé và Príncipe 964
174 Kiribati 811
175 Bahrain 765
176 Dominica 751
177 Tonga 747
178 Singapore 719
179 Federated States of Micronesia 702
180 Saint Lucia 616
181 Andorra 468
182 Palau 459
183 Seychelles 452
184 Antigua và Barbuda 442
185 Barbados 430
186 Saint Vincent và the Grenadines 389
187 Grenada 344
188 Malta 316
189 Maldives 300
190 Saint Kitts và Nevis 261
191 Marshall Islands 181
192 Liechtenstein 160
193 San Marino 61
194 Tuvalu 26
195 Nauru 21
196 Monaco 2,02
197 Thành phố Vatican 0,44

Xem thêm thông tin văn hóa Nhật Bản tại đây nhé. Mỗi vùng, mỗi tỉnh thành Nhật Bản đều có những lợi thế riêng. Dù bạn đi du lịch, đi xuất khẩu lao động, đi du học thì những thông tin này đều hữu ích cho bạn khi đặt chân ở đất nước mặt trời mọc này.

Tải miễn phí ứng dụng JPNET, ứng dụng cung cấp các thông tin cần thiết nhất cho bạn về xứ sở mặt trời mọc như tin tức cập nhật về Nhật Bản, giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả, tìm kiếm công ty XKLĐ Nhật uy tín, giúp bạn giải đáp các câu hỏi bạn đang băn khoăn với tính năng thảo luận,.... - Link tải cho phiên bản: iOS - Link tải cho phiên bản: Android Chúc bạn thành công

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Từ khóa » Bản đồ Nước Nhật 2019